Tôi chỉnh sửa thời khóa biểu của tôi khi chương trình của cộng đoàn thay đổi. Bên cạnh đó tôi luôn đặt chiếc đồng hồ báo thức gần tôi để nhắc nhở tôi làm việc đúng giờ.
J’ai modifier mon emploi du temps, lorsque les programmes de Congrégation changent. Sans compter que j’ai toujours mis le réveil près de chez moi pour me rappeler de travail à l’heure.
Je modifier mon calendrier lorsque le programme de changement communautaire. D'ailleurs, j'ai toujours mis le réveil pour me rappeler près de mon travail sur le temps.