HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU MÁY MÓCSố:......................Ngày:.............. dịch - HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU MÁY MÓCSố:......................Ngày:.............. Anh làm thế nào để nói

HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU MÁY MÓCSố:......


HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU MÁY MÓC
Số:......................
Ngày:......................
GIỮA:.............................................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................................
Telex:...............................................................................................................................................
Fax:.................................................................................................................................................
Đại diện bởi Ông: .............................................................................................. Giám đốc quản lý
Dưới đây gọi tắt là Người mua
VÀ: ................................................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................................
Telex:...............................................................................................................................................
Fax:.................................................................................................................................................
Đại diện bởi Ông: .............................................................................................. Giám đốc quản lý
Dưới đây gọi tắt là Người bán
Đã thỏa thuận ký kết hợp đồng với những điều kiện dưới đây:
1. HÀNG HÓA:
1.1/ Mô tả hàng hóa: MÁY HÀN TỰ ĐỘNG
Kiểu: CL-250BSS, Kiko Brand, AC 220V/50Hz
Công suất: 30.000 đơn vị PCB/giờ với tốc độ chuyển tải tiêu chuẩn là 0,8m/phút
1.2/ Nước xuất xứ: Đài Loan
1.3/ Bao bì: Bao bì bằng thùng gỗ phù hợp với tiêu chuẩn xuất khẩu và vận chuyển bằng đường biển, xếp trong container để tránh các va chạm mạnh, đổ bể hoặc ẩm ướt.
1.4/ Ký mã hiệu: Hợp đồng UNIMEX số 18/HD-TW
1034 Trần Hưng Đạo, Q.5, Tp Hồ Chí Minh
Thùng số: .................................................................................................................................. ......
Trọng lượng cả bì: .................................................................................................... ...............Kgs
Trọng lượng tịnh: ....................................................................................................... ..............Kgs
1.5/ Phụ tùng: Phụ tùng sẽ được gửi cùng lúc với máy
2. SỐ LƯỢNG: 2 máy
3. GIÁ CẢ:
3.1/ Giá: CFR Cảng Sài Gòn 155.300 USD/máy (theo Incoterms 90)
3.2/ Tổng giá trị: CFR Cảng Sài Gòn 310.600 USD
(viết bằng chữ: Ba trăm mười ngàn sáu trăm Đô la Mỹ)
4. GIAO HÀNG VÀ THÔNG TIN VỀ BẢO HIỂM
4.1/ Thời hạn giao hàng: .................................................................................................. ...............
4.2/ Cảng xếp: ........................................................................................................................... .....
4.3/ Cảng dỡ: ............................................................................................................................ .....
4.4/ Trong vòng 24 giờ sau khi giao hàng, người bán phải thông báo bằng Telex cho người mua (UNIMEX) biết về hàng hóa, số hiệu hợp đồng, số lượng, trọng lượng, giá trị hóa đơn, tên tàu chuyên chở, cảng xếp, số vận đơn, ngày giao hàng.
5. THANH TOÁN
5.1/ Thanh toán bằng thư tín dụng không thể hủy ngang, trả ngay cho LUCKYMAN CO.,LTD tại Ngân hàng THE CHINA AND SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH, tài khoản số 267089765430
5.2/ Chứng từ thanh toán: Ngân hàng chấp nhận thanh toán khi thấy xuất trình những chứng từ sau:
a/ Vận đơn đường biển (sạch đã xếp hàng lên tàu), vận đơn theo lệnh có ký hậu bỏ trống và ghi chú cước trả trước: 2 bản
b/ Hóa đơn thương mại: 3 bản
c/ Phiếu đóng gói hàng hóa: 3 bản
d/ Giấy chứng nhận chất lượng do người bán cấp: 3 bản
e/ Giấy chứng nhận xuất xứ do người bán cấp: 3 bản
f/ Bản thông báo xác nhận của người bán cho người mua về những điều kiện vận chuyển đặc biệt: 3 bản
6. BẢO HIỂM
Bên bán chịu theo điều kiện AR, WR.
7. KHIẾU NẠI
Người bán chịu trách nhiệm và chi phí phát sinh đối với quá trình kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng.
Trong trường hợp xảy ra tổn thất hay thiệt hại sau khi hàng hóa đã đến cảng giao hàng thì người mua có quyền khiếu nại người bán về khối lượng hàng hóa trong vòng 2 tháng kể từ sau ngày hàng hóa đến cảng Sàigòn; và khiếu nại về chất lượng hàng hóa trong vòng 3 tháng kể từ sau ngày hàng hóa đến cảng Sàigòn. Người mua cần phải khiếu nại bằng văn bản và gửi kèm theo biên bản giám định hàng hóa (do Văn phòng giám định hàng hóa VINACONTROL cấp). Biên bản giám định này được coi là văn bản quyết định để giải quyết khiếu nại.
Bất cứ lúc nào người mua chứng minh được rằng tất cả những khiếu nại trên thuộc trách nhiệm của người bán thì người bán phải tiến hành giải quyết ngay không được chậm trễ.
8. TRỌNG TÀI
8.1/ Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu bất cứ tranh chấp nào của cả 2 bên mà không giải quyết được bằng phương pháp thương lượng và nếu bên bị can là bên mua thì tranh chấp này sẽ do Hội đồng Trọng tài ngoại thương Việt Nam trực thuộc Phòng Thương Mại Việt Nam giải quyết và ngược lại.
Quyết định của Hội đồng Trọng tài ngoại thương Việt Nam trong trường hợp bị can là bên mua sẽ được coi là chung quyết đối với cả 2 bên.
8.2/ Phí trọng tài và các phí khác có liên quan sẽ do bên thưa kiện chịu nếu không có thỏa thuận gì khác.
9. SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG
Bất cứ sự sửa đổi hoặc bổ sung các điều kiện nào trong hợp đồng này cũng phải được cả người mua và người bán đồng ý trước khi in thành văn bản. Làm tại Thành phố Hồ Chí Minh ngày 15-06-1993.
Hợp đồng này làm thành 06 bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 bản
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
IMPORT OF MACHINERYSố:......................Ngày:......................GIỮA:.............................................................................................................................................Địa chỉ:............................................................................................................................................Telex:...............................................................................................................................................Fax:.................................................................................................................................................Đại diện bởi Ông: .............................................................................................. Managing DirectorHere referred to as buyerVÀ: ................................................................................................................................................Địa chỉ:............................................................................................................................................Telex:...............................................................................................................................................Fax:.................................................................................................................................................Đại diện bởi Ông: .............................................................................................. Managing DirectorHere referred to as the sellerThe agreement has been signed with the following conditions:1. The GOODS:1.1/description of goods: AUTOMATIC WELDING MACHINEModel: CL-250BSS, 220V/50 Hz AC Brand, KikoCapacity: 30,000 units of PCB/hour with standard transmission speed is 0, 8 m/min1.2/country of origin: Taiwan1.3/packaging: the packaging using wooden boxes fit the standard export and shipping by sea, in order to avoid a strong collision of the container, pour hot or wet.1.4/Sign Code: UNIMEX contract number 18/HD-TW108 Tran Hung DAO, District 5, Ho Chi Minh CityThùng số: .................................................................................................................................. ......Trọng lượng cả bì: .................................................................................................... ............... KgsTrọng lượng tịnh: ....................................................................................................... .............. Kgs1.5/spare parts: spare parts will be sent at the same time with the2. Quantity: 23. Price:3.1/price: CFR port of Saigon 155,300 USD/air (according to Incoterms 90)3.2/ Tổng giá trị: CFR Cảng Sài Gòn 310.600 USD(viết bằng chữ: Ba trăm mười ngàn sáu trăm Đô la Mỹ)4. GIAO HÀNG VÀ THÔNG TIN VỀ BẢO HIỂM4.1/ Thời hạn giao hàng: .................................................................................................. ...............4.2/ Cảng xếp: ........................................................................................................................... .....4.3/ Cảng dỡ: ............................................................................................................................ .....4.4/ Trong vòng 24 giờ sau khi giao hàng, người bán phải thông báo bằng Telex cho người mua (UNIMEX) biết về hàng hóa, số hiệu hợp đồng, số lượng, trọng lượng, giá trị hóa đơn, tên tàu chuyên chở, cảng xếp, số vận đơn, ngày giao hàng.5. THANH TOÁN5.1/ Thanh toán bằng thư tín dụng không thể hủy ngang, trả ngay cho LUCKYMAN CO.,LTD tại Ngân hàng THE CHINA AND SOUTH SEA BANK LIMITED HONGKONG BRANCH, tài khoản số 2670897654305.2/ Chứng từ thanh toán: Ngân hàng chấp nhận thanh toán khi thấy xuất trình những chứng từ sau:a/ Vận đơn đường biển (sạch đã xếp hàng lên tàu), vận đơn theo lệnh có ký hậu bỏ trống và ghi chú cước trả trước: 2 bảnb/ Hóa đơn thương mại: 3 bảnc/ Phiếu đóng gói hàng hóa: 3 bảnd/ Giấy chứng nhận chất lượng do người bán cấp: 3 bảne/ Giấy chứng nhận xuất xứ do người bán cấp: 3 bảnf/ Bản thông báo xác nhận của người bán cho người mua về những điều kiện vận chuyển đặc biệt: 3 bản6. BẢO HIỂMBên bán chịu theo điều kiện AR, WR.7. KHIẾU NẠINgười bán chịu trách nhiệm và chi phí phát sinh đối với quá trình kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng.Trong trường hợp xảy ra tổn thất hay thiệt hại sau khi hàng hóa đã đến cảng giao hàng thì người mua có quyền khiếu nại người bán về khối lượng hàng hóa trong vòng 2 tháng kể từ sau ngày hàng hóa đến cảng Sàigòn; và khiếu nại về chất lượng hàng hóa trong vòng 3 tháng kể từ sau ngày hàng hóa đến cảng Sàigòn. Người mua cần phải khiếu nại bằng văn bản và gửi kèm theo biên bản giám định hàng hóa (do Văn phòng giám định hàng hóa VINACONTROL cấp). Biên bản giám định này được coi là văn bản quyết định để giải quyết khiếu nại.Bất cứ lúc nào người mua chứng minh được rằng tất cả những khiếu nại trên thuộc trách nhiệm của người bán thì người bán phải tiến hành giải quyết ngay không được chậm trễ.8. TRỌNG TÀI8.1/ Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu bất cứ tranh chấp nào của cả 2 bên mà không giải quyết được bằng phương pháp thương lượng và nếu bên bị can là bên mua thì tranh chấp này sẽ do Hội đồng Trọng tài ngoại thương Việt Nam trực thuộc Phòng Thương Mại Việt Nam giải quyết và ngược lại.Quyết định của Hội đồng Trọng tài ngoại thương Việt Nam trong trường hợp bị can là bên mua sẽ được coi là chung quyết đối với cả 2 bên.8.2/ Phí trọng tài và các phí khác có liên quan sẽ do bên thưa kiện chịu nếu không có thỏa thuận gì khác.9. SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNGBất cứ sự sửa đổi hoặc bổ sung các điều kiện nào trong hợp đồng này cũng phải được cả người mua và người bán đồng ý trước khi in thành văn bản. Làm tại Thành phố Hồ Chí Minh ngày 15-06-1993.Hợp đồng này làm thành 06 bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 bản
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: