• Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
• Kiểm tra sự hợp lí của chứng từ thanh toán, lập phiếu thu, phiếu chi theo đúng quy định của công ty.
• Lập báo cáo bán hàng hàng ngày, hàng tháng và hàng quý.
• Lập báo cáo dòng tiền hàng tuần, hàng tháng.
• Lập bảng khấu hao TSCĐ, phân bổ chi phí trả trước dài hạn.
• Kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa chi tiết và tổng hợp.
• Hàng tháng lập kế hoạch thu chi cho công ty.
• Viết hóa đơn GTGT cho khách hàng khi có yêu cầu.
• Hàng quý lập báo cáo thuế GTGT, tính thuế TNDN tạm tính.
• Kiểm tra số dư cuối kỳ có khớp đúng với các sổ chi tiết.
• Theo dõi các khoản phải trả và lập kế hoạch thanh toán theo chỉ đạo của cấp trên.
• Hạch toán thu nhập, chi phí để xác định kết quả kinh doanh.
• Lập báo cáo tài chính theo từng quý, 6 tháng, năm và báo cáo giải trình chi tiết.
• Tham gia phối hợp công tác kiểm tra, kiểm kê tại công ty.
• Thống kê và tổng hợp số liệu kế toán khi có yêu cầu.
• Cung cấp, giải trình số liệu cho ban giám đốc, cơ quan chức năng, cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra theo yêu cầu.
• Lưu trữ dữ liệu kế toán theo quy định.
• Bókhald fyrir atvinnurekstur sem skapast daglega
• Athuga skynsamlega fylgiskjölum greiðslu, kvittanir upp röð af greiðslu sem kveðið er á um félagið.
• Undirbúa daglega velta skýrslur, mánaðarlega og ársfjórðungi.
• skýrslur um sjóðstreymi vikulega, mánaðarlega.
• Gera afskriftum borðum, úthlutun langtíma fyrirframgreiddur kostnaður.
• Athuga og bera saman gögn og samanlagður upplýsingar.
• mánaðarlega áætlanagerð tekjur og útgjöld áætlanir fyrir félagið.
• reikningum Write VSK til viðskiptavina óskað.
• ársfjórðungslega skýrslur virðisaukaskatts, CIT bráðabirgða útreikning.
• athuga Lokastaða kann dovetail við nánari glugga .
• halda utan um viðskiptaskuldir og greiðslu áætlun undir stjórn yfirmanna.
• gert grein fyrir tekjum og gjöldum til að ákvarða rekstrarafkomu.
• Undirbúa árshlutauppgjör ársfjórðungslega, 6 mánaða, ári og skýrslur nákvæmar útskýringar.
• Skráðu samræma skoðun og úttekt á fyrirtækinu.
• Tölfræði og tilbúið bókhald gögn þegar beðið.
• Veita skýringar á upprunalegum gögnum stjórnarmenn, stofnanir, skattyfirvalda skoða og prófa sem þörf krefur.
• gagnageymslu mælt bókhald.
đang được dịch, vui lòng đợi..