3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động: a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
3. business lines, active content:a) business lines (for the branch, business location and name by industry codes; level 3 in Vietnam's economy system):
3. Lines of business, active content: a) Lines of business (for branches and business locations, the name and code level 4 by sector of economic activity in the system of Vietnam):