+ ví dụ 1: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Þ Musician (d dịch - + ví dụ 1: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Þ Musician (d Anh làm thế nào để nói

+ ví dụ 1: Musician plays the piano

+ ví dụ 1: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Þ
Musician (danh từ chỉ người)là chủ ngữ cho động plays
+ ví dụ 2: Thanh Mai is a student of faculty of Music Education
(Thanh Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) Þ Thanh Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ is

2, Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ:
+ ví dụ 3: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) Þ a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought

3, Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ:
+ ví dụ 4: Tom gave Mary flowers
(Tom đã tặng hoa cho Mary) Þ Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave

4, Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition):
+ ví dụ 5: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) Þ rector (danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to

5, Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,...:
+ ví dụ 6: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) Þ teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I

+ ví dụ 7: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He

+ ví dụ 8: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) Þ solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It

6, Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement) khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,...), to elect (lựa chọn, bầu,...), to call (gọi ,...), to consider (xem xét,...), to appoint (bổ nhiệm,...), to name (đặt tên,...), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,...), ... :
+ ví dụ 9: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
+ ví dụ 1: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Þ Musician (danh từ chỉ người)là chủ ngữ cho động plays+ ví dụ 2: Thanh Mai is a student of faculty of Music Education (Thanh Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) Þ Thanh Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ is 2, Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ:+ ví dụ 3: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) Þ a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought 3, Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ:+ ví dụ 4: Tom gave Mary flowers(Tom đã tặng hoa cho Mary) Þ Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave 4, Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition):+ ví dụ 5: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) Þ rector (danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to 5, Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,...:+ ví dụ 6: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) Þ teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I + ví dụ 7: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He + ví dụ 8: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) Þ solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It 6, Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement) khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,...), to elect (lựa chọn, bầu,...), to call (gọi <điện thoại>,...), to consider (xem xét,...), to appoint (bổ nhiệm,...), to name (đặt tên,...), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,...), ... :+ ví dụ 9: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
+ Example 1: Musician plays the piano (Musician playing piano) Þ
Musician (noun only person) is subject to the plays
+ Example 2: Thanh Mai is a student of faculty of Music Education
(student Thanh Mai Pedagogical Faculty of Music) Þ Thanh Mai (proper name) is subject to the verb is 2, nouns can make direct object (direct object) of a verb: + Example 3: He Bought a book (He bought a book) Þ a book is the direct object (direct object) for the past verb Bought 3, nouns can do Unsworth indirectly (indirect object) of a verb: + example 4: Tom Gave Mary Flowers (Tom had flowers for Mary) Þ Mary (proper name) is Unsworth indirectly from past Gave 4, nouns can do Object (object) to a preposition (preposition) : + Example 5: "I will speak to rector about it" (I will talk with the principal about that) Þ rector (noun only human) as the new speaker for the preposition to 5, nouns can add Language subject (subject complement) while behind the verb or connector links (linking verbs) as To become, to be, to the seem, ...: + Example 6: I am a teacher (I am a teacher ) Þ teacher (noun only human) as complements to the subject I + Examples 7: He became a president one year ago (he became president a year ago) Þ president (noun only people) do He complements the subject + eg 8: It Seems the best solution for English speaking skill (That seems to be the best solution for English speaking skills) Þ solution (abstract noun) as the complement to the subject It 6, nouns can complement Object (object complement) when behind some verbs like to make (make, manufacture, ...), to elect (choose, vote, ...), to call (call <phone>, ...), to như (consider, ...), to appoint (the appointment, ...), to name (name, ...), to declare ( declares, ..) to Recognize (recognition, ...), ...: + example 9: Board of Directors elected president the her father (the Board has declared her elected as president) Þ president ( noun only person) as complements for Unsworth father




















đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: