t) Phạt tiền từ 700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng trong trường hợp dịch - t) Phạt tiền từ 700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng trong trường hợp Anh làm thế nào để nói

t) Phạt tiền từ 700.000.000 đồng đế


t) Phạt tiền từ 700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 85.000 m3/giờ đến dưới 90.000 m3/giờ;
u) Phạt tiền từ 750.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 90.000 m3/giờ đến dưới 95.000 m3/giờ;
ư) Phạt tiền từ 800.000.000 đồng đến 850.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 95.000 m3/giờ đến dưới 100.000 m3/giờ;
v) Phạt tiền từ 850.000.000 đồng đến 900.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 100.000 m3/giờ trở lên.
5. Hành vi thải khí, bụi vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 03 lần trở lên bị xử phạt như sau:
a) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải nhỏ hơn 500 m3/giờ;
b) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 500 m3/giờ đến dưới 5.000 m3/giờ
c) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 90.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 5.000 m3/giờ đến dưới 10.000 m3/giờ;
d) Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 110.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 10.000 m3/giờ đến dưới 15.000 m3/giờ;
đ) Phạt tiền từ 110.000.000 đồng đến 130.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 15.000 m3/giờ đến dưới 20.000 m3/giờ;
e) Phạt tiền từ 130.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 20.000 m3/giờ đến dưới 25.000 m3/giờ;
g) Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 25.000 m3/giờ đến dưới 30.000 m3/giờ;
h) Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 30.000 m3/giờ đến dưới 35.000 m3/giờ;
i) Phạt tiền từ 250.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 35.000 m3/giờ đến dưới 40.000 m3/giờ;
k) Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 40.000 m3/giờ đến dưới 45.000 m3/giờ;
l) Phạt tiền từ 350.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 45.000 m3/giờ đến dưới 50.000 m3/giờ;
m) Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 450.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 50.000 m3/giờ đến dưới 55.000 m3/giờ;
n) Phạt tiền từ 450.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 55.000 m3/giờ đến dưới 60.000 m³/giờ;
o) Phạt tiền từ 500.000.000 đồng đến 550.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 60.000 m3/giờ đến dưới 65.000 m3/giờ;
p) Phạt tiền từ 550.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 65.000 m3/giờ đến dưới 70.000 m3/giờ;
q) Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 650.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 70.000 m3/giờ đến dưới 75.000 m3/giờ;
r) Phạt tiền từ 650.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 75.000 m3/giờ đến dưới 80.000 m3/giờ;
s) Phạt tiền từ 700.000.000 đồng đến 750.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 80.000 m3/giờ đến dưới 85.000 m3/giờ;
t) Phạt tiền từ 750.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 85.000 m3/giờ đến dưới 90.000 m3/giờ;
u) Phạt tiền từ 800.000.000 đồng đến 850.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 90.000 m3/giờ đến dưới 95.000 m3/giờ;
ư) Phạt tiền từ 850.000.000 đồng đến 900.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 95.000 m3/giờ đến dưới 100.000 m3/giờ;
v) Phạt tiền từ 900.000.000 đồng đến 950.000.000 đồng trong trường hợp lưu lượng khí thải từ 100.000 m3/giờ trở lên.
6. Phạt tăng thêm 1% của mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm quy định tại Điều này đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật cho phép dưới 1,5 lần; 2% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ 1,5 đến dưới 02 lần; 3% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ 02 đến dưới 03 lần; 4% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ 03 lần trở lên. Tổng mức phạt đối với mỗi hành vi vi phạm không quá 1.000.000.000 đồng.
7. Hình thức xử phạt bổ sung:
a) Đình chỉ hoạt động gây ô nhiễm môi trường của cơ sở từ 03 tháng đến 06 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại các Điểm i, k, l, m, n, o, p, q, r và s Khoản 2, các Điểm h, i, k, l, m, n, o, p, q và r Khoản 3, các Điểm g, h, i, k, l, m, n, o, p và q Khoản 4 và các Điểm e, g, h, i, k, l, m, n, o và p Khoản 5 Điều này;
b) Đình chỉ hoạt động của cơ sở từ 06 tháng đến 12 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại các Điểm t, u, ư và v Khoản 2, các Điểm s, t, u, ư và v Khoản 3, các Điểm r, s, t, u, ư và v Khoản 4 và các Điểm q, r, s, t, u, ư và v Khoản 5 Điều này.
8. Biện pháp khắc phục hậu quả:
a) Buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường trong thời hạn do người có thẩm quyền xử phạt ấn định trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với các vi phạm quy định tại Điều này gây ra;
b) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính đối với các vi phạm quy định tại Điều này;
c) Buộc chi trả kinh phí trưng cầu giám định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm về xả chất thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường hoặc gây ô nhiễm môi trường theo định mức, đơn giá hiện hành đối với các vi phạm quy định tại Điều này.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
t) fine of 700,000,000 contract to 750,000,000 Council in case the exhaust flow from 85,000 m3 per hour to under 90,000 m3/hour;u) fine of 750 million dong to 800 million in the case of emissions from 90,000 m3/hour to less than 95,000 m3/hour;one fine fellow 800,000,000) to 850 million and in the case of emissions from 95,000 m3/hour to under 100,000 m3/hour;v) a fine of 850 million dong to 900,000,000 in case of saving emissions from 100,000 m3/hour or more.5. waste gas, dust behavior goes beyond the technical regulation on waste from 3 times or more sanctioned as follows:a) a fine of 30 million dong to 50 million dong in case of smaller exhaust flow 500 m3/hour;b) a fine of 50 million dong to 70 million contracts in the event of exhaust gas flow from 500 m3/hour to under 5,000 m3/hourc) a fine of 70 million dong to 90,000,000 VND in the case of emissions from 5,000 m3 per hour to under 10,000 m3/hour;d) a fine of 90 million dong to Dong 110,000,000 in case save emissions from 10,000 cubic meters per hour to under 15,000 m3/hour;e) fine copper copper 130,000,000 to 110,000,000 in case air flow discharged from 15,000 m3 per hour to under 20,000 m3/hour;e) fine of 130 million dong to 150,000,000 VND in case air flow discharged from 20,000 m3/hour to less than 25,000 m3/hour;g) fine of 150 million dong to Dong 200,000,000 in case save emissions from 25,000 m3/hour to less than 30,000 m3/hour;h) fine of 200,000,000 250,000,000 to copper copper exhaust gas flow in case of from 30,000 m3/hour to less than 35,000 m3/hour;I) a fine of 250 million and up to 300 million in the case of emissions from 35,000 m3 per hour to under 40,000 m3/hour;k) a fine of 300 million dong to 350 million and in the case of emissions from 40,000 m3/hour to under 45,000 m3/hour;l) fine of 350 million to 400 million dong VND in the case of emissions from 45,000 m3/hour to under 50,000 m3/hour;m) fine from 400 million to 450 million dong VND in the case of emissions from 50,000 m3/hour to less than 55,000 m3/hour;n) fine of 450 million dong to 500,000,000 contract in case of saving emissions from 55,000 m3 per hour to under 60,000 m³/hour;o) fine of 500 million dong to 550 million and in the case of emissions from 60,000 m3/hour to less than 65,000 m3/hour;p) a fine of 550 million copper to Copper 600,000,000 in case air flow discharged from 65,000 m3/hour to less than 70,000 m3/hour;q) a fine of 600 million dong to Dong 650,000,000 in case air flow discharged from 70,000 cubic meters per hour to under 75,000 m3/hour;r) fine copper 650,000,000 to 700 million and in the case of emissions from 75,000 m3 per hour to under 80,000 m3/hour;s) fine of 700,000,000 contract to 750,000,000 Council in case of saving emissions from 80,000 m3/hour to 85,000 m3/hour;t) a fine of 750 million dong to 800 million contracts in the event of exhaust gas flow from 85,000 m3 per hour to under 90,000 m3/hour;u) fine of 800,000,000 contract to 850 million and in the case of emissions from 90,000 m3/hour to less than 95,000 m3/hour;one fine fellow 850,000,000) to 900,000,000 in case air flow discharged from 95,000 m3/hour to under 100,000 m3/hour;v) fine copper 900,000,000 to 950,000,000 Council in case the exhaust gas flow from 100,000 m3/hour or more.6. A penalty of 1% increase in fines for violations of the provisions of this Article for each environmental parameters exceeded the permitted technical regulation under 1.5 times; 2% for each of the environmental parameters exceeded the technical regulation from 1.5 to 2 times; 3% for every environmental parameters beyond technical standards from 2 to under 3 times; 4% for each of the environmental parameters beyond technical standards from 3 times or more. The total fines for each violation of not more than 1,000,000,000 copper.7. additional sanctions:a) operations pollute the environment of the facility from May 3 to 6 months for a violation specified in subparagraph i, k, l, m, n, o, p, q, r and s Clause 2, point h, i, k, l, m, n, o, p, q and r, paragraph 3 subparagraph g , h, i, k, l, m, n, o, p and q, paragraph 4 and subparagraph e, g, h, i, k, l, m, n, o and p Clause 5 of this;b) suspension of the operation of the base from 6 months to 12 months for a violation specified in the t, u, l and v item 2, the s, t, u, l and v paragraph 3, points r, s, t, u, and v exist that paragraph 4 and the points q, r, s, t, u the favourites, and v the Account 5 things.8. remedial measures:a) required to implement the remedy environmental pollution within the time limit by the competent sanctions determined in decision sanctioning administrative violations with regard to the violation of the provisions in this cause;b) forced return of illegal gains obtained by implementing administrative violations with regard to the violation of the provisions of this Article;c) forced to pay the funding referendum assessment, measurement and analysis of environmental samples in case of breach of discharge of waste beyond the technical regulation environment or pollute the environment according to the norms, the current price for the violation of the provisions of this Article.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!

t) A fine of 700 million VND to 750 million VND in case the gas emission flow from 85,000 m3 / hour to less than 90,000 m3 / hour;
u) Fines of 750 million VND to 800 million VND in the case exhaust gas flow of 90,000 m3 / hour to less than 95,000 m3 / hour;
u) Fines of 800 million VND to 850 million VND in case the gas emission flow from 95,000 m3 / h to 100,000 m3 / hour;
v ) Between 850 million to 900 million copper contract in case the gas emission flow of 100,000 m3 / hour or more.
5. Acts of discharging gas or dust beyond technical regulations on waste 03 or more will be fined as follows:
a) A fine of between VND 30,000,000 and 50,000,000 in the case of smaller exhaust gas flow of 500 m3 / hour;
b) fine from 50,000,000 to 70,000,000 in case the gas emission flow from 500 m3 / h to less than 5,000 m3 / hour
c) Between VND 70,000,000 and 90,000,000 case the gas emission flow of 5,000 m3 / hour to less than 10,000 m3 / hour;
d) Between VND 90,000,000 to 110,000,000 contracts in cases where the emissions from 10,000 m3 / hour to less than 15,000 m3 / hour ;
e) Between 110 million to 130 million contracts in cases of gas flow of 15,000 m3 / h to 20,000 m3 / hour;
e) A fine of between VND 130,000,000 and 150,000,000 shall be in school confluence emissions from 20,000 m3 / hour to less than 25,000 m3 / hour;
g) A fine of between VND 150,000,000 and 200,000,000 shall be in case the gas emission flow of 25,000 m3 / h to 30,000 m3 / hour;
h) A fine of between VND 200,000,000 and 250,000,000 shall be in case the gas emission flow of 30,000 m3 / hour to less than 35,000 m3 / h;
i) Fines of 250 million VND to 300 million VND in the case Traffic emissions from 35,000 m3 / hour to less than 40,000 m3 / hour;
k) A fine of between VND 300,000,000 350,000,000 imposed in case the gas emission flow of 40,000 m3 / hour to less than 45,000 m3 / hour;
l ) Fines of 350 million VND to 400 million VND in case the gas emission flow from 45,000 m3 / hour to less than 50,000 m3 / hour;
m) A fine of between VND 400,000,000 and 450,000,000 shall be imposed for up emissions from 50,000 m3 / hour to less than 55,000 m3 / h;
n) A fine of between VND 450,000,000 and 500,000,000 in cases where the emissions from 55,000 m3 / hour to less than 60,000 m³ / hour;
o) Fines of 550 million VND to 500 million VND in case the gas emission flow from 60,000 m3 / h to 65,000 m3 / h;
p) Between 550 million VND to 600 million VND in the case of traffic emissions from 65,000 m3 / hour to less than 70,000 m3 / hour;
q) fine from 600,000,000 to 650,000,000 copper contract in case the gas emission flow of 70,000 m3 / hour to less than 75,000 m3 / hour;
r) Penalty Money from 650,000,000 700,000,000 contract to be imposed in case the gas emission flow of 75,000 m3 / h to 80,000 m3 / h;
s) Between 700 million to 750 million contracts in cases of air flow Waste from 80,000 m3 / hour to less than 85,000 m3 / h;
t) Between 750 million to 800 million copper contract in case the gas emission flow from 85,000 m3 / hour to less than 90,000 m3 / hour;
u) fine 800 million VND to 850 million VND from in case the gas emission flow of 90,000 m3 / hour to less than 95,000 m3 / hour;
U) fine from 850 million to 900 million contracts in cases of traffic emissions from 95,000 m3 / h to 100,000 m3 / hour;
v) Between 900 million to 950 million copper contract in case the gas emission flow of 100,000 m3 / hour or more.
6. An increase of 1% of fines imposed for violations prescribed in this Article for each environmental parameter exceeds technical regulations allow less than 1.5 times; 2% for each environmental parameter exceeds technical regulations from 1.5 to less than 02 times; 3% for each environmental parameter exceeds technical regulations from 02 to less than 03 times; 4% for each environmental parameter exceeds technical regulations from 03 times or more. Total fines for each violation not more than 1 billion VND.
7. Forms of additional sanction:
a) suspend the activities pollute the environment of the facility from 03 months to 06 months, for violations specified at Point i, k, l, m, n, o, p, q, r and s paragraph 2, the points h, i, k, l, m, n, o, p, q and r Paragraph 3, the points g, h, i, k, l, m, n, o, p and q Paragraph 4 and the point e, g, h, i, k, l, m, n, o and p paragraph 5 of this Article;
b) suspend the operation of the facility from 06 months to 12 months for with the violations specified in the point t, u, u and v paragraph 2, the point s, t, u, u and v paragraph 3, the point r, s, t, u, u and v paragraph 4 and the point q, r, s, t, u, u and v 5 of this Article.
8. Remedial measures:
a) Forced to implement measures to overcome environmental pollution within authorized by the sanction set out in the decision of administrative punishment for violations provisions of this Article;
b) force the payment of illicit profits earned from performing administrative violation for violating the provisions of this Article;
c) Compulsory, paid soliciting, measuring and analyzing environmental samples in the event of violations of waste discharge exceeds environmental technical regulations or pollute the environment according to the norms, the current unit price for violating the provisions of this article.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: