CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MỐ CẦU6.1.CẤU TẠO MỐ CẦUKích thước hình h dịch - CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MỐ CẦU6.1.CẤU TẠO MỐ CẦUKích thước hình h Anh làm thế nào để nói

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MỐ CẦU

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MỐ CẦU

6.1.CẤU TẠO MỐ CẦU
Kích thước hình học mố

Kích thước theo phương dọc cầu
STT Tên kích thước . ký hiệu. Đơn vị tính.Giá trị

1 Chiều rộng bệ mố ( dọc cầu) a1 m 2.8
2 Bề rộng tường cánh ( phần dưới ) a2 m 1.2
3 Bề dày tường thân a3 m 0.8
4 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 m 0.8
5 Bề rộng t¬ường cánh ( phần đuôi ) a5 m 1
6 Bề rộng t¬ường cánh ( toàn bộ) a6 m 2.5
7 Khoảng cách từ tư¬ờng đầu đến mép ngoài bệ a7 m 0.5
8 Bề dày t¬ường đầu a8 m 0.3
9 Kích th¬ước phần đỡ bản dẫn a9 m 0.3
10 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tư¬ờng thân a10 m 0.28
11 Kích th¬ước đá kê gối theo ph¬ương dọc cầu a11 m 0.3
12 Chiều rộng đất đắp tr¬ước mố a12 m 0
13 Chiều dày bệ mố b1 m 1
14 Kích th¬ước t¬ường cánh ( ph¬ương đứng) b2 m 1.004
15 Kích th¬ước t¬ường cánh ( ph¬ương đứng) b3 m 1
16 Kích th¬ước tư¬ờng cánh ( phư¬ơng đứng) b4 m 1.2
17 Chiều cao mố ( từ đáy bệ đến đỉnh tư¬ờng đầu) b5 m 3.721
18 Chiều cao t¬ường thân b6 m 2
19 Chiều cao t¬ường đầu b7 m 0.721
20 Tổng chiều cao tư¬ờng thân và t¬ường đầu b8 m 2.721
21 Chiều cao đá kê gối b9 m 0.5
22 Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ lan can b10 m 0.9
23 Kích th¬ước mấu đỡ bản quá độ b11 m 0.3

Kích thước theo ngang cầu
STT Tên kích th¬ước Ký hiệu ĐV tính Giá trị

1 Bề dày t¬ường cánh c1 m 0.50
2 Chiều rộng bệ mố (phư¬ơng ngang cầu) c2 m 7
3 Bề rộng mố ( ph¬ương ngang cầu ) c3 m 7
4 Bề rộng đá kê gối c4 m 0.3
5 Số l¬ượng đá kê gối ng Chiếc
6.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU
6.2.1.Tĩnh tải DC
- Trọng lượng riêng của bê tông = 2450Kg/m3 c = 24.5 kN/m3
- Trọng lượng riêng của đất = 1800Kg/m3 s = 18.00 kN/m3
- Góc ma sát trong của đất s = 35(độ)
- Góc ma sát giữa đất và tường s = 0.00(độ)
- Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố được tính như sau:
P =V.g
Trong đó :
V: Thể tích các bộ phận
g : Trọng lượng riêng của bê tông
- Từ kết cấu phần trên
Trọng l¬ựợng các cấu kiên của KCN : DC 2440.035 kN
Trọng lự¬ợng lớp phủ mặt cầu : DW 463.5 kN
Tổng cộng: 2903.53 kN

- Từ kết cấu phần dưới
Bảng tính toán tỉnh tải do trọng lượng bản thân mố
TT Tên kết cấu Công thức tính Thể tích T. l¬ợng
(m3) (KN)
1 Bệ mố Vbm= b1*a1*c2 114.4 2860.00
2 Tường thân Vtt=a3.b6.c3 20.4 510.00
3 Tư¬ờng đầu ( trên ) Vtđ=a8.b7.c3 12.6 315.00
4 Mấu đỡ bản quá độ Vmđ =(b11+a9/2)*a9*(c3-2*c1) 1.5 37.13
5 Tư¬ờng cánh ( phần đuôi) Vtcd=(2b4+b3)*a5*c1 2.6 64.03
6 Tường cánh ( phần thân) Vtct=2*(b2+ b3 + b4)*a2*c1 5.3 131.75
7 Đá kê gối Vđkg=ng*(a11*b9*c4) 1.2 30.00
8 T¬ờng tai 0.0 0.00
Tổng cộng 3947.90

-Các lực tác dụng lên mố bởi trọng lượng bản thân sẻ sinh ra mô men,lực dọc,lực cắt tại tiết diện tính toán.
Mô men tại tiết diện cần tính :
M = P.e
Trong đó:
+ P : Các lực gây ra mô men tại tiết diện tính toán
+ e : Độ lệch tâm của điểm đặt lực so với trục trung hoà của mặt cắt cần tính toán
(Mô men mang dấu + khi hướng về phía nền đường,dấu – khi hướng ra phía sông)
Bảng tính nội lực cho tiết diện A-A bởi trọng lượng bản thân
TT Kết cấu Tiết diện A-A
P(KN) e(m) M(KN.m)
1 Bệ mố P1 2860.00 0.000 0.000
2 Tường thân P2 510.00 -0.850 -433.500
3 T¬ường đầu P3 315.00 -0.250 -78.750
4 Mấu đỡ bản quá độ P4 37.13 0.150 5.569
5 T¬ường cánh ( đuôi) P5 64.03 2.692 172.337
6 T¬ường cánh ( phần thân) P6 131.75 1.250 164.688
7 Đá kê gối P7 30.00 -1.050 -31.500
8 T¬ường tai 0.00 -1.100 0.000
9 Tổng cộng 3947.90 - -201.157


Bảng tính nội lực cho tiết diện B-B bởi trọng lượng bản thân
TT Kết cấu Tiết diện B-B
P(KN ) e(m) M(KN.m)
1 Tư¬ờng thân P2 510.00 0.00 0.00
2 Tư¬ờng đầu P3 315.00 0.60 189.00
3 Mấu đỡ bản quá độ P4 37.13 1.00 37.13
4 Đá kê gối P7 30.00 -0.15 -4.50
5 Tư¬ờng tai 0.00 -0.25 0.00
6 Tổng cộng 892.13 221.63

Bảng tính nội lực cho tiết diện C-C bởi trọng lượng bản thân
TT Kết cấu Tiết diện C-C
P(KN ) e(m) M(KN.m)
1 T¬ường đầu P3 315.00 0.00 0.00
2 Mấu đỡ bản quá độ P4 37.13 0.40 14.85
Tổng cộng 352.13 14.85
6.2.2. Hoạt tải xe ô tô (LL) và tải trọng người đi (PL)
a. Hoạt tải xe ô tô trên kết cấu nhịp (LL)

Bảng kết quả tính toán hoạt tải
Tải trọng Vị trí Tung độ đ¬ường ảnh h¬ưởng Tải trọng trục Phản lực Đơn vị

Xe hai trục 1' 1.00 110 110.00 kN
2' 0.96 110 105.51 kN
Xe tảI thiết kế 3 0.71 35.0 24.76 kN
2 0.85 145.0 123.79 kN
1 1.00 145.0 145.00 kN
Tải trọng làn WL 14.70 9.3 136.71 kN
Hoạt tải có xét đến xung kích, lực xung kích không áp dụng cho tải trọng làn
Hoạt tải xe LL = 1007,31 kN
b. Tải trong bộ hành (PL)
PL = 132.3 kN
c. Lực hãm xe (BR)
- Lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải hay xe hai trục thiết kế trên tất cả các làn xe chạy cùng một hướng.
-Lực hãm xe nằm ngang theo phương dọc cầu, và cách mặt cầu = 1.8 m ở đây do gối di động đặt tại mố nên ta có :
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MỐ CẦU6.1.CẤU TẠO MỐ CẦUKích thước hình học mố Kích thước theo phương dọc cầuSTT Tên kích thước . ký hiệu. Đơn vị tính.Giá trị 1 Chiều rộng bệ mố ( dọc cầu) a1 m 2.82 Bề rộng tường cánh ( phần dưới ) a2 m 1.23 Bề dày tường thân a3 m 0.84 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 m 0.85 Bề rộng t¬ường cánh ( phần đuôi ) a5 m 16 Bề rộng t¬ường cánh ( toàn bộ) a6 m 2.57 Khoảng cách từ tư¬ờng đầu đến mép ngoài bệ a7 m 0.58 Bề dày t¬ường đầu a8 m 0.39 Kích th¬ước phần đỡ bản dẫn a9 m 0.310 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tư¬ờng thân a10 m 0.2811 Kích th¬ước đá kê gối theo ph¬ương dọc cầu a11 m 0.312 Chiều rộng đất đắp tr¬ước mố a12 m 013 Chiều dày bệ mố b1 m 114 Kích th¬ước t¬ường cánh ( ph¬ương đứng) b2 m 1.00415 Kích th¬ước t¬ường cánh ( ph¬ương đứng) b3 m 116 Kích th¬ước tư¬ờng cánh ( phư¬ơng đứng) b4 m 1.217 Chiều cao mố ( từ đáy bệ đến đỉnh tư¬ờng đầu) b5 m 3.72118 Chiều cao t¬ường thân b6 m 219 Chiều cao t¬ường đầu b7 m 0.72120 Tổng chiều cao tư¬ờng thân và t¬ường đầu b8 m 2.72121 Chiều cao đá kê gối b9 m 0.522 Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ lan can b10 m 0.923 Kích th¬ước mấu đỡ bản quá độ b11 m 0.3Kích thước theo ngang cầu STT Tên kích th¬ước Ký hiệu ĐV tính Giá trị 1 Bề dày t¬ường cánh c1 m 0.502 Chiều rộng bệ mố (phư¬ơng ngang cầu) c2 m 73 Bề rộng mố ( ph¬ương ngang cầu ) c3 m 74 Bề rộng đá kê gối c4 m 0.35 Số l¬ượng đá kê gối ng Chiếc 6.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU6.2.1.Tĩnh tải DC- Trọng lượng riêng của bê tông = 2450Kg/m3 c = 24.5 kN/m3- Trọng lượng riêng của đất = 1800Kg/m3 s = 18.00 kN/m3- Góc ma sát trong của đất s = 35(độ)- Góc ma sát giữa đất và tường s = 0.00(độ)- Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố được tính như sau: P =V.gTrong đó :V: Thể tích các bộ phậng : Trọng lượng riêng của bê tông- Từ kết cấu phần trênTrọng l¬ựợng các cấu kiên của KCN : DC 2440.035 kNTrọng lự¬ợng lớp phủ mặt cầu : DW 463.5 kNTổng cộng: 2903.53 kN- Từ kết cấu phần dướiBảng tính toán tỉnh tải do trọng lượng bản thân mốTT Tên kết cấu Công thức tính Thể tích T. l¬ợng (m3) (KN)1 Bệ mố Vbm= b1*a1*c2 114.4 2860.002 Tường thân Vtt=a3.b6.c3 20.4 510.003 Tư¬ờng đầu ( trên ) Vtđ=a8.b7.c3 12.6 315.004 Mấu đỡ bản quá độ Vmđ =(b11+a9/2)*a9*(c3-2*c1) 1.5 37.135 Tư¬ờng cánh ( phần đuôi) Vtcd=(2b4+b3)*a5*c1 2.6 64.036 Tường cánh ( phần thân) Vtct=2*(b2+ b3 + b4)*a2*c1 5.3 131.757 Đá kê gối Vđkg=ng*(a11*b9*c4) 1.2 30.008 T¬ờng tai 0.0 0.00Tổng cộng 3947.90-Các lực tác dụng lên mố bởi trọng lượng bản thân sẻ sinh ra mô men,lực dọc,lực cắt tại tiết diện tính toán.Mô men tại tiết diện cần tính : M = P.eTrong đó: + P : Các lực gây ra mô men tại tiết diện tính toán+ e : Độ lệch tâm của điểm đặt lực so với trục trung hoà của mặt cắt cần tính toán(Mô men mang dấu + khi hướng về phía nền đường,dấu – khi hướng ra phía sông)Bảng tính nội lực cho tiết diện A-A bởi trọng lượng bản thânTT Kết cấu Tiết diện A-A P(KN) e(m) M(KN.m)1 Bệ mố P1 2860.00 0.000 0.0002 Tường thân P2 510.00 -0.850 -433.5003 T¬ường đầu P3 315.00 -0.250 -78.7504 Mấu đỡ bản quá độ P4 37.13 0.150 5.5695 T¬ường cánh ( đuôi) P5 64.03 2.692 172.3376 T¬ường cánh ( phần thân) P6 131.75 1.250 164.6887 Đá kê gối P7 30.00 -1.050 -31.5008 T¬ường tai 0.00 -1.100 0.0009 Tổng cộng 3947.90 - -201.157Bảng tính nội lực cho tiết diện B-B bởi trọng lượng bản thânTT Kết cấu Tiết diện B-B P(KN ) e(m) M(KN.m)1 Tư¬ờng thân P2 510.00 0.00 0.002 Tư¬ờng đầu P3 315.00 0.60 189.003 Mấu đỡ bản quá độ P4 37.13 1.00 37.134 Đá kê gối P7 30.00 -0.15 -4.505 Tư¬ờng tai 0.00 -0.25 0.006 Tổng cộng 892.13 221.63Bảng tính nội lực cho tiết diện C-C bởi trọng lượng bản thânTT Kết cấu Tiết diện C-C P(KN ) e(m) M(KN.m)1 T¬ường đầu P3 315.00 0.00 0.002 Mấu đỡ bản quá độ P4 37.13 0.40 14.85Tổng cộng 352.13 14.856.2.2. Hoạt tải xe ô tô (LL) và tải trọng người đi (PL)a. Hoạt tải xe ô tô trên kết cấu nhịp (LL) Bảng kết quả tính toán hoạt tảiTải trọng Vị trí Tung độ đ¬ường ảnh h¬ưởng Tải trọng trục Phản lực Đơn vị Xe hai trục 1' 1.00 110 110.00 kN 2' 0.96 110 105.51 kN Xe tảI thiết kế 3 0.71 35.0 24.76 kN 2 0.85 145.0 123.79 kN 1 1.00 145.0 145.00 kNTải trọng làn WL 14.70 9.3 136.71 kNHoạt tải có xét đến xung kích, lực xung kích không áp dụng cho tải trọng làn Hoạt tải xe LL = 1007,31 kNb. Tải trong bộ hành (PL) PL = 132.3 kNc. Lực hãm xe (BR)- Lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải hay xe hai trục thiết kế trên tất cả các làn xe chạy cùng một hướng.-Lực hãm xe nằm ngang theo phương dọc cầu, và cách mặt cầu = 1.8 m ở đây do gối di động đặt tại mố nên ta có :
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!
The sixth chapter: Calculation of bridge pier design6.1.c u Zhanqiao designM geometryDimensions in the vertical directionSTT size name. T nh.gi treatment unit symbol.A m Bi width (vertical) A1 M 2.8Wing wall width of 2 meters, 1.2 A2 (bottom)Three, the wall thickness of A3 0.8 M4 from the outer edge of the wall of your own 0.8 A45 t, ng wing width (tail) A5 M 16 t, ng wing width of 2.5 meters (the A6)7 head to your t, ng edge 0.5 meters A78 T, ng thick head of 0.3 A8 MThis part will help stimulate the th, C 9 M 0.3 A910 from the heart to the body of the pillow, t ng M 0.28 A1011 th, C attack stone base pH, ng M to 0.3 a11 in the vertical.12 with the width of TR, C M A12 M 013 you at 1 meters thick m B114 thanks to th, t, C ng (M B2 pH, the 1.004 wings ng station)15 th, c t, ng wings (M 1 pH, ng B3 station)16 th, c t, ng wings (M 1.2 pH, ng B4 station)17 m height (from the bottom to the top of the head pad, t ng) B5 M 3.72118 T, ng height 2 meters, body B619 T, ng B7 M 0.721 head heightThe total height of 20 meters, the head and the body of T, t, ng ng 2.721 B821 stone base height 0.5 meters, B9 pillow22 samples from the top of the mountain to support the transition to the top of the railing 0.9 M B10Thanks for support of the th, C 23 degrees is 0.3 B11 MAccording to the horizontal dimensionSTT th, C grateful V name symbolic valueT, ng C1 M 1 thickness 0.50You 2 m width (pH, ng cross bridge) C2 M 7Three m width (pH, ng cross bridge) C3 M 7Stone base width 4 m 0.3 C4 pillowFive L, ng stone base frame.6.2. Define the effect of the load on the structure6.2.1.t NH DC loadConcrete gravity = 2450kg / C = 24.5 kn / M3 M3- Earth's specific gravity = 1800kg / S = 18 kn / M3 M3Friction angle in the soil - S = 35 (degree)- the friction angle between the ground and the wall (degree) 0 S =The standard of static loading caused by the body weight of M is calculated as follows:P = V.GIn:V: volume partsG: proportion of concreteFrom the structural pointThe L, ng configuration: 2440.035 kn DC KCNThe most important L, ng DW 463.5 kn spherical coating:Total: 2903.53 knFrom the bottom of the structureThe table is calculated by the M body weight truckFormula mm Name L, ng volume structure.(M3) (KN)One of your m VBM = B1 A1 114.4 C2 * * 28602 VTT = wall body a3.b6.c3 510 20.4Three T, ng head (on) VT = a8.b7.c3 12.6 315A sample of 4. VM too = (+ / B11 A9 A9 2 (C3 - 2) * * * 1.5 37.13 C1)5 t, ng wing (fin) (vtcd = 2B4 + B3 C1 2664.03 A5) * * * * *6 VTCT wing wall (body) = 2 * (+ A2 B3 + B4 C1 B2 131.75 5.3) * * * * * * *7 stone base pillow V kg (a11 = B9 * * * 1.2 30 C4)8 T, ng 0 0 earsA total of 3947.90- force in m because the body weight share vertical force moment, students of shear stress in cross section calculation.In the need to calculate the moment of cross section:M = P.EIn:P: the calculation of the internal force of the cross section for the momentE: the need for the ratio of the centrifugal rate to the target value and the calculation of the cross section of the axial force(with a mark + rear torque to mark - when the subgrade, to the river)Electronic form to cross section internal forces by sub body weightA sub structure of MM cross sectionP (KN) E (M) M (kn.m) ()One of your m P1 2860 0 02 wall body -0.850 510 -433.500 P2The first three T, 315 -0.250 -78.750 P3 ng4 samples support over P4 0.150 5.569 37.13(5 t, ng wings tail) P5 64.03 2.692 172.3376 t, ng wings (body) P6 131.751250 164.6887 stone base P7 30 -31.500 -1.050 pillow8 T, ng 0 -1.100 0 ears9, a total of 3947.90 --201.157Calculate the internal force of the cross section of the B B because of body weightMm structure cross section B BP (KN) E (M) M (kn.m) ()A T, ng own P2 510 0 0The first two T, ng P3 315 0.60 1893 focus on excessive P4 37.13 1 37.134 stone base P7 30 -4.50 -0.15 pillow5 t ng 0 -0.25 0, earsSix, a total of 221.63 892.13The internal force calculation section of the plate is C, C because of the weight of the bodyStructure cross section C C, mmP (KN) E (M) M (kn.m) ()The first t, ng P3 315 0 0Two versions of the key support over P4 0.40 14.85 37.13A total of 14.85 352.136.2.2. People with cars (trucks) and loads (PL)A. start loading the car structure on the rhythm (will)Table download for calculation resultsThe position of the load on the vertical axis. Ng image h, ng jet load unitTwo axle vehicle 110 1 kn 110.105.51 0.96110 kn 2.Truck design 0.71 35 24.76 three kn145 123.79 20.85 knA 145 145 1 knWL 9.3 14.70 truck Lane
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: