đôi khi đồng nghĩa với tín ngưỡng, thường được định nghĩa là niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh, cũng như những đạo lý, lễ nghi, tục lệ và tổ chức liên quan đến niềm tin đó.
sometimes synonymous with beliefs, often defined as the belief in what supernatural, sacred or divine, and the moral, rituals, customs and institutions related to that belief.
sometimes synonymous with belief, usually defined as the belief in the supernatural, divine or sacred, as well as the ethical, ritual, tradition and organization-related beliefs.