CHÍNH PHỦ-------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do -  dịch - CHÍNH PHỦ-------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do -  Nhật làm thế nào để nói

CHÍNH PHỦ-------- CỘNG HÒA XÃ HỘI C

CHÍNH PHỦ
-------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 179/2013/NĐ-CP Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2013

NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường,
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định này quy định về:
a) Các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, hình thức xử phạt, mức phạt, thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp khắc phục hậu quả;
b) Thẩm quyền, trình tự, thủ tục áp dụng hình thức xử lý buộc di dời, cấm hoạt động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (sau đây gọi chung là cơ sở) gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
c) Công bố công khai thông tin về vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường của cơ sở và khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp tập trung (sau đây gọi chung là khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung);
d) Các biện pháp cưỡng chế, thẩm quyền, thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định đình chỉ hoạt động; quyết định buộc di dời, cấm hoạt động đối với cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
2. Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường bao gồm:
a) Các hành vi vi phạm các quy định về cam kết bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường;
b) Các hành vi gây ô nhiễm môi trường;
c) Các hành vi vi phạm các quy định về quản lý chất thải;
d) Các hành vi vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, chế phẩm sinh học;
đ) Các hành vi vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch và khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên;
e) Các hành vi vi phạm các quy định về thực hiện phòng, chống, khắc phục ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường;
g) Các hành vi vi phạm hành chính về đa dạng sinh học bao gồm: Bảo tồn và phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên; bảo tồn và phát triển bền vững các loài sinh vật và bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên di truyền;
h) Các hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính và các hành vi vi phạm quy định khác về bảo vệ môi trường.
3. Các hành vi vi phạm hành chính có liên quan đến lĩnh vực bảo vệ môi trường quy định tại các Nghị định khác của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước có liên quan thì áp dụng các quy định đó để xử phạt.
Điều 2. Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính
Cá nhân, tổ chức trong nước và cá nhân, tổ chức nước ngoài (sau đây gọi chung là cá nhân, tổ chức) có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trong phạm vi lãnh thổ, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều bị xử phạt theo các quy định tại Nghị định này hoặc các Nghị định có liên quan.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Xả nước thải vào môi trường là việc cá nhân, tổ chức xả các loại nước thải vào môi trường đất, nước dưới đất, nước mặt bên trong và ngoài cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung. Trường hợp xả nước thải vào môi trường đất, nước dưới đất khi tính số lần vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải, giá trị nguồn tiếp nhận Kq được tính bằng 01 (một) theo quy chuẩn kỹ thuật đó.
2. Thải bụi, khí thải vào môi trường là việc cá nhân, tổ chức làm phát sinh bụi, khí thải vào môi trường không khí.
3. Thông số môi trường nguy hại trong nước thải là các thông số môi trường theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.
4. Thông số môi trường nguy hại trong khí thải và môi trường không khí là các thông số môi trường theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
5. Thông số môi trường không nguy hại là các thông số môi trường theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải và môi trường xung quanh, trừ các thông số môi trường quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều này.
6. Khai thác trái phép loài sinh vật là các hành vi săn, bắt, đánh bắt, bẫy bắt, hái, lượm, thu giữ nhằm lấy các sinh vật (bao gồm động vật, thực vật, nấm, vi sinh vật), bộ phận hoặc dẫn xuất của các loài động vật, thực vật mà không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc vượt quá số lượng cho phép trong giấy phép khai thác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
7. Khoảng cách an toàn về bảo vệ môi trường đối với khu dân cư là khoảng cách tối thiểu từ cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung đến khu dân cư gần nhất theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
8. Bản cam kết bảo vệ môi trường bao gồm: Bản kê khai các hoạt động sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường; bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và bản cam kết bảo vệ môi trường.
9. Báo cáo đánh giá tác động môi trường bao gồm: Báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ; báo cáo đánh giá tác động môi trường chi tiết; báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ sở đang hoạt động; báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường.
10. Đề án ký quỹ, cải tạo phục hồi môi trường bao gồm: Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; dự án cải tạo, phục hồi môi trường và đề án ký quỹ, cải tạo phục hồi môi trường.
Điều 4. Hình thức, mức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
1. Hình thức xử phạt chính, mức xử phạt:
Cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường bị áp dụng một trong các hình thức xử phạt chính sau đây:
a) Cảnh cáo;
b) Phạt tiền tối đa đối với một hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là 1.000.000.000 đồng đối với cá nhân và 2.000.000.000 đồng đối với tổ chức.
2. Hình thức xử phạt bổ sung:
a) Tước quyền sử dụng có thời hạn đối với: Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường; Giấy phép quản lý chất thải nguy hại; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu; Giấy xác nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; Giấy chứng nhận túi ni lon (hoặc ni lông) thân thiện với môi trường; Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam; Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; Giấy phép khai thác loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; Giấy phép nuôi, trồng các loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ; Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; Giấy phép nuôi trồng, phát triển loài ngoại lai; Giấy phép tiếp cận nguồn gen; Giấy phép khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen; Giấy phép nhập khẩu sinh vật biến đổi gen; Giấy chứng nhận an toàn sinh học; Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê loài thuộc Danh mục Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm; Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thức ăn chăn nuôi (sau đây gọi chung là Giấy phép môi trường) hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Luật xử lý vi phạm hành chính từ 01 tháng đến 24 tháng, kể từ ngày quyết định xử phạt vi phạm hành chính có hiệu lực thi hành;
b) Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường (sau đây gọi chung là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính).
3. Ngoài các hình thức xử phạt quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này, cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường còn có thể bị áp dụng một hoặc nhiều biện pháp khắc phục hậu quả sau đây:
a) Buộc khôi phục lại tình trạng môi trường ban đầu đã bị thay đổi do vi phạm hành chính gây ra; buộc trồng lại, chăm sóc và bảo vệ diện tích khu bảo tồn đã bị phá hủy, phục hồi sinh cảnh ban đầu cho các loài sinh vật, thu hồi nguồn gen từ các hoạt động tiếp cận nguồn gen trái pháp luật;
b) Buộc tháo dỡ công trình, phần công trình xây dựng không đúng quy định về bảo vệ môi trường; buộc tháo dỡ công trình, trại chăn nuôi, khu nuôi trồng thủy sản, nhà ở, lán trại xây dựng trái phép trong khu bảo tồn;
c) Buộc thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học;
d) Buộc đưa ra kh
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Nhật) 1: [Sao chép]
Sao chép!
政府---ベトナム社会主義共和国独立自由幸福----------------号: 179/2013 2013 年 11 月 14 日にハノイで発行 勅令環境保護の分野で管理違反の制裁に関する規定2001 年 12 月 25 日; 政府組織法の定めるところ2012 年 6 月 20 日; 上行政違反の処理に関する法律に規定2005 年 11 月 29 日; 上の環境の保護に関する法律に規定2008 年 11 月 13 日; 生物多様性に関する法律に基づく天然資源および環境の大臣の勧告によると政府は環境保護の分野で制裁行政違反を規制する法令を出した章 1。一般条項第 1 条。調整範囲1. 本議定のため用意されています。a) の行政違反、機関制裁行政違反および是正措置の分を確立する権限を罰金、制裁、環境保護の分野で行政違反b) 能力、順序およびプロセス強制再配置、製造業、貿易およびサービス (以下、ベース) の原因の深刻な環境汚染; のために禁止を付与する手順c) 環境保護と経済特区、工業団地の分野行政違反に関する情報を公表、輸出加工区・ ハイテク ゾーン、産業の集中 (以下と総称する生産、取引およびサービス センターとして);d) 強圧手段、司法権、プロシージャでの業務を中断する決定を強制する強制的な措置を適用します。決定強制再配置、深刻な環境汚染の原因のために禁止します。2 環境保護の分野での行政違反は次のとおりです。a) 環境保護のコミットメントは、環境影響評価、環境保護事業の報告に関する規則の違反b); 環境汚染の行為c) 廃棄物の管理に関する規則の違反d) 機械、装置、輸送、原材料、燃料、材料、スクラップ、プロバイオティクス; の手段のインポートの環境の保護に関する規定の違反e)、鉱業、観光活動、効果的な環境保護に関する規制の違反を使用天然資源;e) 環境問題; 劣化、汚染防止を実装するのには、規制の違反生物多様性管理 g) 違反が含まれます: 保全と自然の生態系の持続可能な開発遺伝資源の保全と持続可能な開発持続可能な開発、生物の保全h) 行為を妨げる操作のガバナンス、検査、テスト、制裁行政違反および他の環境の保護に関する規定の違反。3. ガバナンスの分野で管理違反の制裁に関する政府の法令の規定を懸念している環境保護の分野に関連する管理の違反、これらの規定の制裁への応用。第 2 条。サブジェクト管理違反を言い渡されました。個人、組織および個人 (以下、総称して個人、機関と呼ばれる) 外国の組織管理違反連続ゾーンの領土内での環境保護の分野で、排他的な経済圏とベトナム社会主義共和国の大陸棚本議定の規定の例により認可されてまたは、彼らの関係します。第 3 条。用語の説明この命令は以下の条件はとおり解釈されます。1. 環境に排水の排出量は、個人、環境土壌、地下水、表面水施設、生産、販売、顧客サービス フォーカス外に排水の整頓されていた放電。環境土壌、地下水、廃棄物の技術的な規則を越える回数 Kq 01 受信ソース値を計算するときに放電のケースによって計算される (a) を技術的な規則。2. ほこり排出の環境には、個人、組織塵、空気中に排出量に上昇を与えます。3 廃水の危険環境パラメーターは、有害廃棄物のしきい値に対する国家技術基準に従って環境パラメーターです。4. 有害環境パラメーター排気および空気環境ではいくつかそれらの周りの空気中の有害物質に対する国家技術基準に従って環境パラメーターです。5. 環境パラメーター廃棄物と 3 句この句 4 で指定されている環境のパラメーターを除いて、それらの周りの環境に対する国家技術基準に従って環境パラメーターに害をしません。6. 違法搾取種の狩り、キャッチ、キャッチ、収集、ピッキング、トラップ、生き物 (動物、植物、菌類、微生物を含む)、部品、または、動物の誘導体をつかむために握りの行為である有能な国家機関によってまたは有能の州当局の採掘ライセンスで許可されている数を超えるアクセス許可なしの植物すべての権利予約します。7. 安全距離決済に関して環境の保護にはベース、製造、取引、顧客サービスにフォーカスをからの最小距離の条件、関連する技術的な規制に従って住宅地に最も近い。8. 環境保護へのコミットメントは次のとおり: 宣誓供述書の生産活動、環境に影響します。環境基準と環境保全へのコミットメントのレジスタです。9. 環境への影響を含めるレポート レビュー: 予備的な環境への影響; のレビュー詳細; における環境影響評価に関する報告書レポート評価、環境施設の影響は、操作;環境影響評価、環境影響のレビューのレポート。10. エスクロー詐欺、改善、環境の復元が含まれます: 革新、環境を復元するオプション改善プロジェクト、環境修復と改築、預金のスキームの環境を回復します。第四条。フォーム レベルの制裁と環境保護の分野で管理違反についての救済1. 主要な制裁、制裁:個人的には、環境保護の分野で管理違反の組織が以下の制裁措置の 1 つを適用。a) 注意;b)、環境保護の分野で管理の違反の罰金の最高額は個人のための 1,000,000, 000 の評議会および 2,000,000, 000 のためのコミュニティ組織。2. 追加制裁:a) を尊重と用語を使用する権利を奪わ: 証明書の環境基準;認可された有害廃棄物管理;水の源に廃棄物の水を排出することを許可証明書の対象となる輸入スクラップ;資格証明書; 危険な貨物を輸送するには証明書の缶 (またはナイロン) 袋環境にやさしい。ベトナム; の無駄の治療におけるプロバイオティクスの循環の証明対象となるアクティビティの証明書サービスの環境監視;絶滅危惧種、稀、貴重な優先順位保護; 搾取のためのライセンスにより、ペット、絶滅危惧種を植えると珍しいです優先順位保護;生物多様性の保全の証明書基盤ライセンス & 成長, 成長のエキゾチックな種;遺伝資源へのアクセスのためのライセンス遺伝的ライセンス変更生物の試金;改変された生物の遺伝子をインポートします。生物学的安全性の証明書;ライセンス スワップを購入、販売、寄付、与える、家賃の種の絶滅危惧種のカテゴリ、貴重な珍しいは、優先順位の保護;紙確認する遺伝子組換え生物食品; として使用する資格紙遺伝的遺伝子組換え生物等は、動物 (以下、環境許可証) フィードまたは中止処理管理違反の制裁決定の日から 24 ヶ月に 1 から行政違反法の第二項第二十五条に定める期限は執行; 活動としてを使用する資格を確認します。(以下総称して展示会、行政違反の手段として) 環境保護の分野で行政違反 b) 没収された展示物行政違反、メディアが使用されます。3. 1 句この句 2 項に規定の制裁に加え個人的には、環境保護の分野で行政違反を組織に適用できる次の 1 つまたは複数の是正措置。a) 強制的に元の環境の状態を復元するが変更されました行政違反原因;成長背を強制の世話し、予備の領域を保護するが破壊されている、元のシーン、生物の遺伝資源回復法に反して、遺伝資源のアウトリーチ活動からの回復作品 b) 強制的に解体、建物はいない正しく規則環境保護;強制的に解体建物、牧場、養殖分野の家、掘っ建て小屋無断リザーブ; 建設キャンプc) 環境汚染や環境と生物多様性の保護に関する法律に基づき環境保全対策の救済策を適用します。d)、kh を立ち上げました
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Nhật) 2:[Sao chép]
Sao chép!
政府
--------ベトナム社会主義共和国
の独立性-フリーダム-幸福
----------------
数:179/2013 / ND CPハノイ、2013年11月14日令の環境保護の分野での行政処分の規制行政組織法2001年12月25日に基づき、に従いが違反を処理します2012年6月20日; 2005年11月29日の環境保護法に基づき、規定により生物多様性2008年11月13日、天然資源と環境大臣の提案で政府政府は環境保護の分野での行政違反の制裁に関する法令を発行し、第1章一般条項第1条適用範囲1。この政令は、提供する:a)の制裁、罰金と能力から、環境保護の分野における行政違反は、行政違反の記録を行い、有能な行政制裁をと改善策; b)の能力、注文と製造所の治療強制移住や操作の禁止の適用のための手続、取引およびサービスは(以下、基礎)深刻な環境汚染を引き起こし; C)環境保護と経済区、工業団地、輸出加工区、技術公園の基礎の分野で行政違反に関する情報を公開するには高、産業クラスター(以下、製造、ビジネスとして、サービスがフォーカスと呼ばれる); d)の強制措置、能力と強制措置を適用するための手順を決定活動の停止; 強制移住の決定は、深刻な環境汚染を引き起こして事業所の運転を禁止しています。2。環境保護の分野における行政違反の行為が含まれます:a)は、環境保護のコミットメントに関する規制の違反、報告書、環境影響評価、環境保護プロジェクトを、b)は環境を汚染する行為; C)廃棄物管理に関する規制の違反; 機械の輸入における環境保護に関する規制のd)に違反し、機器や輸送、原材料、燃料、材料、廃棄物、生物学的製品の手段と観光活動と搾取の環境保護に関する規制のe)の違反、天然資源の使用の合理化; e)の予防と管理、汚染、劣化や環境事故に関する規制の違反; G)の行政違反生物多様性が含まれます:保全と自然生態系の持続的発展を。保全と生物種の持続的発展と保全と遺伝資源の持続的発展; H)状態管理、検査、検査、行政制裁の活動を妨害する行為および環境保護に関するその他の規制の違反。3。当該国の行政の分野で行政違反の制裁に政府の他の政令の環境保護規制の分野に関連する管理違反が規定を適用しなければなりませんそれに制裁。第2条件名認可行政違反の違反を行うことができる(以下、個人や組織と呼ばれる)の国や個人での個人や組織、外国の機関地域における環境保護、接続水域、排他的経済水域及びベトナム社会主義共和国の大陸棚の分野において政令の規定により認可され。または関連する法令第3条(定義)この政令は、次のように、以下の用語は解釈されます:1。環境への廃水の排出は、個人、施設、生産、販売、サービス内外の土壌、地下水、地表水に排水を排出する組織を意味します。カウントが廃棄受信元KQ値の技術基準を超える土壌·地下水への廃水の排出が01で計算される(a)の技術規則それ。下2。粉塵排出量は、個人や組織などの環境への排出は大気中への粉塵やガスを生じる。3。排水中の有害環境パラメータは、有害廃棄物のしきい値のための国家技術基準に従った環境パラメータである。4。有害大気環境の排出量と大気中の有害物質の数のための国家技術基準に従った環境パラメータの環境パラメータを設定します。5。環境パラメータは、廃棄物や環境、本条第3および4に指定された他の環境パラメータに関する国の技術基準に従っていない危険な環境パラメータである。6。違法な搾取種は、部品(動物、植物、真菌および微生物を含む)生き物をつかむために捕獲、狩猟、釣り、トラッピング、収穫、収集の行為でありますまたは所管状態当局の許可または管轄権を有する州機関の採掘ライセンスで許可される量を超えることなく、動物や植物の誘導体である。7。住宅地の環境保護に関する安全距離は、最も近い住宅地基準のベース、生産、販売、サービスからの最小距離、技術的な規制が関係しています心配。8。日本は、環境の保護に積極的に取り組んで含まれます:生産活動の会計処理は、環境に影響を与えます。環境基準の登録と環境の保護に努めています。9。評価報告書の予備環境影響などの環境影響評価に関する報告書。環境への影響を詳細に評価報告書; 活性ベースの環境影響評価の報告書; 環境影響評価を報告し、追加的な環境影響評価を報告している。10。Schemeのエスクロー、環境再生と復元が含まれます。オプションの改修と環境修復を。プロジェクトの改修と環境と預金制度、環境再生·修復。の復元第4条フォームとセキュリティの分野における行政違反に対する制裁と改善策のレベルEP 1。主制裁フォームと制裁のレベル:環境保護の分野における行政違反を犯した個人や組織は、以下の主要な制裁のいずれに適用される:a)の警告; B)環境保護の分野における行政違反に対する罰金の最高額は、個人および組織の契約のためのVND10億2,000,000,000です。2。追加制裁の形態:A)、右が環境基準の証明書の用語を使用します。有害廃棄物のライセンス管理。水源に汚水を排出するための許可。証明書は、適格なインポートスクラップです。資格危険貨物の証明書。ビニール袋(またはプラスチック)の証明書環境への配慮。循環証明書ベトナムの廃棄物処理におけるプロバイオティクス; 環境モニタリングサービスの資格の証明書操作; 鉱業権は、希少絶滅危惧と優先順位を保護します。ライセンス農業、絶滅の危機に稀で、保護された優先順位の栽培; 生物多様性保全の証明書の基礎; 養殖ライセンスは、外来種を開発すること。遺伝資源へのアクセスを許可します。試験許可は、遺伝的に生物を変更し、インポートライセンスは、遺伝的に生物を変更し、バイオセキュリティの証明書。ライセンス交換、絶滅危惧種、希少で保護された優先順位のリストに種をリース、与える、寄付、販売、購入、食品用途の対象遺伝子組換え生物の証明書。適格動物飼料として使用遺伝子組換え生物の証明書(以下、環境許可証ともいう)、または法律違反の処理の第25条の第2項に規定する用語を使用して操作をサスペンド行政処分の決定の日から24ヶ月まで01カ月から投与が有効になってきた。行政違反の材料証拠のb)の没収、フィールドにおける行政違反のために使用される手段環境保護は、(以下のような材料証拠と行政違反の手段と呼ばれる)。3。別に1項及びこの条の第2項で指定された制裁から、環境保護の分野での管理の違反を犯した個人や組織は、以下の一つ以上の救済措置に適用することができます:A)環境の元の状態の強制復帰は行政違反に起因して変更されています。のために、気付け工場を再し、聖域領域が破壊された保護するために、種の元の生息地を回復し、遺伝資源へのアクセスからの遺伝資源の回収活動は違法である; b)の強制解体工事、環境保護に関する法規に違反における建設工事; 強制解体工事、牧場、養殖場、住宅、保護地域で違法に建設キャンプ、環境汚染を改善するための対策·施策のc)の強制適用環境保護と生物多様性に関する法律の規定による環境保護; d)の強制KH





















































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: