Theo ECB (2011), ổn định tài chính là bối cảnh trong đó hệ thống tài c dịch - Theo ECB (2011), ổn định tài chính là bối cảnh trong đó hệ thống tài c Anh làm thế nào để nói

Theo ECB (2011), ổn định tài chính

Theo ECB (2011), ổn định tài chính là bối cảnh trong đó hệ thống tài chính (bao gồm các trung gian tài chính, thị trường tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính) có khả năng chống chọi với các cú sốc và tránh được tình trạng mất cân bằng tài chính. Qua đó, khả năng xảy ra các đổ vỡ trong quy trình trung gian tài chính có thể tác động nghiêm trọng đến việc phân bổ nguồn lực từ tiết kiệm sang các cơ hội đầu tư sinh lời được giảm bớt. Nhiệm vụ duy trì ổn định tài chính đã được ghi nhận một cách rộng rãi là một chức năng thiết yếu của NHTW. Theo khảo sát của Ngân hàng thanh toán quốc tế (BIS), 90% NHTW trên thế giới trả lời họ có vai trò đầy đủ hoặc một phần vai trò đối với chính sách duy trì ổn định tài chính (BIS, 2008). Mặc dù không phải Luật NHTW nào cũng quy định một cách công khai nhiệm vụ duy trì ổn định tài chính, nhưng, khi NHTW thực thi nhiệm vụ cốt lõi nhất của mình (thực thi chính sách tiền tệ), thì mặc nhiên đã góp phần vào ổn định tài chính theo nguyên lý quốc gia có lạm phát ổn định sẽ có khả năng duy trì ổn định tài chính cao hơn. Bên cạnh đó, các chức năng khác của NHTW như cấp phép, giám sát, hỗ trợ thanh khoản thông qua chức năng người cho vay cuối cùng, góp phần duy trì hệ thống thanh toán có trật tự cũng góp phần duy trì ổn định tài chính.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
According to the ECB (2011), financial stability is the context in which the financial system (including the financial intermediaries, financial markets and financial infrastructure) are likely to succumb to the shock and avoiding financial imbalances. Thereby, the possibility of the breakdown in the financial intermediation process could seriously impact to the allocation of resources from savings into lucrative investment opportunities are diminishing. The task of maintaining financial stability was noted widely as a function of NHTW. According to the survey by the Bank for International Settlements (BIS), 90% of the world's NHTW answer they have full or partial role role with regard to the policy of maintaining financial stability (BIS, 2008). Although not NHTW Law would also publicly defined the task of maintaining financial stability, but, when NHTW executed most of his core mission (execute monetary policy), it nonetheless has contributed to financial stability under the principle countries with stable inflation will have the ability to maintain financial stability. Besides, the functions of NHTW such as licensing, supervision, liquidity support through the last lender function, contributing to maintain orderly payments system also contributes to the maintenance of financial stability.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
According to the ECB (2011), financial stability is the context in which the financial system (including financial intermediaries, financial markets and the financial infrastructure) is capable to cope with the shock and avoid financial imbalances. Thereby, the possibility of disruption in financial intermediation process may seriously impact the allocation of resources from savings to profitable investment opportunities are reduced. The task of maintaining financial stability has been widely recognized as an essential function of the Central Bank. According to a survey by Bank of International Settlement (BIS), the central bank in the world 90% answered they have a role in full or in part policy role for maintaining financial stability (BIS, 2008). Although not yet the Bank Law also stipulates duties openly maintain financial stability, but, when the central bank implemented the core mission of his (monetary policy implementation), then implicitly contributed section on financial stability national principle stable inflation will likely maintain higher financial stability. Besides, the other functions of the Bank as licensing, supervision and support functions liquidity through lender finally, contributing to the maintenance payment system contributes orderly maintain financial stability main.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: