15.1.4. Toàn bộ việc xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo trạm thu phí, nân dịch - 15.1.4. Toàn bộ việc xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo trạm thu phí, nân Anh làm thế nào để nói

15.1.4. Toàn bộ việc xây dựng mới,

15.1.4. Toàn bộ việc xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo trạm thu phí, nâng cấp, thay thế thiết bị và công nghệ Trạm thu phí phải được [Bbb] xem xét, chấp thuận trước khi triển khai.
15.1.5. Trạm thu phí phải được kết nối với Hệ thống giao thông thông Minh (ITS) của Dự án và cả khu vực phía Nam để đảm bảo tính đồng bộ và thuận lợi trong việc quản lý, giám sát của CQNNCTQ đối với dự án BOT.
15.1.6. Đối với quyền thu phí đoạn từ … đến nút giao …:
a. Nhà nước hỗ trợ cho Nhà đầu tư bằng quyền thu phí đoạn từ … đến nút giao … trong thời gian 25 năm kể từ ngày [●] để hoàn vốn dự án.
b. Hình thức thực hiện: Nhà đầu tư tự tổ chức thu phí sử dụng đường bộ trên đoạn từ … đến nút giao … để hoàn vốn cho Dự án.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
15.1.4. The entire new construction, upgrading, renovating the station costs, upgrade technology and equipment replacement charging Station must be [Bbb] reviewed, approved before deployment.15.1.5. charging Station must be connected to the intelligent transportation system (ITS) of the project and the whole southern region to ensure convenient and in the management and supervision of CQNNCTQ for BOT projects.15.1.6. With regard to the rights costs from ... to ... button:a. State support for investors with the right to collect fees from ... to ... button in the period of 25 years from the date of [●] to the project payback.b. the form: self organization charge a fee to use the roads on the interval from ... to ... button to payback for the project.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
15.1.4. Complete the new building, upgrading, renovation toll stations, upgrading and replacement of equipment and technology to be toll booth [Bbb] review and approval prior to implementation.
15.1.5. Charging station must be connected to the Intelligent Transportation Systems (ITS) of the Project and the South to ensure uniformity and facilitate the management and supervision of CQNNCTQ for BOT projects.
15.1.6. For the right to toll the period from ... to ... intersections:
a. State support for investors with the right to toll the period from ... to ... intersections during 25 years from the date of [●] to complete capital projects.
B. Form of implementation: Investors themselves organize road user charging on the section from ... to ... to payback intersections for the project.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: