1.3. Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hi dịch - 1.3. Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hi Anh làm thế nào để nói

1.3. Giải thích từ ngữTrong Quy chu

1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Chất thải công nghiệp (sau đây viết tắt là chất thải công nghiệp) là những chất thải phát sinh từ các quá trình công nghiệp, gồm có chất thải nguy hại và chất thải không nguy hại (chất thải thông thường).
1.3.2. Lò đốt chất thải công nghiệ là hệ thống thiết bị xử lý chất thải công nghiệp bằng phương pháp thiêu đốt kèm theo hệ thống xử lý khí thải.
1.3.3. Vùng đốt (hoặc buồng đốt) là các khu vực sử dụng nhiệt của lò đốt chất thải công nghiệp, gồm có:
a) Vùng đốt sơ cấp là khu vực sử dụng nhiệt để chuyển hóa chất thải thành thể khí và thể rắn (tro xỉ, bụi);
b) Vùng đốt thứ cấp là khu vực sử dụng nhiệt độ cao để thiêu đốt các thành phần của dòng khí được chuyển hóa từ vùng đốt sơ cấp.
1.3.4. Thời gian lưu cháy (retention time) là thời gian dòng khí lưu chuyển từ điểm vào đến điểm ra của vùng đốt thứ cấp ở điều kiện nhiệt độ quy định tại Bảng 1 của Quy chuẩn này.
1.3.5. Khí thải là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói của lò đốt CTCN.
1.3.6. Tro xỉ là các chất rắn còn lại sau khi thiêu đốt chất thải trong lò đốt chất thải công nghiệp.
1.3.7. Bụi là tên gọi chung cho bụi và tro bay phát sinh trong quá trình thiêu đốt chất thải, được giữ lại trong quá trình xử lý khí thải.
1.3.8. Công suất (capacity) là khả năng xử lý của lò đốt chất thải công nghiệp, được tính bằng số lượng chất thải tối đa mà lò đốt chất thải công nghiệp thiêu đốt được hoàn toàn trong một giờ (kg/h).
1.3.9. Cơ quan cấp phép là tên gọi chung cho cơ quan cấp giấy phép quản lý chất thải nguy hại hoặc cơ quan xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa lò đốt chất thải công nghiệp vào hoạt động đối với trường hợp không phải cấp giấy phép quản lý chất thải nguy hại theo quy định (lò đốt chất thải không nguy hại hoặc lò đốt chỉ có mục đích tự xử lý chất thải nguy hại phát sinh nội bộ trong khuôn viên cơ sở công nghiệp).
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với lò đốt chất thải công nghiệp
2.1.1. Lò đốt chất thải công nghiệp phải có quy trình hoạt động theo nguyên lý thiêu đốt nhiều cấp, tối thiểu phải có hai vùng đốt (sơ cấp và thứ cấp). Thể tích các vùng đốt được tính toán căn cứ vào công suất và thời gian lưu cháy của lò đốt chất thải công nghiệp theo quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quy chuẩn này.
2.1.2. Trong lò đốt chất thải công nghiệp phải có áp suất nhỏ hơn áp suất bên ngoài (còn gọi là áp suất âm) để hạn chế khói thoát ra ngoài môi trường qua cửa nạp chất thải.
2.1.3. Ống khói của lò đốt chất thải công nghiệp phải đảm bảo như sau:
a) Chiều cao ống khói phải được tính toán phù hợp, đảm bảo yêu cầu về chất lượng không khí xung quanh khi phát tán vào môi trường không khí, nhưng không được thấp hơn 20 (hai mươi) m tính từ mặt đất. Trường hợp trong phạm vi 40 (bốn mươi) m tính từ chân ống khói có vật cản lớn (như nhà, rặng cây, đồi...) thì ống khói phải cao hơn tối thiểu 03 (ba) m so với điểm cao nhất của vật cản;
b) Ống khói phải có điểm (cửa) lấy mẫu khí thải với đường kính hoặc độ rộng mỗi chiều tối thiểu qui chuẩn việt nam 30:2012/Bộ tài nguyên môi trường do Tổ soạn thảo Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 27/2012/Thông tư-Bộ tài nguyên môi trường ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.



0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
1.3. Explanation of termsIn this regulation, the terms below are interpreted as follows:1.3.1. industrial waste (hereinafter abbreviated as industrial waste) is the waste arising from industrial processes, including hazardous waste and non-hazardous waste (waste).1.3.2. industrial waste incinerator is a device system, industrial waste disposal by incineration method attached waste gas treatment system.1.3.3. The burn (or combustion) is the area of use of industrial waste incinerator, include:a) primary combustion Zone is the area using heat to convert waste into gas and be solid (ash, slag, dust);b) secondary combustion Zone is the area using high temperature to scorching gas stream components are transformed from the primary combustion.1.3.4. the burning times (retention time) is the time line of the gas moving from point to point, out of the secondary combustion in temperature conditions specified in table 1 of this regulation.1.3.5. The exhaust is a mixture of physical components into the environment the air emissions from the incinerator's smokestack CTCN.1.3.6. Ash slag is the solids remaining after incineration of waste in the incinerator of industrial waste.1.3.7. The cleaner is the generic name for dust and fly ash generated during the incineration of waste, are retained in the waste gas treatment process.1.3.8. Capacity (capacity) are capable of handling of industrial waste incinerator, is calculated by the number of maximum waste incinerators of industrial waste incineration are completely in one hour (kg/h).1.3.9. the licensing authority is the General name for the Agency licensed hazardous waste management or the Agency confirmed the implementation of public works, environmental protection measures before putting industrial waste incinerators into operation for cases not licensed hazardous waste management according to the rules (non-hazardous waste incinerator or furnace only the purpose of hazardous waste self arises internally within the industrial facility).2. TECHNICAL REGULATIONS2.1. basic technical requirements for industrial waste incinerator2.1.1. industrial waste incinerator must operate under the process burning numerous principles, minimum required two combustion zone (primary and secondary). The volume of the combustion zone is calculated based on the capacity and time saved burning industrial waste incinerators as specified in annex 1 attached to this regulation.2.1.2. in industrial waste incinerator must have smaller pressure external pressure (negative pressure) to limit smoke escape the environment through waste loading door.2.1.3. The chimney of an industrial waste incinerator must ensure the following:a) chimney height must be calculated accordingly, ensures the requirements on air quality around when dispersed in the air environment, but not lower than 20 (twenty) m from the ground. The case within 40 (forty) m from the foot of the chimney there are large obstacles (such as trees, houses, hills ...) then the chimney is higher than a minimum of 3 (three) m compared to the highest point of obstructions;b) the chimney must have a score (the door) exhaust gas sampling with the diameter or width of each minimum dimensional standard fiend Vietnam 30:2012/Ministry of environmental resources by drafting of circulars issued national technical regulation on medical waste incinerator and a national technical regulation on industrial waste incinerator compiled , The science and technology, Service browser and legislation be issued Circular No. 27/2012/circulars-Department of environmental resources on December 28, 2012 of the Minister of natural resources and the environment.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
1.3. Definitions
In this regulation, the following terms are construed as follows:
1.3.1. Industrial waste (hereinafter referred to as industrial waste) is the waste generated from industrial processes, including hazardous waste and non-hazardous waste (waste normally).
1.3.2 . Incinerators industria equipment system of industrial waste by means of incineration with waste gas treatment systems.
1.3.3. Combustion zone (or chamber) is the use of thermal area of industrial waste incinerators, including:
a) the primary combustion zone is the area used to convert waste heat into gaseous and solid (ash slag, dust);
b) secondary combustion zone is the area used to burn high-temperature components of the gas stream is transferred from the primary combustion zone.
1.3.4. Fire retention time (retention time) is the time from the gas stream flows on to point out the location of the secondary combustion air in the conditions specified in Table 1 of this regulation.
1.3.5. Exhaust gas is a mixture of material components where the air discharged from the incinerator chimney WSC Interest.
1.3.6. Ash is the solids remaining after incineration of industrial waste incinerators.
1.3.7. Dust is the common name for dust and fly ash generated in the incineration process, are retained in the exhaust gas treatment process.
1.3.8. Capacity (capacity) is capable of handling industrial waste incinerator, is calculated by dividing the maximum amount of waste industrial waste incinerators are completely burned in an hour (kg / h).
1.3. 9. Licensing authorities is the common name for licensing agencies for hazardous waste management or agency confirmed the implementation of projects, environmental protection measures before putting industrial waste incinerators in operation for cases not licensed hazardous waste management as prescribed (incinerators or hazardous waste incinerators are not only self-treatment purposes hazardous waste generated internally within the facility premises now).
2. TECHNICAL REGULATIONS
2.1. Basic technical requirements for industrial waste incinerators
2.1.1. Incinerators, industrial processes must operate under the principle of burning multiple levels, must have at least two combustion zones (primary and secondary). The volume of the combustion zone is calculated based on the capacity and length of incinerators burning industrial waste as defined in Appendix 1 attached to this regulation.
2.1.2. In industrial waste incinerators have smaller pressure external pressure (also known as negative pressure) to limit smoke escaping into the environment through waste inlet.
2.1.3. Chimneys of industrial waste incinerators must ensure the following:
a) Height of the chimney must be calculated accordingly, to ensure the quality requirements of the ambient air when released into the atmosphere, but not is lower than 20 (twenty) meters from the ground. Case within 40 (forty) meters from the foot of the chimney with large obstructions (such as houses, trees, hills ...), the higher the chimney must be at least 03 (three) meters above the highest point of obstacles;
b) the chimney must have a point (door) emission sampling diameter or width in each direction minimum norms Vietnam 30: 2012 / Department of environmental resources drafted by the Organization Regulations promulgated Circular national technical standards for solid waste incinerators health and national technical regulations on industrial waste incinerators compiled, the Department of Science and technology, Department of Legal Affairs browser and issued under Circular No. 27/2012 / Circular-Ministry of Natural resources and environment December 28, 2012 by the Minister of Natural resources and environment.



đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: