CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG dịch - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG Trung làm thế nào để nói

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ
Số:…………/HĐMB

- Căn cứ………………………
- Căn cứ vào nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày…………………..tháng…………………….năm………………
Tại địa điểm:…………………………………………………………………….
Chúng tôi gồm:…………………………………………………………………..
Bên A:
- Tên doanh nghiệp:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại
- Tài khoản số:
- Đại diện là: Chức vụ:
- Giấy uỷ quyền số: (nếu thay giám đốc ký)
- Viết ngày: Do: Chức vụ: ký
Bên B:
- Tên doanh nghiệp:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại Fax:
- Tài khoản số:
- Đại diện là: Chức vụ:
- Giấy uỷ quyền số: (nếu thay giám đốc ký)
- Viết ngày: Do: Chức vụ: ký
Hai bên thống nhất thoả thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung công việc giao dịch.
1. Bên A bán cho bên B:
STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiên Ghi chú


Cộng:
Tổng giá trị: (Bằng chữ)
2. Bên B bán cho bên A
STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiên Ghi chú


Cộng:
Tổng giá trị: (Bằng chữ)
Điều 2. Giá cả:
Đơn giá mặt hàng trên là giá……..(theo văn bản nếu có) của………………………
Điều 3. Chất lượng và quy cách hàng hoá:
1. Chất lượng mặt hàng……được quy định theo……………………………………
2.v.v………………………………………………………………………………….
Điều 4. Bao bì và ký mã hiệu:
1. Bao bì làm bằng:
2. Quy cách bao bì………………..cỡ……………………….kích thước……….
3. Cách đóng gói:
- Trọng lượng cả bì:
- Trọng lượng tịnh:
Điều 5. Phương thức giao nhận:
1. Bên A giao cho Bên B theo lịch sau:
STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Thời gian Địa điểm Ghi chú



1. Bên B giao cho Bên A theo lịch sau.
STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Thời gian Địa điểm Ghi chú



1. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển là do Bên…..chịu.
2. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc………………………………………………)
3. Quá thời gian quy định giao nhận hàng hoá mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là….. đồng/ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
4. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hoá tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v.. thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản mời cơ quan kiểm tra trung gian (VinaControl) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
1. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm, khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua.
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán.
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6. Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hoá
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng… cho bên mua trong thời gian là …. Tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đầy đủ mỗi đơn vị hàng hoá một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).
Điều 7. Phương thức thanh toán.
1. Bên A thanh toán cho Bên B bằng hình thức…………..trong thời gian……………………
2. Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức…………..trong thời gian……………………
Điều 8. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)
Điều 9. Trách nhiềm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng.
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trên, không thực hiện được đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng sẽ bị phạt tới ….% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành, v.v….mức phạt cụ thể do hai bên thoả thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 10. Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kip thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ việc ra toà án.
Điều 11. Các thoả thuận khác (do các bên tự thoả thuận)
Điều 12. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày………………….đến ngày…………………………
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá ….. ngày. Bên … có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành……….bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ…………bản

Đại diện bên A Đại diện bên B
Chức vụ Chức vụ
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
越南社会主义共和国独立自由幸福 货物买卖合同No.:.../HĐMB -基地......— — 基于两方面的需要。今天,天...地点:......我们是:......答: 一方公司名称:-总部地址:-电话-帐户号码:-是代表: 位置:-证书授权号码: (如果更换主任)上写: 做: 位置: 签署乙方:公司名称:-总部地址:电话传真:-帐户号码:-是代表: 位置:-证书授权号码: (如果更换主任)上写: 做: 位置: 签署双方同意统一合同内容如下:第 1 条。工作的内容。1.乙方向甲方出售:短期租约用地单位计数行名称,定价的第一个音符 加:总价值: (中字)2.乙方出售短期租约用地单位计数行名称,定价的第一个音符 加:总价值: (中字)第 2 条。价格:关于该项目的价格,单位成本是..............................(根据课文内容,如果有的话) 的......................................................第 3 条。质量和规格的货物:1.质量的项目......受...2.v.v………………………………………………………………………………….第 4 条。包装和签名的代码:1.包装的:2.包装......3.包装:-在所有重量:净重:第 5 条。交货方法:1.乙方向甲方交付日程如下:短期租约用地单位计数行名称时间位置注释 1.乙方向甲方交付的下列日程安排。短期租约用地单位计数行名称时间位置注释 1.运输和运输成本是在身边......2.装卸费用 (每一侧遭受头或...)3.货物的交货时间,买方不去取货,他们必须承担的存储费用是。......东/天。如果给买方,卖方有没有行,卖方交货运输必须承担的车辆的运动的实际成本。4.当货物收据,买方负责核证的质量、 规格的货物,当场。如果发现丢失或不正确的质量等标准。然后设置到位分钟要求卖方确认。行了存储库供应商 (除了指定商品保修期内) 不承担责任。案例的交付下带,原始事件,如果买方后携带关于仓储新发现侵犯,他们必须设置分钟邀请机构检查 (VinaControl) 以确认并设置分钟时从 10 日内发送给卖方。15 天后,如果卖方已收到会议纪要,不知道什么是装运的货物的赔偿责任。1.每一次装运时交付必须证实因票质量或分钟的测试,何时得到货物,收件人必须有足够:-建议买方。该机构的输出 — — 卖方。-身份证明书。第 6 条。保修和手册的货物1.卖方有责任保证质量和使用货物......为买方在时间的价值是。......月。2. Bên bán phải cung cấp đầy đủ mỗi đơn vị hàng hoá một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).Điều 7. Phương thức thanh toán.1. Bên A thanh toán cho Bên B bằng hình thức…………..trong thời gian……………………2. Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức…………..trong thời gian……………………Điều 8. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)Điều 9. Trách nhiềm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trên, không thực hiện được đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng sẽ bị phạt tới ….% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành, v.v….mức phạt cụ thể do hai bên thoả thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.Điều 10. Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kip thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ việc ra toà án.Điều 11. Các thoả thuận khác (do các bên tự thoả thuận)Điều 12. Hiệu lực của hợp đồngHợp đồng này có hiệu lực từ ngày………………….đến ngày…………………………Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá ….. ngày. Bên … có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm thanh lý.Hợp đồng này được làm thành……….bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ…………bản Đại diện bên A Đại diện bên B Chức vụ Chức vụ
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福的商品销售合同编号:............ / SC -基于........................... -基于两个需求。双方今天,..thang ..................... .................. ........................ .year 在位置:.......................................... ..................................... 我们包括:............................................ ............................... .. 甲方:-公司名称行业:-总公司地址:-电话-帐号:-表示为:位置:-的授权号函:(如果更换董事签字)-写日期:由于:位置:向上乙方:-公司名称:-总公司地址:-电话传真:-帐号:-表示为:位置:-的授权号函:(如果更换董事签字)-写日期:截止时间:位置:新双方商定的合同协议内容如下:文章交易1.目录。1。甲方向乙方出售:序号名称数量单价总和注 加: 总价值:(字)2。乙方卖给甲方没有名称数量单价总和注 加: 总价值:(字)第2.价格:单价商品的价格上........(按文件如果复制任何...........................的)第3条的质量和商品规格:1。品质项目规定...... 4.包装与标志和符号:1。包装制成的:2。包装规格.................. ........................... ..Agel .kich .........大小。3。包装:-毛重:-净重:交货条5.方法:1。甲方向乙方根据时间安排如下:序号名称数量单位时间地点注意事项1。根据时间安排如下乙方为甲方。没有名称数量单位时间地点注意事项1。由于党的运输及运输成本的手段...... ..chiu。2。卸货费用(各承担一个头或......................................................)3。货物过规定的时间交货,而买方不取货,他们必须承担存储的成本是... ..越南盾/天。如果运输到该卖家没有交付买方,卖方必须承担的实际成本为操纵手段。4。交付时,买方有权核实现场的质量和货物的规格。如果发现缺失或不正确的商品质量标准等。,使得创纪录的地方要求卖方确认。顾客们出仓卖方不负责(除规定的商品保修期)。如果在交付原包裹,如果携带有新的检测入库后微买方他们必须做出违反邀请中间检验机构(督察)确认并发送给卖家在10天内作出记录之后的记录。15天之后,如果卖家已经收到了记录,但不知道什么被认为是负责产品的赔偿。1。交付时每批货物应当由质量检测图案或几分钟认证,而接收货物,收件人必须有:-转诊机构买家。-该机构的提货卡销售商。- 。证明人第六条保修和手工制品1。卖方负责质量保证和用户价值的商品......给买方一段.... 一个月。2。卖方必须提供的文件手动完成每单元(如有必要)。第七条付款方式。1。甲方将在形式支付乙方..Empty时间........................ ............ 2。乙方将甲方支付的时间........................ ............ ..Empty形式第八条措施,以保证合同的执行(如有必要)重大责任第九条在合同的履行。1。双方承诺将严格执行商定的条款,并没有单方面变更或解除合同,一方当事人不履行或单方面中止合同没有道理的实施外观将被处以最高.... 50%的合同价值已被侵犯(最高为12%)。2。党违反上述条款将招致根据对刑罚适用的质量,数量,时间,地点,付款,安全立法生效的规定,重大责任葱,等等的基础上规定对经济合同的法律框架国家的处罚由双方协议.muc具体的惩罚措施。第10条程序解决合同纠纷1。双方应积极通知每个合同的实施时间表。如果有任何问题出现不良方应及时通知对方知道,并积极探讨解决办法(做出书面记录的全部内容)。2。如果各方无法通过法院解决新采取行动。第11条其他协议(经双方同意后),第合约有效期12 的合同自生效...... .den一天............... .............................. 双方将举行会议,并作好记录后清算不超过.....日子更本合同到期。缔约方......有责任组织和准备的时间和处置地点。本合同是在.........。你有相同的值,每一方都保持了............ 代表甲方代表党乙范围位置



























































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: