- Vậy, tổng số tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền  dịch - - Vậy, tổng số tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền  Trung làm thế nào để nói

- Vậy, tổng số tiền lương tháng đón

- Vậy, tổng số tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do Nhà nước quy định của ông T được tính là: 132 tháng x Mbqtl.
4. Lương hưu của người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định đã đóng bảo hiểm xã hội bao gồm phụ cấp thâm niên nghề sau đó chuyển sang ngành nghề có hoặc không có phụ cấp thâm niên nghề rồi mới nghỉ hưu, được thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 115/2015/NĐ-CP và được hướng dẫn cụ thể như sau:
a) Trường hợp người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định đã đóng bảo hiểm xã hội bao gồm phụ cấp thâm niên nghề sau đó chuyển sang ngành nghề không có phụ cấp thâm niên nghề và trong tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội làm căn cứ tính lương hưu không có phụ cấp thâm niên nghề thì được lấy mức bình quân tiền lương tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội tại thời điểm nghỉ hưu, cộng thêm khoản phụ cấp thâm niên nghề cao nhất (nếu đã được hưởng) tính theo thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội bao gồm phụ cấp thâm niên nghề, được chuyển đổi theo chế độ tiền lương quy định tại thời điểm nghỉ hưu để làm cơ sở tính lương hưu.
Ví dụ 38: Ông H, là Chánh Văn phòng Bộ, nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí kể từ ngày 01/4/2016; có tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội là 30 năm. Trước khi chuyển sang làm Chánh Văn phòng Bộ, ông H là kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân, có 14 năm được tính thâm niên nghề với hệ số lương là 5,08. Ông H có diễn biến tiền lương đóng bảo hiểm xã hội 5 năm cuối như sau (giả sử tiền lương cơ sở tại thời điểm tháng 4/2016 là 1.150.000 đồng/tháng).
- Từ tháng 4/2011 đến tháng 3/2014 = 36 tháng, hệ số lương là 6,2:
1.150.000 đồng x 6,2 x 36 tháng = 256.680.000 đồng.
- Từ tháng 4/2014 đến tháng 3/2016 = 24 tháng, hệ số lương là 6,56:
1.150.000 đồng x 6,56 x 24 tháng = 181.056.000 đồng.
- Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội 5 năm cuối để làm cơ sở tính lương hưu của ông H là:
(256.680.000 đồng + 181.056.000 đồng)
= 7.295.600 đồng/tháng.
60 tháng
- Phụ cấp thâm niên nghề của ông H trước khi chuyển sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được cộng vào mức bình quân tiền lương tháng làm cơ sở tính lương hưu như sau:
Ông H có hệ số lương trước khi chuyển sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bằng 5,08; phụ cấp thâm niên nghề được tính là 14%:
1.150.000 đồng x 5,08 x 14% = 817.880 đồng.
- Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để làm cơ sở tính lương hưu là:
7.295.600 đồng + 817.880 đồng = 8.113.480 đồng.
- Lương hưu hằng tháng của ông H là:
8.113.480 đồng x 75% = 6.085.110 đồng/tháng.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
因此,工资的社会保险费根据国家工资的 T 先生所指定的模式计算的总金额为: 132,x Mbqtl。4.由于国家调控使薪酬模式的工人养老金有社会保险保费包括工艺年资津贴然后换工作,或者没有年资津贴行业,然后退休,根据 115/2015年/ND-CP 号法令和具体说明如下的第 9 条第 6 款的规定作出:a) 对于由薪酬监管模式中的状态的对象的工人有社会保险费在工资中包括没有行业和年资津贴的手工业年资津贴然后切换,社会保险基本养恤金计算器没有年资津贴行业正采取的平均工资,作为基础社会保险在他退休,再加上职业高年资津贴的时间 (如果已享有) 时间有密切的社会保险包括工艺年资津贴、 退休来计算养老金时按规定的薪酬模式转换。示例 38: H 先生,是部,享受的退休模式自天办公厅主任 2016/1/4;总社会保障期为 30 年。搬到办公室的终审法院首席法官先生 H 人民检察院检察长,有 14 年计数前工龄工资系数行业是 5.08。H 先生有工资的事件为社会保险费近 5 年来,如下所示 (假设在 2016 年 4 月时基本工资 1,150,000 VND/月)。-从 2011 年 4 月,3 月 2014 = 36 个月,工资系数是 6.2:青铜,36 x 6.2 x 1,150,000 = 256,680,000。-从 4 月 2014 年到 2016 年 = 3、 4 月份工资系数是 6.56:1,150,000 VND x 6.56 x 24 个月 = 181,056,000。-平均工资 5 去年使他退休金计算基础 H 社会保险费的情况是:(铜 256,680,000 铜 181,056,000 +)= 7,295,600/月。60 个月-他的职业生涯年资津贴 H 之前搬到劳动部、 荣军和社会事务的平均工资,作为计算养恤金的基础如下:他收到工资系数 H 搬到劳动、 荣军和社会事务部由 5.08;工艺年资津贴是按 15%的计算:1,150,000 VND x 5.08 × 15%= 817,880。-平均的工资、 社会保险费的情况,使养老金计算依据是:7,295,600 铜 + 铜 817,880 = 8,113,480。-每月养老金先生 H 是:铜 75%x 8,113,480 = 6,085,110/月。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
-所以,费用由他国笔规定的工资制度下的社会保险工资总额的计算公式为:132 x
Mbqtl个月。4。工人的退休金都受到规定,包括教龄津贴的国家社会保险缴费工资的规定,然后转换跑道或无教龄津贴前退休后,应符合号法令二千○一十五分之一百一十五/
ND-CP第9条第6条的规定,引导如下:a)当工人受工资条例包括工龄津贴,社会保险缴费国家调控再转换跑道无资津贴和工资无添加剂的社保养老金计算的目的支付排名先后乃按照参保缴费期间采取的月平均工资作为基础,在退休时缴纳社会保险,加上津贴辈分最高(如果已经颁发)计算
社会保险包括教龄津贴,将在薪酬制度的转换规定在退休的时间作为计算养老金的依据。例38:H先生是办公室主任,在离开从2016年1月4日的日期养老保险制度; 社会保险缴费总共期限为30年。在搬到办公室主任,H先生是人民检察院,有14年年资的工资比为5.08。^
h先生与工资发展社会保险金近5年来如下(假设在每月二千〇十六分之四时的基本工资是1,150,000越南盾/月)。-从4/2011至三月/ 2014年=
36个月的工资比为6.2:。6.2×1,150,000×36个月合约= 256 680 000洞
-从一月到八月2014分之4二千零一十六分之三= 24个月的工资比为6
56:1,150,000 x 6.56×24个月的合同= 181 056 000栋。
-
每月工资社会保险金近5年的平均值作为他的退休金计算H的依据是:(256 680。 + 181 056 000 000栋VND)。= 7295600洞/月60个月-津贴之前,他的资历^ h移动到劳动部-荣军和社会事务应被加入到平均每月薪金做养老金的计算依据如下:^ h先生的薪水比移动到劳动部前-荣军和社会事务由5.08; 工龄津贴的计算公式为14%:。1,150,000 x 5.08×14%=铜817 880洞 - 的社会保险缴款养老金计算基础的月平均工资水平为:7295600 + 817 880 8113480铜铜铜= - 他每月的退休金为H:8113480×75%= 6085110越南盾/月。








đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: