I.  GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYCông ty được thành lập vào ngày 15/02/2011, Đ dịch - I.  GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYCông ty được thành lập vào ngày 15/02/2011, Đ Anh làm thế nào để nói

I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TYCông ty đư

I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Công ty được thành lập vào ngày 15/02/2011, Đây là chi nhánh thứ 3 trực thuộc Công ty TNHH Kawasaki Nitriding
Lĩnh vực đầu tư: nhiệt luyện và xử lý bề mặt kim loại .

Công ty hiện đang nhận gia công xử lý nhiệt cho các chi tiết, phụ tùng oto, xe máy, các chi tiết, dụng cụ máy công nghiệp,,,. Với mục đích chính là nâng cao độ bền, độ cứng, tính dẻo dai và tính chống mài mòn cho chi tiết . Các công nghệ được sử dụng như : Nhiệt thấm Cacbon (chân không hoặc tôi thường ), thấm Cacbon Nito chân không, thấm Nito dạng mềm, ram nhiệt độ cao. Các khách hàng hàng đầu của công ty như TOYOTA, MARUEI PRECISION, NEW VIỆT NAM, SANSEI, HARIKI PRECISION, JUKI CORPORATION, KOSAKA VIỆT NAM, OKAYA VIỆT NAM . Ngoài ra, Công ty còn có đối tác chung trong khuôn viên nhà máy là Công ty Techniques Surfaces Việt Nam là công ty con của HEF Dufferrit, sử dụng công nghệ thấm ni-tơ salt bath nitriding với các tên thương mại như Tufftride, QPQ, Melonite, Tenifer. Ngoài mục đích chính là giúp tăng độ cứng bề mặt, chống mỏi, chống mài mòn kim loại, công nghệ QPQ còn được ứng dụng như giải pháp nhuộm màu đen cho kim loại (đầu gậy đánh golf, bulon inox).
Công ty Techniques Surfaces Việt Nam hiện đang xử lý nhiệt cho các công ty bên lĩnh vực dầu khí như Weatherford, Tech Seal Đại Bình, X-Drilling tool; các công ty về linh kiện xe hơi như Denso, Meinan, Nidec Sankyo, Nidec Tosok; các công ty khuôn nhôm định hình như Sapa Bến Thành, Washin, Lixil,. Công suất hiện tại 160 tấn/ tháng và có thể mở rộng nhanh chóng.
II. LAY OUT- THIẾT BỊ
 Sơ đồ tổng quan nhà máy :

 Các thiết bị sản xuất chính :

+ D1: lò thấm Nito mềm dạng khí .
nhiệt độ xử lý : 550 – 590 °c
trọng lượng xử lý : max 550kg/mẽ
sử dụng khí : N2,NH3, CO2
+ D2 : Lò ram nhiệt cao
Nhiệt độ :200 – 900 °c
Khí sử dụng : N2

+ D3, D4, D5 : Lò nhiệt thấm Cacbon
Nhiệt độ xử lý: 800-930 °c
Khí sử dụng : Khí trộn RX, N2,LPG,Air, NH3

+ VS1,VS2 : Máy rửa chân không, trọng lượng xử lý max 1000Kg.


+ VC1, VC2 :Lò nhiệt thấm Cacbon chân không
Nhiệt độ xử lý: 750-1050 °c
Khí sử dụng : C2H2, NH3







+ BT1 : Lò ram nhiệt thấp,
nhiệt xử lý: 150-250 °c (< 350°c)
+ N1, N3 : Lò đứng thấm Nito dạng khí
Nhiệt độ xử lý : 450 ~ 550 ℃


 Các thiết bị kiểm tra :

+ máy đo độ cứng Rockwell
HRC,HRB, HRA(HRA 15N, HRC30N)


+ Máy đo độ cứng Vickers:



+ Kính hiển vi điện tử:


+ Máy đo độ cứng Shore
+




III. QUY TRÌNH VẬN HÀNH SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY
Quy trình gia công xử lý nhiệt của công ty như dưới đây


Chỉ thị sản xuất và thông tin đặt hàng.
- Phòng kinh doanh thông tin đặt hàng mới cho phòng sản xuất
- Phòng kinh doanh dựa vào bảng thao tác đặt hàng lập Phiếu nhận hàng
. Sản phẩm không thuộc đơn đặt hàng thì làm hồ sơ phát hành hạng mục yêu cầu khách hàng
Phòng sản xuất dựa vào Bảng tiêu chuẩn xử lý để xác định thao tác đặc thù
và điều kiện xử lý nhiệt. Nội dung thao tác và điều kiện xử lý sao để thỏa mãn hạng mục yêu cầu của khách hàng
Xác định thao tác đặc thù từ phòng sản xuất, lựa chọn dựa vào Bảng tiêu chuẩn xử lý, điều kiện xử lý nhiệt, nội dung thao tác để thỏa mãn các hạng mục yêu cầu khách hàng Bảng thông số đặt hàng hoặc “đơn đặt hàng”, phát hành Bảng công đoạn. Phòng sản xuất tiến hành công đoạn dựa vào Bảng công đoạn và gởi phòng kinh doanh bản sao “nhập hàng”.
- Phòng kinh doanh phát hành bảng giao hàng dựa vào Bảng công đoạn
Thiết bị gia công :
- Thừa nhận thiết bị.
Phòng sản xuất làm phiếu xác nhận tính năng thiết yếu với thiết bị sử dụng ở các công đoạn Bảng quản lý thiết bị sản xuất. Trưởng phòng sản xuất thừa nhận thiết bị dựa vào Bảng quản lý thiết bị sản xuất .Phòng sản xuất đăng ký thiết bị đã được thừa nhận ở Sổ cái thiết bị . Áp dụng Bảng quản lý thiết bị sản xuất và duy trì hồ sơ.
- Kiểm tra và bảo trì.
+ Phòng sản xuất (QEE) tiến hành làm Bảng kiểm tra định kỳ, bảng kế hoạch bảo trì hàng năm, tiến hành thực thi kiểm tra và bảo trì định kỳ thiết bị.
+ Phòng sản xuất kiểm tra bất thường thiết bị bằng bảng “check list”.
+ Kiểm tra bất thường thiết bị trong lúc thao tác vận hành. Trong trường hợp phát hiện bất thường sẽ phát hành Quy định quản lý thiết bị, nhanh chóng tổ chức tu sửa bảo trì.
+ Phòng sản xuất đánh dấu vào Phiếu quản lý thiết bị sản xuất, quản lý duy trì hồ sơ tu sửa - bảo trì

- Thực thi quá trình :





IV. QUY TRÌNH XỬ LÝ CỦA MỘT SỐ LOẠI HÀNG
 INPUT SHAFT (NEW VIETNAM )

Chất liệu : S45C
Trọng lượng : 1.7 kg
Loại xử lý : tôi thường + ram cao
870 oC 630o C





90min 180min




Độ cứng bề mặt : 16 ~ 21 HRC
Độ cứng lõi : 16~ 21 HRC

 DIFF CASE (NEW VIETNAM )

Trọng lượng : 0.849 kg
vật liệu : S20C
Loại xử lý : Nito hóa Gas





5700c



3.5Hr



Độ cứng bề mặt (HMV) : > 630
Độ dày hợp chất : > 8(μm)
Độ cứng bên trong : HRB 80~93 (155 ~ 220 Hv)

 SLEEVE & VALVE (HARIKI & MARUEI )

Chất liệu : SCr415
Trọng lượng : 0.211 kg
Loại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp






880℃

22 min 90min


Độ cứng bề mặt : 88 ~ 91 HR15N Độ cứng lõi : 38 ~ 44 HRC
Chiều sâu lớp thấm carbon 0.28~ 0.37 mm

 KOSAKA

Chất liệu : SCM420
Loại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp







30 min
Hot oil quenching

Độ cứng bề mặt : 58-60 HRC
Độ cứng lõi : HV: 260~450
Chiều sâu lớp thấm carbon :0.63~ 0.75 mm

 RETAINER ( MURO )

Chất liệu : SPCC
Trọng lượng : 0.006 kg
Loại xử lý : Tôi thấm C3H8 & NH3 + ram thấp







C3H8 & NH3
O.C.40℃ A.C

Độ cứng bề mặt : 79 ~ 82 HRA
Chiều sâu lớp thấm carbon : 0.35 ~ 0.45 mm

 SPOOL ( OKAYA )

Chất liệu : SCM415
Trọng lượng : 0.121 kg
Loại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp

920℃ 180℃




850℃



172min 30min 120min
A.C.
Độ cứng bề mặt : 57 ~ 60 HRC
Chiều sâu lớp thấm carbon 0.6 ~ 0.75 mm

 SHAFT DRIVE 620 ( MARUEI )

Chất liệu : SWRCH15K
Trọng lượng : 0.021 kg
Loại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp


Độ cứng bề mặt : 57~65 HRC ( HR15N 88.9~92.2 )
Chiều sâu lớp thấm carbon 0.35~ 0.65 mm
V. QUY TRÌNH XỬ LÝ TUFFRIDE, QPQ
 Công nghệ thấm đồng thời Cacbon, nito lỏng QPQ là công nghệ hóa nhiệt luyện thấm C, N dạng muối ,tạo độ cứng bề mặt chi tiết khá cao, rất ít hoặc không có tạo ra sự biến dạng trên chi tiết, nó thích hợp cho các chi tiết thép cacbon, thép hợp kim thấp, thép công cụ, sắt đúc và thép không gỉ . Sau quá trình xử lý bề mặt chi tiết có màu đen bóng và độ cứng rất cao, nó thích hợp để thay thế cho việc xử lý mạ Cr, Ni trên bề mặt kim loại . hổn hợp muối thấm đa phần là các muối Na2CO3, K2CO3, NaCL, NaCNO, KCNO , KCN. Trong quá trình thấm ở nhiệt độ cao và có tác dụng của bề mặt thép, muối gốc –CN sẽ sinh ra và thấm vào bề mặt chi tiết, sau đó là quá trình oxi hóa, làm nguội và được rửa sạch hóa chất trong nhiều bể nước.
 Quy trình xử lý :





 Ví dụ một số chi tiết xử lý QPQ
• POST CAO (CQS VIETNAM)
- Vật liệu : 1215



Độ cứng bề mặt : HRC 55 Min, (595Hv Min.) Hv 50g
Chiều sâu lớp thấm : 3.8~ 25μm
• WHITECAP IH (VISION INTERNATIONAL)
Vật liệu : 8620

Chiều sâu lớp thấm : 4~ 10 μm
• CORE STATOR (DENSO)
Vật liệu : WS410

Chiều sâu lớp thấm : 7 ~ 20 µm
• TP ( WEATHERFORD )
Vật liệu : 4130


0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
I. INTRODUCTION TO THE COMPANYThe company was established on 15/02/2011, this is the third branch of Nitriding Kawasaki LtdFields of investment: heat treatment and surface treatment of metals. The company is currently taking the heat treatment for the details, spare parts, motorcycles, oto the details, industry, machine, tool,. The main purpose is to enhance the durability, hardness, toughness and abrasion-resistant properties for details. The technologies are used, such as: Heat-absorbent carbon (or I), Carbon absorbent Nito Nito praseeda soft form, vacuum, high temperatures of ram. The top clients of companies like TOYOTA, MARUEI PRECISION, NEW VIETNAM, SANSEI, HARIKI PRECISION, JUKI CORPORATION, OKAYA VIETNAM Vietnam KOSAKA. In addition, the company is also the general partner in the firm's factory Techniques Surfaces Vietnam is subsidiaries of HEF, Dufferrit using absorbent technology nitrogen salt bath nitriding with trade names such as the Tenifer, Melonite, QPQ, Tufftride. In addition to the main purpose is to help increase the surface hardness, fatigue resistant, abrasion resistant metal, QPQ technology is also used as the solution dyed black metal (early golf sticks, bulon stainless steel).The company Techniques Surfaces heat treatment currently in Vietnam for the oil and gas sector party company such as Weatherford, Great Seal, X-Tech Drilling tool; the companies of car parts such as Denso, Nidec Sankyo co., Nidec Tosok, Meinan; shaped aluminum companies like Ben Washin, Sapa, Lixil,. The current capacity of 160 tonnes per month and can expand rapidly.II. THE LAY-OUT OF EQUIPMENT factory overview diagram: The main production equipment: + D1: Nito praseeda furnace gas format.processing temperature: 550-590° cweight handling: max 550kg/stronguse of gas: N2, NH3, CO2+ D2: electric ram high heat Temperature: 200-900° c Use of gas: N2+ D3, D4, D5: Oven heat permeability of carbon Processing temperature: 800-930° c Gas use: mixed Gas RX, N2, LPG, Air, NH3VS1, VS2: Washing Machine + vacuum, 1000Kg max handle weight.VC1, VC2 +: electric heat permeability of vacuum CarbonProcessing temperature: 750-1050° cUse of gas: C2H2, NH3 + Ram: low temperature, BT1 the processor temperature: 150-250° c (< 350° c)+ N1, N3: Nito praseeda kiln gases Processing temperature: 450 ~ 550 ℃  test equipment: + Rockwell hardness meterHRC, HRB, HRA (HRA 15N, HRC30N) + Vickers hardness meter: + Electronic microscope: + Shore hardness gauge+ III. QUY TRÌNH VẬN HÀNH SẢN XUẤT TẠI CÔNG TYQuy trình gia công xử lý nhiệt của công ty như dưới đây Chỉ thị sản xuất và thông tin đặt hàng. - Phòng kinh doanh thông tin đặt hàng mới cho phòng sản xuất - Phòng kinh doanh dựa vào bảng thao tác đặt hàng lập Phiếu nhận hàng. Sản phẩm không thuộc đơn đặt hàng thì làm hồ sơ phát hành hạng mục yêu cầu khách hàng Phòng sản xuất dựa vào Bảng tiêu chuẩn xử lý để xác định thao tác đặc thù và điều kiện xử lý nhiệt. Nội dung thao tác và điều kiện xử lý sao để thỏa mãn hạng mục yêu cầu của khách hàng Xác định thao tác đặc thù từ phòng sản xuất, lựa chọn dựa vào Bảng tiêu chuẩn xử lý, điều kiện xử lý nhiệt, nội dung thao tác để thỏa mãn các hạng mục yêu cầu khách hàng Bảng thông số đặt hàng hoặc “đơn đặt hàng”, phát hành Bảng công đoạn. Phòng sản xuất tiến hành công đoạn dựa vào Bảng công đoạn và gởi phòng kinh doanh bản sao “nhập hàng”. - Phòng kinh doanh phát hành bảng giao hàng dựa vào Bảng công đoạnThiết bị gia công :- Thừa nhận thiết bị. Phòng sản xuất làm phiếu xác nhận tính năng thiết yếu với thiết bị sử dụng ở các công đoạn Bảng quản lý thiết bị sản xuất. Trưởng phòng sản xuất thừa nhận thiết bị dựa vào Bảng quản lý thiết bị sản xuất .Phòng sản xuất đăng ký thiết bị đã được thừa nhận ở Sổ cái thiết bị . Áp dụng Bảng quản lý thiết bị sản xuất và duy trì hồ sơ. - Kiểm tra và bảo trì. + Phòng sản xuất (QEE) tiến hành làm Bảng kiểm tra định kỳ, bảng kế hoạch bảo trì hàng năm, tiến hành thực thi kiểm tra và bảo trì định kỳ thiết bị. + Phòng sản xuất kiểm tra bất thường thiết bị bằng bảng “check list”.+ Kiểm tra bất thường thiết bị trong lúc thao tác vận hành. Trong trường hợp phát hiện bất thường sẽ phát hành Quy định quản lý thiết bị, nhanh chóng tổ chức tu sửa bảo trì. + Phòng sản xuất đánh dấu vào Phiếu quản lý thiết bị sản xuất, quản lý duy trì hồ sơ tu sửa - bảo trì- Thực thi quá trình : IV. QUY TRÌNH XỬ LÝ CỦA MỘT SỐ LOẠI HÀNG  INPUT SHAFT (NEW VIETNAM ) Chất liệu : S45CTrọng lượng : 1.7 kgLoại xử lý : tôi thường + ram cao 870 oC 630o C 90min 180min Độ cứng bề mặt : 16 ~ 21 HRC Độ cứng lõi : 16~ 21 HRC  DIFF CASE (NEW VIETNAM ) Trọng lượng : 0.849 kg vật liệu : S20C Loại xử lý : Nito hóa Gas 5700c 3.5Hr Độ cứng bề mặt (HMV) : > 630 Độ dày hợp chất : > 8(μm) Độ cứng bên trong : HRB 80~93 (155 ~ 220 Hv)  SLEEVE & VALVE (HARIKI & MARUEI ) Chất liệu : SCr415 Trọng lượng : 0.211 kgLoại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp 880℃ 22 min 90min Độ cứng bề mặt : 88 ~ 91 HR15N Độ cứng lõi : 38 ~ 44 HRC Chiều sâu lớp thấm carbon 0.28~ 0.37 mm  KOSAKA Chất liệu : SCM420 Loại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp 30 min Hot oil quenching Độ cứng bề mặt : 58-60 HRCĐộ cứng lõi : HV: 260~450Chiều sâu lớp thấm carbon :0.63~ 0.75 mm RETAINER ( MURO ) Chất liệu : SPCC Trọng lượng : 0.006 kgLoại xử lý : Tôi thấm C3H8 & NH3 + ram thấp C3H8 & NH3 O.C.40℃ A.C Độ cứng bề mặt : 79 ~ 82 HRA Chiều sâu lớp thấm carbon : 0.35 ~ 0.45 mm SPOOL ( OKAYA ) Chất liệu : SCM415 Trọng lượng : 0.121 kgLoại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp 920℃ 180℃ 850℃ 172min 30min 120min A.C.Độ cứng bề mặt : 57 ~ 60 HRC Chiều sâu lớp thấm carbon 0.6 ~ 0.75 mm SHAFT DRIVE 620 ( MARUEI ) Chất liệu : SWRCH15K Trọng lượng : 0.021 kgLoại xử lý : Tôi thấm cacbon + ram thấp Độ cứng bề mặt : 57~65 HRC ( HR15N 88.9~92.2 ) Chiều sâu lớp thấm carbon 0.35~ 0.65 mm V. QUY TRÌNH XỬ LÝ TUFFRIDE, QPQ Công nghệ thấm đồng thời Cacbon, nito lỏng QPQ là công nghệ hóa nhiệt luyện thấm C, N dạng muối ,tạo độ cứng bề mặt chi tiết khá cao, rất ít hoặc không có tạo ra sự biến dạng trên chi tiết, nó thích hợp cho các chi tiết thép cacbon, thép hợp kim thấp, thép công cụ, sắt đúc và thép không gỉ . Sau quá trình xử lý bề mặt chi tiết có màu đen bóng và độ cứng rất cao, nó thích hợp để thay thế cho việc xử lý mạ Cr, Ni trên bề mặt kim loại . hổn hợp muối thấm đa phần là các muối Na2CO3, K2CO3, NaCL, NaCNO, KCNO , KCN. Trong quá trình thấm ở nhiệt độ cao và có tác dụng của bề mặt thép, muối gốc –CN sẽ sinh ra và thấm vào bề mặt chi tiết, sau đó là quá trình oxi hóa, làm nguội và được rửa sạch hóa chất trong nhiều bể nước. Quy trình xử lý :  Ví dụ một số chi tiết xử lý QPQ• POST CAO (CQS VIETNAM)- Vật liệu : 1215 Độ cứng bề mặt : HRC 55 Min, (595Hv Min.) Hv 50g Chiều sâu lớp thấm : 3.8~ 25μm• WHITECAP IH (VISION INTERNATIONAL)Vật liệu : 8620 Chiều sâu lớp thấm : 4~ 10 μm• CORE STATOR (DENSO) Vật liệu : WS410 Chiều sâu lớp thấm : 7 ~ 20 µm• TP ( WEATHERFORD )Vật liệu : 4130
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
I. INTRODUCTION OF THE COMPANY
The Company was founded on 15/02/2011, This is the 3rd branch under Ltd. Kawasaki nitriding
investment areas: heat and surface treatment of metals. The company currently receive heat treatment process for the details, auto parts, motorcycle and parts, industrial machine tools ,,,. With the main purpose is to improve durability, hardness, toughness and resistance to abrasion for details. The technology is used, such as carburizing temperature (vacuum or I often), nitrogen vacuum carburizing, nitriding Soft, high temperature ram. The first customers of companies such as TOYOTA, maruei PRECISION, NEW VIETNAM, Sansei, HARIKI PRECISION, JUKI CORPORATION, Kosaka VIETNAM, VIETNAM Okaya. In addition, the company also has joint partners in the plant site Techniques Surfaces Vietnam Company is a subsidiary of HEF Dufferrit, use technology seepage of salt bath nitriding nitrogen with the commercial name as Tufftride, QPQ , Melonite, Tenifer. In addition to the main purpose is to increase the surface hardness, anti-fatigue, anti-wear metal, QPQ technology is also applied as solution dyed black for metal (golf club head, stainless steel bolts). The company Techniques Vietnam Surfaces is heat treated to companies the oil and gas sector as Weatherford, Tech Seal Dai Binh, X-Drilling tool; Companies for car parts such as Denso, Meinan, Nidec Sankyo, Nidec Tosok; Companies shaped aluminum mold as Ben Thanh Sapa, Washin, LIXIL ,. Current capacity of 160 tons / month and can expand rapidly. II. OUT- EQUIPMENT LAY  overview diagram factory:  The main production equipment: + D1: gaseous soft nitriding furnace. Temperature treatment: 550-590 ° c weight handling: max 550kg / strong use gas: N2, NH3, CO2 + D2: ram Furnaces high heat Temperature: 200-900 ° C Gases used: N2 + D3, D4, D5: carburizing furnaces heat treatment temperature: 800-930 ° C Gases used: RX gas mixtures, N2, LPG, Air, NH3 + VS1, VS2: Machine wash vacuum handling max weight 1000kg. + VC1, VC2: vacuum carburizing furnaces heat treatment temperature: 750- 1050 ° C Gas Use: C2H2, NH3 + BT1: ram Furnaces low heat, heat treatment: 150-250 ° C (<350 ° C) + N1, N3: vertical furnaces gaseous nitriding treatment temperature: 450 ~ 550 ℃ v The test equipment: + Rockwell hardness tester HRC, HRB, HRA (HRA 15n, HRC30N) + Vickers hardness tester: + electron microscopes: Shore hardness tester + + III. PRODUCTION PROCESS IN OPERATING COMPANY machining process heat treatment following the company's manufacturing Directive and ordering information. - Sales Office New order information for the production room - room based business in order to manipulate the table making the bills consignee . Products not in order, the records released customized items produced based on Table Room treatment standards to determine the specific operation and the heat treatment conditions. Content manipulation and processing conditions to satisfy the star category of customer requirements Identify specific actions from the production room, the choice is based on the standard table processing, heat treatment conditions, sports content Business categories to satisfy customer requirements or to order data sheet "orders", released Table stages. Division conducted production processes and stages based on table sales department sent copies "import". - Sales Office release delivery table based on Table stages of processing equipment: - Recognizing equipment. Rooms production as confirmation slip essential features for equipment used in the management table stage production equipment. Head of production equipment based on recognition device management table produced direct-dial phones registered production facilities are recognized in the ledger device. Apply Leaderboard production equipment and maintain records. - Inspection and maintenance. + production room (QEE) carry out periodic inspection table, table of annual maintenance plan, conduct enforcement inspection and routine maintenance of equipment. + Room produce abnormal test equipment with the "check list". + Check abnormal equipment operation during commissioning. In case of anomaly detection will release regulation device management, quick maintenance repair organizations. + Room produce tick Stamp production equipment management, maintaining records management remodeling - Maintenance - Implementation process: IV. TREATMENT PROCESS OF SOME TYPES OF GOODS  INPUT SHAFT (NEW VIETNAM) Material: S45C Weight: 1.7 kg Type of handling: I often high ram + 870 oC 630o C 90min 180min Surface hardness: 16 ~ 21 HRC High Hard core: 16 ~ 21 HRC  DIFF CASE (NEW VIETNAM) Weight: 0849 kg material: S20C type processing: Chemical Gas Nito 5700c 3.5Hr surface hardness (HMV):> 630 compounds Thickness:> 8 (microns) Hardness inside: HRB 80 ~ 93 (155 ~ 220 Hv)  SLEEVE & VALVE (HARIKI & maruei) Material: SCr415 Weight: 0211 kg processed type: low ram I carburizing + 880 ℃ 22 min 90min Surface hardness: 88 ~ 91 HR15N core hardness: 38 ~ 44 HRC Depth absorbent carbon layers 0:28 ~ 0:37 mm  Kosaka Material: SCM420 processor type: low ram I carburizing + 30 min Hot oil quenching Hardness Surface: 58-60 HRC hardness core: HV: 260 ~ 450 Depth carbon absorbent layer: 0.63 ~ 0.75 mm  RETAINER (Muro) Material: SPCC Weight: 0006 kg Type processed: I soaked C3H8 & NH3 + low ram C3H8 & NH3 OC40 AC ℃ Surface hardness: 79 ~ 82 HRA absorbent carbon layers Depth: 12:35 ~ 12:45 mm  spool (Okaya) Material: SCM415 Weight: 0121 kg processed type: I carburizing + ram low 920 ℃ 180 ℃ 850 ℃ 30min 120min 172min AC Surface hardness: 57 ~ 60 HRC carbon absorbent layer depth of 0.6 ~ 0.75 mm DRIVE SHAFT  620 (maruei) Material: SWRCH15K Weight: 0021 kg processed type: I carburizing + low ram surface hardness: 57 ~ 65 HRC (88.9 ~ 92.2 HR15N) Depth absorbent carbon layers 0:35 ~ 0.65 mm V. TREATMENT PROCESS TUFFRIDE, QPQ  Technology and carbon absorbent, liquid nitrogen QPQ is engineered thermal absorbent C, N salts, create detailed surface hardness is high, very little or no make a difference in Details on the format, it is suitable for detailed carbon steel, low alloy steel, tool steel, cast iron and stainless steel. After the processing of detailed surface and gloss black with very high hardness, it is appropriate to replace the handle plated Cr, Ni on the metal surface. repellent salt mixture mostly of salt Na2CO3, K2CO3, NaCl, NaCNO, KCNO IPs. During high temperature permeability and surface works of steel, salt generates -CN radicals and saturate the surface detail, then the oxidation, coolant and wash the chemicals in many water tank.  The process:  For example some more treatment QPQ • POST HIGH (CQS VIETNAM) - Material: 1215 Surface hardness: HRC 55 Min, (595Hv Min.) Hv 50g Depth class permeability: 3.8 ~ 25μm • WHITECAP IH (VISION INTERNATIONAL) Material: 8620 Depth absorbent layer: 4 ~ 10 microns • CORE stator (DENSO) Material: WS410 Depth absorbent layer: 7 ~ 20 micron • TP (WEATHERFORD) Materials Data: 4130















































































































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: