Hợp đồng số:……………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - dịch - Hợp đồng số:……………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Anh làm thế nào để nói

Hợp đồng số:……………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI






Hợp đồng số:……………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----)0(-----


Thái Bình, Ngày........tháng.........năm 2015

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ LEASED LINE

- Căn cứ Bộ luật Dân sự được Quốc hội thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Căn cứ pháp lệnh Bưu chính viễn thông được Uỷ ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 25 Tháng 5 Năm 2002.
- Căn cứ vào nhu cầu của bên sử dụng và khả năng cung cấp dịch vụ viễn thông của Công ty viễn thông Viettel.
Hôm nay, ngày ………..tháng……….năm 2015

CHÚNG TÔI GỒM
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (Gọi tắt là Bên A):
………………………………………………………
Người đại diện: …………………. Chức vụ: …………………..
Điện thoại: ………………………. Fax: …………………………..
Mã số thuế : ………………………
Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ gửi TBC: ……………………………………………………………………….
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (Gọi tắt là bên B) :
CHI NHÁNH VIETTEL THÁI BÌNH – TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Người đại diện: Ông Trần Lê Phong Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Tòa nhà Viettel Thái Bình,số 431 phố Trần Hưng Đạo – Phường Trần Hưng Đạo - Tp. Thái Bình Tỉnh Thái Bình
Điện thoại: 0366 250 145 Fax: 0366 250 667
Tài khoản giao dịch: 471000020171 Tại NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Mã số thuế: 0100109106-029

Hai Bên thoả thuận ký kết Hợp đồng cung cấp dịch vụ Office Wan (dưới đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG:
1.1. Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ MetroWan cho bên A các thỏa thuận và cam kết theo các điều khoản của Hợp đồng này và theo Phụ lục đính kèm hợp đồng này.
1.2. Chất lượng dịch vụ : Bên B cam kết cung cấp dịch vụ cho bên A đảm bảo chất lượng như sau:
2.1 Cam kết băng thông: >=80%.
2.2 Cam kết về độ khả dụng (end to end): 98,6%.
ĐIỀU 2. GIÁ CƯỚC VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:
2.3 Giá cước phí được áp dụng theo quy định của pháp luật và theo thoả thuận tại Phụ lục đính kèm hợp đồng này. Nếu thời gian sử dụng dịch vụ của tháng bắt đầu và tháng KH đề nghị ngừng sử dụng dịch vụ chưa đủ tháng, cước phí sẽ được tính bằng cước trọn tháng chia cho 30 ngày và nhân với số ngày thực tế sử dụng dịch vụ trong tháng đó.
2.4 Khi có sự thay đổi về giá cước theo quy định của Bộ Bưu chính viễn thông, Tổng Công ty Viễn thông Viettel, bên B có trách nhiệm thông báo cho bên A bằng văn bản. Thời điểm có hiệu lực của giá cước mới thực hiện theo văn bản quy định của Bộ Bưu chính viễn thông, Tổng Công ty Viễn thông Viettel. Văn bản thông báo của bên B là văn bản bổ sung, thay đổi hợp đồng và có hiệu lực không cần bên A xác nhận và ký vào văn bản.
2.5 Giảm trừ giá cước:
Trong trường hợp chất lượng dịch vụ không tuân thủ như Điều 1 của Hợp đồng này thì bên B có trách nhiệm giảm cước cho bên A. Phần cước được giảm trừ sẽ được khấu trừ vào tháng kế tiếp:

Số tiền giảm trừ =
Cước thuê hàng tháng x Số giờ gián đoạn liên lạc
30 ngày x 24 giờ
Thời gian mất liên lạc để tính giảm cước được quy định như sau:
Dưới 30 phút: không thực hiện giảm trừ cước.
Trên 30 phút đến 60 phút: Gián đoạn liên lạc từ 30 phút trở lên được tính tròn 1h.
Trên 1 giờ: phần lẻ (phút) nhỏ hơn 30 phút làm tròn bằng 0, lớn hơn 30 phút làm tròn thành 1h.
2.6 Hình thức thanh toán:

 Chuyển khoản
 Tại địa chỉ giao dịch của Bên A

 Tại địa chỉ gửi thông báo cước của bên A
 Tại các điểm giao dịch của Viettel Telecom
 Đơn vị thụ hưởng: Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Địa chỉ số 1 Giang Văn Minh - Ba Đình - Hà Nội.
 Tài khoản thu phí trả một lần: 0514100201007 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – CN Điện Biên Phủ
 Tài khoản thu phí hàng tháng: 0514100201007 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – CN Điện Biên Phủ
2.7 Thời hạn thanh toán
a. Bên A thanh toán cho Bên B toàn bộ phí trả một lần như trong Phụ lục đi kèm trong vòng 05 ngày kể từ ngày hai bên ký vào hợp đồng.
b. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng tính cước, bên B có trách nhiệm gửi thông báo cước (nếu có) đến địa chỉ mà bên A đăng ký. Nếu đến ngày cuối cùng của thời hạn gửi thông báo thanh toán cước, Bên A chưa nhận được thông báo cước, Bên A có thể liên hệ đến số điện thoại 18008198 để được cung cấp thông tin
c. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ cước, Bên B không nhận được phản hồi nào của Bên A, coi như Bên A đã nhận được thông báo thanh toán cước.
d. Trong thời hạn tối đa là 25 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ cước, Bên A có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản cước phí đã sử dụng. Quá thời hạn trên, Bên B có quyền tạm ngưng toàn bộ dịch vụ. Bên A chịu trách nhiệm lãi suất phát sinh cho số tiền chậm trả theo lãi suất nợ quá hạn do ngân hàng nhà nước Việt Nam quy định tương ứng trên số tiền chậm trả tại thời điểm thanh toán.
ĐIỀU 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A:
3.1 Quyền của bên A
a. Được quyền sử dụng dịch vụ hợp pháp theo Phụ lục đính kèm của hợp đồng này theo đúng tiêu chuẩn chất lượng, an toàn thông tin do pháp luật quy định;
b. Khiếu nại về những sai sót trong việc cung cấp dịch vụ của bên B theo quy định của pháp luật. Trong thời gian khiếu nại, Bên A vẫn phải thanh toán cước phí đầy đủ theo quy định của Bên B;
c. Yêu cầu bên B thay đổi các nội dung trong hợp đồng, tạm ngừng hoặc ngừng hẳn việc cung cấp một phần hoặc toàn bộ dịch vụ;
d. Ðược hưởng các chương trình chăm sóc khách hàng và các ưu đãi dành cho khách hàng lớn theo quy định của Bên B;
e. Được giảm trừ cước thuê bao với điều kiện sự cố thuê bao đó >24h (đã được thông báo lên hệ thống tổng đài báo hỏng 19008098).
3.2 Nghĩa vụ của bên A
a. Sử dụng dịch vụ theo đúng các điều khoản thỏa thuận trong Hợp đồng và các phụ lục Hợp đồng;
b. Có trách nhiệm thanh toán cước đủ, đúng hạn và chịu mọi chi phí (chuyển tiền, phí ngân hàng và các chi phí khác co liên quan) phát sinh khi thanh toán cước đảm bảo bên B nhận được đủ số tiền cước trong hóa đơn cước hàng hàng ( kể cả trong thời gian chờ giải quyết khiếu nại).
c. Quản lý, sử dụng thiết bị, dịch vụ theo đúng các quy định của pháp luật và thông báo, hướng dẫn của bên B; không sử dụng các dịch vụ ngoài danh mục dịch vụ đã đăng ký trong Hợp đồng và Phụ lục đính kèm; không sử dụng trái phép hoặc kinh doanh lại dịch vụ dưới bất kỳ hình thức nào khi chưa được phép của bên B;
d. Cung cấp trung thực và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin cung cấp, về mục đích, quy mô, cấu hình mạng và các thông tin khác liên quan đến hợp đồng, đến việc sử dụng dịch vụ OfficeWan cho Bên B. Trong trường hợp có thay đổi các thông tin đó, Bên A phải thông báo cho Bên B biết 30 ngày trước ngày có thay đổi.
e. Có trách nhiệm đầu tư thiết bị, phần mềm điều khiển mạng và Modem đảm bảo tương thích với mạng viễn thông của Bên B;
f. Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B triển khai dịch vụ. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng phải đảm bảo đầy đủ thiết bị để cài đặt, sử dụng dịch vụ của Bên B.
g. Bồi thường các thiệt hại do làm mất, hỏng thiết bị do Bên B cung cấp (nếu có)
h. Nếu phát hiện có sự cố kỹ thuật xảy ra mà do lỗi của Bên B, Bên A cần thông báo kịp thời cho Bên B qua số điện thoại: 19008098 để cùng phối hợp giải quyết.
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B:
4.1 Quyền của bên B
a. Được kiểm tra việc sử dụng dịch vụ viễn thông của bên A theo quy định pháp luật. Trường hợp thiết bị đầu cuối, mạng lưới nội bộ…(do bên A tự trang bị và lắp đặt) không đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, bên B được quyền yêu cầu bên A thay đổi;
b. Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B sẽ không hoàn trả lại phí đấu nối hòa mạng ban đầu đã thu của Bên A vì bất kỳ lý do nào nếu không phát sinh từ lỗi của bên B và Bên A không có quyền khiếu nại trong trường hợp này.
4.2 Nghĩa vụ của bên B
a. Cung cấp dịch vụ theo đúng nội dung đã thoả thuận theo Phụ lục đính kèm của hợp đồng này và đảm bảo chất lượng dịch vụ theo đúng các tiêu chuẩn đã đăng ký;
b. Giữ bí mật nội dung thông tin do Bên A truyền qua mạng và các thông tin khác mà Bên B có được trong quá trình làm việc với Bên A, trừ trường hợp đặc biệt theo quy định của Pháp luật;
c. Bảo đảm kênh thông tin kết nối cho Bên A trong suốt thời gian sử dụng. Nếu có sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của Bên B; Bên B phải có biện pháp khắc phục trong thời gian 04 giờ (giờ làm việc) kể từ khi nhận được thông báo của Bên A,các trường hợp bất khả kháng do hai bên đàm phám quyết định;
d. Cung cấp cho Bên A hoá đơn thanh toán cước phí sử dụng các Dịch vụ theo qui định của pháp luật;
e. Hỗ trợ kỹ thuật khi có yêu cầu của Bên A (thời gian có mặt tại bên A không quá 60 phút);
f. Giải quyết các khiếu nại của Bên A theo đúng quy định của Pháp luật.
ĐIỂU 5. TẠM NGỪNG DỊCH VỤ:
5.1 Nếu Bên A có nhu cầu tạm ngừng dịch vụ, Bên A phải thông báo bằng văn bả
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Hợp đồng số:……………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-----)0(----- Thái Bình, Ngày........tháng.........năm 2015HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ LEASED LINE- Căn cứ Bộ luật Dân sự được Quốc hội thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005.- Căn cứ pháp lệnh Bưu chính viễn thông được Uỷ ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 25 Tháng 5 Năm 2002.- Căn cứ vào nhu cầu của bên sử dụng và khả năng cung cấp dịch vụ viễn thông của Công ty viễn thông Viettel.Hôm nay, ngày ………..tháng……….năm 2015CHÚNG TÔI GỒMBÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (Gọi tắt là Bên A): ………………………………………………………Người đại diện: …………………. Chức vụ: …………………..Điện thoại: ………………………. Fax: …………………………..Mã số thuế : ………………………Địa chỉ giao dịch: …………………………………………………………………………….. Địa chỉ gửi TBC: ……………………………………………………………………….BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (Gọi tắt là bên B) :CHI NHÁNH VIETTEL THÁI BÌNH – TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘINgười đại diện: Ông Trần Lê Phong Chức vụ: Giám đốcĐịa chỉ: Tòa nhà Viettel Thái Bình,số 431 phố Trần Hưng Đạo – Phường Trần Hưng Đạo - Tp. Thái Bình Tỉnh Thái Bình Điện thoại: 0366 250 145 Fax: 0366 250 667Tài khoản giao dịch: 471000020171 Tại NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Mã số thuế: 0100109106-029Hai Bên thoả thuận ký kết Hợp đồng cung cấp dịch vụ Office Wan (dưới đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản sau:ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG:1.1. Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ MetroWan cho bên A các thỏa thuận và cam kết theo các điều khoản của Hợp đồng này và theo Phụ lục đính kèm hợp đồng này.1.2. Chất lượng dịch vụ : Bên B cam kết cung cấp dịch vụ cho bên A đảm bảo chất lượng như sau:2.1 Cam kết băng thông: >=80%.2.2 Cam kết về độ khả dụng (end to end): 98,6%.ĐIỀU 2. GIÁ CƯỚC VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:2.3 Giá cước phí được áp dụng theo quy định của pháp luật và theo thoả thuận tại Phụ lục đính kèm hợp đồng này. Nếu thời gian sử dụng dịch vụ của tháng bắt đầu và tháng KH đề nghị ngừng sử dụng dịch vụ chưa đủ tháng, cước phí sẽ được tính bằng cước trọn tháng chia cho 30 ngày và nhân với số ngày thực tế sử dụng dịch vụ trong tháng đó.2.4 when there is a change in the tariffs as regulated by the Ministry of post and telecommunications, telecom company Viettel, party B is responsible for notifying A party in writing. The time effect of new charges follow the text specified by the Ministry of post and telecommunications, telecom company Viettel. Written notice of the parties B are additional text, changes the effect of contract and does not require A party to endorse and sign the text.reduced rate: 2.5In the case of non-compliance with service quality as article 1 of this agreement, then the party B is responsible for the reduction of side a. reduced rate Portion will be deducted from the next month: Deductible amount = Monthly rental rate x number of hours of uninterrupted communications 30 days x 24 hoursTime lost to reduced communications rates shall be as follows:Under 30 minutes: no make deductible cost.On 30 minutes to 60 minutes: contact interruption from 30 minutes rounded upwards 1 h. On the odd part: 1 hour (minutes) less than 30 minutes rounded to zero, greater than 30 minutes rounded up to 1 h.2.6 the payment form: transfer  the trading address At A party Tại địa chỉ gửi thông báo cước của bên A  Tại các điểm giao dịch của Viettel Telecom Đơn vị thụ hưởng: Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Địa chỉ số 1 Giang Văn Minh - Ba Đình - Hà Nội. Tài khoản thu phí trả một lần: 0514100201007 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – CN Điện Biên Phủ  Tài khoản thu phí hàng tháng: 0514100201007 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – CN Điện Biên Phủ 2.7 Thời hạn thanh toána. Bên A thanh toán cho Bên B toàn bộ phí trả một lần như trong Phụ lục đi kèm trong vòng 05 ngày kể từ ngày hai bên ký vào hợp đồng. b. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng tính cước, bên B có trách nhiệm gửi thông báo cước (nếu có) đến địa chỉ mà bên A đăng ký. Nếu đến ngày cuối cùng của thời hạn gửi thông báo thanh toán cước, Bên A chưa nhận được thông báo cước, Bên A có thể liên hệ đến số điện thoại 18008198 để được cung cấp thông tinc. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ cước, Bên B không nhận được phản hồi nào của Bên A, coi như Bên A đã nhận được thông báo thanh toán cước.d. Trong thời hạn tối đa là 25 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ cước, Bên A có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản cước phí đã sử dụng. Quá thời hạn trên, Bên B có quyền tạm ngưng toàn bộ dịch vụ. Bên A chịu trách nhiệm lãi suất phát sinh cho số tiền chậm trả theo lãi suất nợ quá hạn do ngân hàng nhà nước Việt Nam quy định tương ứng trên số tiền chậm trả tại thời điểm thanh toán.ĐIỀU 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A:3.1 Quyền của bên Aa. Được quyền sử dụng dịch vụ hợp pháp theo Phụ lục đính kèm của hợp đồng này theo đúng tiêu chuẩn chất lượng, an toàn thông tin do pháp luật quy định;b. Khiếu nại về những sai sót trong việc cung cấp dịch vụ của bên B theo quy định của pháp luật. Trong thời gian khiếu nại, Bên A vẫn phải thanh toán cước phí đầy đủ theo quy định của Bên B;c. Yêu cầu bên B thay đổi các nội dung trong hợp đồng, tạm ngừng hoặc ngừng hẳn việc cung cấp một phần hoặc toàn bộ dịch vụ;d. Ðược hưởng các chương trình chăm sóc khách hàng và các ưu đãi dành cho khách hàng lớn theo quy định của Bên B;e. Được giảm trừ cước thuê bao với điều kiện sự cố thuê bao đó >24h (đã được thông báo lên hệ thống tổng đài báo hỏng 19008098).3.2 Nghĩa vụ của bên A
a. Sử dụng dịch vụ theo đúng các điều khoản thỏa thuận trong Hợp đồng và các phụ lục Hợp đồng;
b. Có trách nhiệm thanh toán cước đủ, đúng hạn và chịu mọi chi phí (chuyển tiền, phí ngân hàng và các chi phí khác co liên quan) phát sinh khi thanh toán cước đảm bảo bên B nhận được đủ số tiền cước trong hóa đơn cước hàng hàng ( kể cả trong thời gian chờ giải quyết khiếu nại).
c. Quản lý, sử dụng thiết bị, dịch vụ theo đúng các quy định của pháp luật và thông báo, hướng dẫn của bên B; không sử dụng các dịch vụ ngoài danh mục dịch vụ đã đăng ký trong Hợp đồng và Phụ lục đính kèm; không sử dụng trái phép hoặc kinh doanh lại dịch vụ dưới bất kỳ hình thức nào khi chưa được phép của bên B;
d. Cung cấp trung thực và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin cung cấp, về mục đích, quy mô, cấu hình mạng và các thông tin khác liên quan đến hợp đồng, đến việc sử dụng dịch vụ OfficeWan cho Bên B. Trong trường hợp có thay đổi các thông tin đó, Bên A phải thông báo cho Bên B biết 30 ngày trước ngày có thay đổi.
e. Có trách nhiệm đầu tư thiết bị, phần mềm điều khiển mạng và Modem đảm bảo tương thích với mạng viễn thông của Bên B;
f. Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B triển khai dịch vụ. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng phải đảm bảo đầy đủ thiết bị để cài đặt, sử dụng dịch vụ của Bên B.
g. Bồi thường các thiệt hại do làm mất, hỏng thiết bị do Bên B cung cấp (nếu có)
h. Nếu phát hiện có sự cố kỹ thuật xảy ra mà do lỗi của Bên B, Bên A cần thông báo kịp thời cho Bên B qua số điện thoại: 19008098 để cùng phối hợp giải quyết.
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B:
4.1 Quyền của bên B
a. Được kiểm tra việc sử dụng dịch vụ viễn thông của bên A theo quy định pháp luật. Trường hợp thiết bị đầu cuối, mạng lưới nội bộ…(do bên A tự trang bị và lắp đặt) không đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, bên B được quyền yêu cầu bên A thay đổi;
b. Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B sẽ không hoàn trả lại phí đấu nối hòa mạng ban đầu đã thu của Bên A vì bất kỳ lý do nào nếu không phát sinh từ lỗi của bên B và Bên A không có quyền khiếu nại trong trường hợp này.
4.2 Nghĩa vụ của bên B
a. Cung cấp dịch vụ theo đúng nội dung đã thoả thuận theo Phụ lục đính kèm của hợp đồng này và đảm bảo chất lượng dịch vụ theo đúng các tiêu chuẩn đã đăng ký;
b. Giữ bí mật nội dung thông tin do Bên A truyền qua mạng và các thông tin khác mà Bên B có được trong quá trình làm việc với Bên A, trừ trường hợp đặc biệt theo quy định của Pháp luật;
c. Bảo đảm kênh thông tin kết nối cho Bên A trong suốt thời gian sử dụng. Nếu có sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của Bên B; Bên B phải có biện pháp khắc phục trong thời gian 04 giờ (giờ làm việc) kể từ khi nhận được thông báo của Bên A,các trường hợp bất khả kháng do hai bên đàm phám quyết định;
d. Cung cấp cho Bên A hoá đơn thanh toán cước phí sử dụng các Dịch vụ theo qui định của pháp luật;
e. Hỗ trợ kỹ thuật khi có yêu cầu của Bên A (thời gian có mặt tại bên A không quá 60 phút);
f. Giải quyết các khiếu nại của Bên A theo đúng quy định của Pháp luật.
ĐIỂU 5. TẠM NGỪNG DỊCH VỤ:
5.1 Nếu Bên A có nhu cầu tạm ngừng dịch vụ, Bên A phải thông báo bằng văn bả
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!





Contract No: .................. SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-----) 0 (----- Pacific, Day ....... .month ......... 2015 SERVICE CONTRACT Leased Line - Pursuant to Civil Code by Congress through June 14, 2005. - Based on post and telecommunications ordinance is The Standing Committee of National Assembly on May 25 2002. - Based on the user's needs and ability to provide telecommunication services of Viettel Telecom Company. Today, on ......... .. January 2015 .year ......... WE INVOLVE THE USE OF THE SERVICES (Referred to as Party A): ............................................................... Representative: ...... ................ Position: ..................... .. Phone: ............................ Fax: .............................. .. Tax code: ... ........................ Trading address: ....................................................................................... .. Address send TBC: ... ............................................................................... PARTY SERVICE PROVIDERS (referred to as Party B): VIETTEL PACIFIC BRANCH - TELECOM GROUP MILITARY Representative: Mr. Tran Le Phong Position: Director Address: Viettel Pacific Building, 431 Tran Hung Dao Street - Tran Hung Dao Ward - Tp. Thai Binh Thai Binh Province Tel: 0366 250 145 Fax: 0366 250 667 Transaction Account: 471000020171 At Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam Tax code: 0100109106-029 The two sides agreed to sign a contract offer Wan Services Office (hereinafter called the "Contract") with the following terms: 1. CONTENT OF CONTRACT: 1.1. Party B agrees to provide Party A MetroWan service agreements and commitments under the terms of this Agreement and in accordance with the Annex to this contract. 1.2. Quality of service: Party B is committed to providing services for Party A quality assurance as follows: 2.1 Committed bandwidth:> = 80%. 2.2 Commitments availability (end to end): 98.6 %. ARTICLE 2. RATES AND PAYMENT: 2.3 Price charges applicable under the law and according to the agreement in the Annex to this contract. If while using the services of the month beginning and month KH proposal to stop using the service not enough months, charges will be calculated by dividing full month charge for 30 days and multiplied by the number of days actually used the service in that month. 2.4 When there is a change of tariff prescribed by the Ministry of Posts and Telecommunications, Telecommunications Viettel Corporation, Party B shall notify Party A in writing. The time of entry into force of the new rates follow written provisions of the Posts and Telecommunications, Telecommunications Viettel Corporation. A written notice of Party B is additional text, change contracts and takes effect without the A confirmed and signed the documents. 2.5 Reduction rate: In case of non-compliance of services as Article 1 of this contract, Party B is responsible for the fee reduction A. The charges are deducted will be deducted from next month: Amount deducted = Charge monthly rent x number of hours of interruption contacts 30 days x 24 hours of time lost contact for reduced charges are defined as follows: Less than 30 minutes: not deduct charges. On 30 minutes to 60 minutes: Interrupt contact of 30 minutes or more being rounded 1h. On the 1 hour: the odd (minutes) is less than 30 minutes rounded to 0, greater than 30 minutes rounded to 1 hour. 2.6 Payment Methods: Bank Transfer   At the address for service of the party A  At postal address A notice of the charges at the point of transaction  of Viettel Telecom  Beneficiaries: Viettel Mobile, Address 1 Giang Van Minh - Ba Dinh - Hanoi.  Account lump charges : 0514100201007 Military Commercial Joint Stock Bank - Sun Dien Bien Phu  account monthly fee: 0514100201007 Military Commercial Joint Stock Bank - Sun Dien Bien Phu 2.7 Term of payment a. Party A to Party B paid the entire fee once as in Annex comes within 05 days after both parties sign the contract. b. Within 20 days from the last day of the billing month, Party B shall send notice charges (if any) to the address on the A register. If the last day of the deadline to submit charge payment notice, Party A has not received the notification charges, Party A may contact phone number 18008198 to provide information c. Within 20 days from the last day of the billing period, Party B does not receive a response by Party A, Party A as received notification charge payment. d. Within a maximum of 25 days from the last day of the billing period, Party A is responsible for paying the full cost amounts used. Beyond the above period, Party B has the right to suspend all services. A responsible party interest incurred for the unpaid amount at the interest rate of overdue debts by Vietnam State Bank corresponding provisions on the unpaid amount at the time of payment. ARTICLE 3. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF PARTY A: 3.1 Rights of the A a. To be entitled to use legal services under the Annex to this contract in accordance with standards of quality, safety information prescribed by law; b. Complain about the flaws in the service provider's side B as prescribed by law. During the appeal, Party A must still pay full fees as prescribed by Party B; c. Request the B changes the contents of the contract, suspend or stop the provision of part or all of the services; d. To enjoy the customer care programs and incentives for large customers as stipulated by Party B; e. Subscription fee deducted on condition that the subscriber incidents> 24 (which has been notified to the PABX system malfunction notification 19,008,098). 3.2 Obligations of Party A a. Use the service in accordance with the terms agreed in the contract and the contract annexes; b. Shall have full charge payment on time and pay all expenses (money transfers, bank fees and other expenses related) charges incurred upon payment guarantee Party B receives the full amount of the invoice charges freight goods (including during pending appeal). c. Management and use of equipment and services in accordance with the provisions of the law and inform, guide party B; do not use external services portfolio of services registered in the contract and the attached Annex; no unauthorized use or service business in any form without permission of Party B; d. Provide honest and take responsibility before law for the information provided, the purpose, scope, network configuration and other information related to the contract, to the use of services to Party B OfficeWan . In case of any change of such information, notify Party A to Party B must know 30 days before the change. e. Responsible investment in equipment, software and network controllers ensure compatible Modem telecommunications network of Party B; f. Creating favorable conditions for Party B service deployment. Within 30 days of signing the contract to ensure adequate equipment to install, using the services of Party B. g. Compensation for damages due to lost or damaged equipment provided by Party B (if any) h. If any technical problems occur that the fault of Party B, Party A should inform Party B promptly by phone: 19008098 to work together to solve. ARTICLE 4. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF PARTY : 4.1 Rights of the B a. Are examining the use of telecommunication services of Party A under the law. Where terminals, internal network ... (by party A to equip and install) does not guarantee the technical standards, Party B is entitled to demand the A change; b. After the contract is signed, Party B will not refund the roaming connection fee originally collected by Party A for any reason or otherwise arising from the fault of the B and Party A does not have the right to complain in this case. 4.2 Obligations of Party B a. Provide services in accordance with the content agreed upon by the Annex to this contract and ensure quality of service in accordance with the standards for registration; b. Keep confidential information content transmitted over the network by Party A and the other information that Party B has been in the process of working with Party A, except in special cases prescribed by law; c. Ensuring information channel connected to Party A during use. If there is a technical problem caused by the fault of Party B; Party B must have remedies during 04 hours (hours worked) from receipt of the notice of Party A, the case of force majeure by the parties negotiating the decision; d. Providing Party A freight bills using the Service in accordance with the law; e. Technical assistance at the request of Party A (in the present time no more than 60 minutes A); f. To settle the complaints of Party A as stipulated by law. Article 5 SUSPEND SERVICE: 5.1 If Party A needs to suspend service, Party A must provide written notice baits

























































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: