CÂU KỶ TỬ   Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên Việt Nam: dịch - CÂU KỶ TỬ   Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên Việt Nam: Nga làm thế nào để nói

CÂU KỶ TỬ Câu kỉ tử, câu kỷ tử, k




CÂU KỶ TỬ

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên Việt Nam: Fructus Lycii, câu KỶ TỬ CÒN GỌI Cẩu kế tử (Nhĩ Nhã), Cẩu cúc tử (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Khổ kỷ tử (Thi Sơ), Điềm thái tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Thiên tinh tử (Bảo Phát), Địa cốt tử, Địa tiết tử (Bản Kinh), Địa tiên tử (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Khước lão tử, Dương nhủ tử, Tiên nhân trượng tử, Tây vương mẫu trượng tử, Cẩu kỵ tử, (Biệt Lục), Xích bảo, Linh bàng tử, Nhị thi lục, Tam thi lục, Thạch nạp cương, Thanh tinh tử, Minh nhãn thảo tử, Tuyết áp san hô (Hòa Hán Dược Khảo)
Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Khủ khởi.
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTác dụng:
+ Bổ ích tinh huyết, cường thịnh âm đạo (Bản Thảo Kinh Tập Chú).
+ Bổ ích tinh bất túc, minh mục, an thần (Dược Tính Bản Thảo).
+ Trừ phong, bổ ích gân cốt, khử hư lao (Thực Liệu Bản Thảo).
+ Tư thận, nhuận phế (Bản Thảo Cương Mục).
+ Chuyên bổ thận, nhuận phế, sinh tân, ích khí, là thuốc chủ yếu bổ can thận chân âm bất túc, là thuốc tốt để ích tinh, minh mụ c... (Bản Thảo Kinh Sơ)
+ Kỷ tử có tác dụng tư bổ can thận, sinh tinh huyết, minh mục, nhuận phế (Trung Dược Học).
+ Tư dưỡng Can Thận (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcChủ trị:
+ Trị xoay xẫm, chóng mặt do huyết hư, thắt lưng đau, Di tinh, tiểu đường (Trung Dược Học).
+ Trị các chứng can thận âm hư, âm huyết hư tổn, chứng tiêu khát, hư lao, khái thấu (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcLiều dùng: 8 – 20g.
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcKiêng kỵ:
+ Câu kỷ tử có tính chất nê trệ, vì vậy, thận trọng đối với những bênh nhân tỳ vị hư yếu, tiêu chảy kéo dài (Trung Dược Học).
+ Tỳ vị suy nhược, tỳ hư thấp trệ tiêu chảy cấm dùng, có ngoại tà thực nhiệt cấm dùng (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sá

TÌM HIỂU SÂU THÊM VỀ CÂU KỶ TỬ

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên Hán Việt khác:
Vị thuốc câu KỶ TỬ CÒN GỌI Cẩu kế tử (Nhĩ Nhã), Cẩu cúc tử (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Khổ kỷ tử (Thi Sơ), Điềm thái tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Thiên tinh tử (Bảo Phát), Địa cốt tử, Địa tiết tử (Bản Kinh), Địa tiên tử (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Khước lão tử, Dương nhủ tử, Tiên nhân trượng tử, Tây vương mẫu trượng tử, Cẩu kỵ tử, (Biệt Lục), Xích bảo, Linh bàng tử, Nhị thi lục, Tam thi lục, Thạch nạp cương, Thanh tinh tử, Minh nhãn thảo tử, Tuyết áp san hô (Hòa Hán Dược Khảo).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên khoa học:
Fructus Lycii.
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcHọ khoa học:
Thuộc họ Cà (Solanaceae).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcMô tả:
Là cây bụi mọc đứng, phân cành nhiều, cao 0,5-1,5m. Cành mảnh, thỉnh thoảng có gai ngắn mọc ở kẽ lá. Lá nguyên nhẵn, mọc cách, một số mọc vòng, cuống lá ngắn, phiến lá hình mũi mác, hẹp đầu ở gốc. Hoa nhỏ mọc đơn độc ở kẽ lá hoặc có một số hoa mọc chụm lại. Đài nhẵn, hình chuông, có 3-4 thùy hình trái xoan nhọn, xẻ đến tận giữa ống. Tràng màu tím đỏ, hình phễu, chia 5 thùy hình trái xoan tù, có lông ở mép. Nhị 5, chỉ nhị hình chỉ đính ở đỉnh của ống tràng, dài hơn tràng. Bầu có 2 ô, vòi nhụy nhẵn dài bằng nhụy, đầu nhụy chẻ đôi. Quả mọng hình trứng, khi chín màu đỏ sầm, hoặc vàng đỏ. Hạt nhiều hình thân dẹp. Ra hoa từ tháng 6-9, có quả từ tháng 7-10.
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcĐịa lý:
Có nhiều ở Trung Quốc nước ta còn phải nhập, có ở các tỉnh biên giới Việt Nam như Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam.
Phần dùng làm thuốc: Dùng quả khô rụng (Fructus Lycii).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcMô tả dược liệu:
Quả khô Câu kỷ tử hình bầu dục dài khoảng 0,5-1cm, đường kính khoảng hơn 0,2cm. Vỏ quả màu tím đỏ hoặc đỏ tươi, mặt ngoài nhăn teo bên trong có nhiều hạt hình tạng thận màu vàng, có một đầu có vết của cuống quả, không mùi, vị ngọt hơi chua, sau khi nếm nước bọt có màu vàng hồng. Loại sản xuất ở Cam túc có quả tròn dài, hạt ít, vị ngọt là loại tốt nhất nên gọi là Cam kỷ tử hay Cam câu kỷ (Dược Tài Học).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcThu hái, sơ chế:
Hái quả hàng năm vào tháng 8-9, phơi khô. Khi quả chín đỏ hái vào sáng sớm hoặc chiều mát, trải mỏng, phơi trong râm mát cho đến khi bắt đầu nhăn mới phơi chỗ nắng nhiều cho đến khi thật khô.
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcBào chế:
+ Lựa thứ quả đỏ tươi, tẩm rượu vừa đều để một hôm, gĩa dập dùng.
+ Thường dùng sống, có khi tẩm rượu sấy khô, hoặc tẩm mật rồi sắc lấy nước đặc, sấy nhẹ cho khô, đem tán bột mịn.
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcBảo quản:
Đựng vào lọ kín để nơi khô ráo, nếu bị thâm đen đem xông diêm sinh hoặc phun rượu, xóc lên sẽ trở lại màu đỏ đẹp

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốchành phần hóa học:
+ Thành phần chủ yếu có Betain, nhiều loại axit amin, polysaccharid, vltamin B1, B2, C, acid nicotinic, Ca, P, Fe.. . (Trung Dược Học).
+Trong Kỷ tử có chừng 0,09% chất Betain (C5H11O2N) (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
+ Trong 100g quả có 3,96mg Caroten, 150mg Canxi, 6,7mg P, 3,4mg sắt, 3mg Vit C, 1, 7mg axit nicotic, 0,23mg Amon sunfat (Từ Quốc Quân và Triệu Thủ Huấn)
+ Trong Khởi tử có Lysin, Cholin, Betain, 2,2% chất béo và 4,6% chất Protein, Acid cyanhydric và có thể có Atropin (Những Cây Thuốc Và Vị Thuốc Việt Nam).
+ Carotene, Thiameme, Riboflavin, Vitamin C, b-Sitosterol, Linoleic acid (Chinese Herbal Medicine).
+ Betain (Nishiyama R, C A 1965, 63 (4): 4660).
+ Valine, Glutamine, Asparagine (Nishiyama R, C A 1963, 59 (11): 13113b).
+ Trong 100g Câu kỷ tử có Carotene 3,39mg, Thiamine 0,23g, Riboflavine 0,33mg, Nicotinic acid 1,7mg, Vitamin C 3mg (Từ Quốc Quân, Dược Tài Học, Bắc Kinh 1960: 513).

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTác dụng dược lý:
1. Thuốc có tác dụng tăng cường miễn dịch không đặc hiệu. Trên súc vật thực nghiệm có tác dụng tàng cường khả năng thực bào của hệ lưới nội mô, kết quả nghiên cứu gần đây cho biết Kỷ tử có tác dụng nâng cao khả năng thực bào của tế bào đại thực bào, tăng hoạt lực của enzym dung khuẩn của huyết thanh, tăng số lượng và hiệu giá kháng thể, chứng tỏ Kỷ tử có tác dụng tăng cường tính miễn dịch của cơ thể, thành phần có tác dụng là Polysaccharide Kỷ tử (Trung Dược Học).
2. Thuốc có tác dụng tăng cường chức năng tạo máu của chuột nhắt (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
+ Chất Betain là chất kích thích sinh vật, cho vào thức ăn cho gà ăn có tác dụng tăng trọng và đẻ trứng nhiều hơn, cũng làm cho chuột nhắt tăng trọng rõ (Trung Dược Học).
+ Thuốc có tác dụng hạ Cholesterol của chuột cống, chất Betain của thuốc có tác dụng bảo vệ gan chống thoái hóa mỡ, hạ đường huyết (Trung Dược Học).
+ Chất chiết xuất nước của thuốc có tác dụng hạ huyết áp ức chế tim, hưng phấn ruột (tác dụng như Cholin). Chất Betain không có tác dụng này (Trung Dược Học).
6. Nước sắc Kỷ tử có tác dụng hưng phấn tử cung cô lập của thỏ (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
+ Thuốc có tác dụng ức chế ung thư đối với chuột nhắt S180. Các học giả Nhật Bản có báo cáo năm 1979 là lá và quả Kỷ tử có tác dụng ức chế tế bào ung thư trong ống nghiệm (Trung Dược Học).
+ Các tác giả Trung Quốc trên thực nghiệm cũng phát hiện thuốc (lá, quả và cuống quả của Kỷ tử (vùng Ninh Hạ) có tác dụng ức chế ở mức độ khác nhau hai loại tế bào ung thư ở người (Trung Dược Học).

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTính vị:
+ Tính hơi hàn, không độc (Danh Y Biệt Lục).
+ Vị ngọt, tính bình (Dược Tính Bản Thảo).
+ Vị hàn, không độc (Thực Liệu Bản Thảo).
+ Vị ngọt, tính bình (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).
+ Vị ngọt, tính bình (Trung Dược Học).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcQui kinh:
+ Vào kinh túc Thiếu âm Thận, túc Quyết âm Can (Bản Thảo Hối Ngôn).
+ Vào kinh túc thiếu âm Thận, thủ Thiếu âm tâm (Bản Thảo Kinh Giải).
+ Vào kinh Can, Thận, Phế (Trung Dược Học).
+ Vào kinh Can, Thận (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcĐơn thuốc kinh nghiệm:
+ Trị mắt đỏ, mắt sinh mộc thịt: Câu kỷ gĩa nát lấy nước, điểm 3-4 lần vào khóe mắt, rất hiệu nghiệm (Trửu Hậu Phương).
+ Trị mặt nám, da mặt sần sùi: Câu kỷ 10 cân, Sinh địa 3 cân, tán bột, uống 1 muỗng với rượu nóng, ngày uống 3 lần, uống lâu da đẹp như con nít (Thánh Huệ Phương).
+ Trị chảy nước mắt do Can hư: Câu kỷ tử 960g bọc trong túi lụa ngâm trong rượu, đậy thật kín, 21 ngày sau uống (Long Mộc Luận).
+ Trị Can Thận âm hư, sốt về chiều, ra mồ hôi trộm, mắt mờ, hoa mắt, hoặc đau rít sáp trong mắt: Câu kỷ tử, Cúc hoa mỗi thứ 12g, Thục địa 16g, Sơn dược mỗi thứ 8g, Phục linh, Đơn bì, Trạch tả mỗi thứ 6g. Tán bột trộn làm viên. Mỗi lần uống 12g ngày 2 lần, với nước muối nhạt (Kỷ Cúc Địa Hoàng Hoàn – Cảnh Nhạc Toàn Thư).
+ Trị suy nhược vào mùa hè, không chịu nổi với thời tiết: Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, tán bột ph
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Nga) 1: [Sao chép]
Sao chép!
CÂU KỶ TỬ Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên Việt Nam: Fructus Lycii, câu KỶ TỬ CÒN GỌI Cẩu kế tử (Nhĩ Nhã), Cẩu cúc tử (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Khổ kỷ tử (Thi Sơ), Điềm thái tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Thiên tinh tử (Bảo Phát), Địa cốt tử, Địa tiết tử (Bản Kinh), Địa tiên tử (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Khước lão tử, Dương nhủ tử, Tiên nhân trượng tử, Tây vương mẫu trượng tử, Cẩu kỵ tử, (Biệt Lục), Xích bảo, Linh bàng tử, Nhị thi lục, Tam thi lục, Thạch nạp cương, Thanh tinh tử, Minh nhãn thảo tử, Tuyết áp san hô (Hòa Hán Dược Khảo)Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Khủ khởi. Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTác dụng:+ Bổ ích tinh huyết, cường thịnh âm đạo (Bản Thảo Kinh Tập Chú).+ Bổ ích tinh bất túc, minh mục, an thần (Dược Tính Bản Thảo).+ Trừ phong, bổ ích gân cốt, khử hư lao (Thực Liệu Bản Thảo).+ Tư thận, nhuận phế (Bản Thảo Cương Mục).+ Chuyên bổ thận, nhuận phế, sinh tân, ích khí, là thuốc chủ yếu bổ can thận chân âm bất túc, là thuốc tốt để ích tinh, minh mụ c... (Bản Thảo Kinh Sơ)+ Kỷ tử có tác dụng tư bổ can thận, sinh tinh huyết, minh mục, nhuận phế (Trung Dược Học).+ Tư dưỡng Can Thận (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách). Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcChủ trị:+ Trị xoay xẫm, chóng mặt do huyết hư, thắt lưng đau, Di tinh, tiểu đường (Trung Dược Học).+ Trị các chứng can thận âm hư, âm huyết hư tổn, chứng tiêu khát, hư lao, khái thấu (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược). Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcLiều dùng: 8 – 20g. Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcKiêng kỵ:+ Câu kỷ tử có tính chất nê trệ, vì vậy, thận trọng đối với những bênh nhân tỳ vị hư yếu, tiêu chảy kéo dài (Trung Dược Học).+ Tỳ vị suy nhược, tỳ hư thấp trệ tiêu chảy cấm dùng, có ngoại tà thực nhiệt cấm dùng (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sá TÌM HIỂU SÂU THÊM VỀ CÂU KỶ TỬ Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên Hán Việt khác:Vị thuốc câu KỶ TỬ CÒN GỌI Cẩu kế tử (Nhĩ Nhã), Cẩu cúc tử (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Khổ kỷ tử (Thi Sơ), Điềm thái tử (Bản Thảo Đồ Kinh), Thiên tinh tử (Bảo Phát), Địa cốt tử, Địa tiết tử (Bản Kinh), Địa tiên tử (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Khước lão tử, Dương nhủ tử, Tiên nhân trượng tử, Tây vương mẫu trượng tử, Cẩu kỵ tử, (Biệt Lục), Xích bảo, Linh bàng tử, Nhị thi lục, Tam thi lục, Thạch nạp cương, Thanh tinh tử, Minh nhãn thảo tử, Tuyết áp san hô (Hòa Hán Dược Khảo). Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTên khoa học:Fructus Lycii. Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcHọ khoa học:Thuộc họ Cà (Solanaceae). Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcMô tả:Là cây bụi mọc đứng, phân cành nhiều, cao 0,5-1,5m. Cành mảnh, thỉnh thoảng có gai ngắn mọc ở kẽ lá. Lá nguyên nhẵn, mọc cách, một số mọc vòng, cuống lá ngắn, phiến lá hình mũi mác, hẹp đầu ở gốc. Hoa nhỏ mọc đơn độc ở kẽ lá hoặc có một số hoa mọc chụm lại. Đài nhẵn, hình chuông, có 3-4 thùy hình trái xoan nhọn, xẻ đến tận giữa ống. Tràng màu tím đỏ, hình phễu, chia 5 thùy hình trái xoan tù, có lông ở mép. Nhị 5, chỉ nhị hình chỉ đính ở đỉnh của ống tràng, dài hơn tràng. Bầu có 2 ô, vòi nhụy nhẵn dài bằng nhụy, đầu nhụy chẻ đôi. Quả mọng hình trứng, khi chín màu đỏ sầm, hoặc vàng đỏ. Hạt nhiều hình thân dẹp. Ra hoa từ tháng 6-9, có quả từ tháng 7-10. Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcĐịa lý:Có nhiều ở Trung Quốc nước ta còn phải nhập, có ở các tỉnh biên giới Việt Nam như Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam.Phần dùng làm thuốc: Dùng quả khô rụng (Fructus Lycii). Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcMô tả dược liệu:Quả khô Câu kỷ tử hình bầu dục dài khoảng 0,5-1cm, đường kính khoảng hơn 0,2cm. Vỏ quả màu tím đỏ hoặc đỏ tươi, mặt ngoài nhăn teo bên trong có nhiều hạt hình tạng thận màu vàng, có một đầu có vết của cuống quả, không mùi, vị ngọt hơi chua, sau khi nếm nước bọt có màu vàng hồng. Loại sản xuất ở Cam túc có quả tròn dài, hạt ít, vị ngọt là loại tốt nhất nên gọi là Cam kỷ tử hay Cam câu kỷ (Dược Tài Học). Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcThu hái, sơ chế:Hái quả hàng năm vào tháng 8-9, phơi khô. Khi quả chín đỏ hái vào sáng sớm hoặc chiều mát, trải mỏng, phơi trong râm mát cho đến khi bắt đầu nhăn mới phơi chỗ nắng nhiều cho đến khi thật khô. Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcBào chế:+ Lựa thứ quả đỏ tươi, tẩm rượu vừa đều để một hôm, gĩa dập dùng.+ Thường dùng sống, có khi tẩm rượu sấy khô, hoặc tẩm mật rồi sắc lấy nước đặc, sấy nhẹ cho khô, đem tán bột mịn. Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcBảo quản:Đựng vào lọ kín để nơi khô ráo, nếu bị thâm đen đem xông diêm sinh hoặc phun rượu, xóc lên sẽ trở lại màu đỏ đẹp
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốchành phần hóa học:
+ Thành phần chủ yếu có Betain, nhiều loại axit amin, polysaccharid, vltamin B1, B2, C, acid nicotinic, Ca, P, Fe.. . (Trung Dược Học).
+Trong Kỷ tử có chừng 0,09% chất Betain (C5H11O2N) (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
+ Trong 100g quả có 3,96mg Caroten, 150mg Canxi, 6,7mg P, 3,4mg sắt, 3mg Vit C, 1, 7mg axit nicotic, 0,23mg Amon sunfat (Từ Quốc Quân và Triệu Thủ Huấn)
+ Trong Khởi tử có Lysin, Cholin, Betain, 2,2% chất béo và 4,6% chất Protein, Acid cyanhydric và có thể có Atropin (Những Cây Thuốc Và Vị Thuốc Việt Nam).
+ Carotene, Thiameme, Riboflavin, Vitamin C, b-Sitosterol, Linoleic acid (Chinese Herbal Medicine).
+ Betain (Nishiyama R, C A 1965, 63 (4): 4660).
+ Valine, Glutamine, Asparagine (Nishiyama R, C A 1963, 59 (11): 13113b).
+ Trong 100g Câu kỷ tử có Carotene 3,39mg, Thiamine 0,23g, Riboflavine 0,33mg, Nicotinic acid 1,7mg, Vitamin C 3mg (Từ Quốc Quân, Dược Tài Học, Bắc Kinh 1960: 513).

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTác dụng dược lý:
1. Thuốc có tác dụng tăng cường miễn dịch không đặc hiệu. Trên súc vật thực nghiệm có tác dụng tàng cường khả năng thực bào của hệ lưới nội mô, kết quả nghiên cứu gần đây cho biết Kỷ tử có tác dụng nâng cao khả năng thực bào của tế bào đại thực bào, tăng hoạt lực của enzym dung khuẩn của huyết thanh, tăng số lượng và hiệu giá kháng thể, chứng tỏ Kỷ tử có tác dụng tăng cường tính miễn dịch của cơ thể, thành phần có tác dụng là Polysaccharide Kỷ tử (Trung Dược Học).
2. Thuốc có tác dụng tăng cường chức năng tạo máu của chuột nhắt (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
+ Chất Betain là chất kích thích sinh vật, cho vào thức ăn cho gà ăn có tác dụng tăng trọng và đẻ trứng nhiều hơn, cũng làm cho chuột nhắt tăng trọng rõ (Trung Dược Học).
+ Thuốc có tác dụng hạ Cholesterol của chuột cống, chất Betain của thuốc có tác dụng bảo vệ gan chống thoái hóa mỡ, hạ đường huyết (Trung Dược Học).
+ Chất chiết xuất nước của thuốc có tác dụng hạ huyết áp ức chế tim, hưng phấn ruột (tác dụng như Cholin). Chất Betain không có tác dụng này (Trung Dược Học).
6. Nước sắc Kỷ tử có tác dụng hưng phấn tử cung cô lập của thỏ (Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).
+ Thuốc có tác dụng ức chế ung thư đối với chuột nhắt S180. Các học giả Nhật Bản có báo cáo năm 1979 là lá và quả Kỷ tử có tác dụng ức chế tế bào ung thư trong ống nghiệm (Trung Dược Học).
+ Các tác giả Trung Quốc trên thực nghiệm cũng phát hiện thuốc (lá, quả và cuống quả của Kỷ tử (vùng Ninh Hạ) có tác dụng ức chế ở mức độ khác nhau hai loại tế bào ung thư ở người (Trung Dược Học).

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcTính vị:
+ Tính hơi hàn, không độc (Danh Y Biệt Lục).
+ Vị ngọt, tính bình (Dược Tính Bản Thảo).
+ Vị hàn, không độc (Thực Liệu Bản Thảo).
+ Vị ngọt, tính bình (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).
+ Vị ngọt, tính bình (Trung Dược Học).
Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcQui kinh:
+ Vào kinh túc Thiếu âm Thận, túc Quyết âm Can (Bản Thảo Hối Ngôn).
+ Vào kinh túc thiếu âm Thận, thủ Thiếu âm tâm (Bản Thảo Kinh Giải).
+ Vào kinh Can, Thận, Phế (Trung Dược Học).
+ Vào kinh Can, Thận (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).

Câu kỉ tử, câu kỷ tử, kỉ tử, kì tử - vị thuốcĐơn thuốc kinh nghiệm:
+ Trị mắt đỏ, mắt sinh mộc thịt: Câu kỷ gĩa nát lấy nước, điểm 3-4 lần vào khóe mắt, rất hiệu nghiệm (Trửu Hậu Phương).
+ Trị mặt nám, da mặt sần sùi: Câu kỷ 10 cân, Sinh địa 3 cân, tán bột, uống 1 muỗng với rượu nóng, ngày uống 3 lần, uống lâu da đẹp như con nít (Thánh Huệ Phương).
+ Trị chảy nước mắt do Can hư: Câu kỷ tử 960g bọc trong túi lụa ngâm trong rượu, đậy thật kín, 21 ngày sau uống (Long Mộc Luận).
+ Trị Can Thận âm hư, sốt về chiều, ra mồ hôi trộm, mắt mờ, hoa mắt, hoặc đau rít sáp trong mắt: Câu kỷ tử, Cúc hoa mỗi thứ 12g, Thục địa 16g, Sơn dược mỗi thứ 8g, Phục linh, Đơn bì, Trạch tả mỗi thứ 6g. Tán bột trộn làm viên. Mỗi lần uống 12g ngày 2 lần, với nước muối nhạt (Kỷ Cúc Địa Hoàng Hoàn – Cảnh Nhạc Toàn Thư).
+ Trị suy nhược vào mùa hè, không chịu nổi với thời tiết: Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, tán bột ph
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Nga) 2:[Sao chép]
Sao chép!



Требуется Характер смертный приговор века, герои, символы, герои - thuocTen Вьетнам: Плод Lycii, остальные персонажи называют его так (Турция) Nha, Кран положительные (Проект Форум Nghia), страдающих запись Принц (полигон), Diem Принц (проект Карта Пекин), Тхиен спермы (УИТ), Поместите жизненно важное значение, адресная информация элемент (Писание), первый электронный адрес (Корона из рукописи), Лао-цзы ответственности , казалось бы, из, частных школ Кореи, частные школы составляют западную царство, кран характер, (Специальный Континент), Сеть сказал Линь ленты, II видение, видение Там, Тач загружен алмаз, спермы Цин Мин бренды Проект почта, коралловые давление снега (наркотиками Исследование Хоа Хан) символов, Сапоги рыбацкие, Run-почта, адрес решающее значение, удаления дыма. Questions символы, характер, характер, характер - ты thuocTac использование: + Добавить возбуждает Кровь изысканный, процветающей влагалища (проект бизнес-класса Notes). + Дополнительные полезным дефицит кристалл, умный позиция, седативный (считается Проект). + кроме стиле, награждение мышцы, уменьшая повреждение рабочих (Продовольственная Value Map Тао). + С почек, отходов сети (Сборник Материа Медика). + специалист почек, лом сеть, новорожденный, газ утилита, в основном комплементарной медицины отрицательный дефицит нога осторожны, хорошо добавить кристаллы, умный ее с ... (Проект Бизнес Админ) символ + может работать на от почек тоник, сперматогенеза крови, умных вещей, чистая лома (Центральный Аптека). + правосудия осторожны линия (Центральный Прикладной клиническая фармакология Часто игрока Книги). Вопросы символов, символы, символы, символы - вы цените thuocChu:. + Три вращения серый, головокружение из-за повреждения крови, боли в пояснице, гетеро, диабет (Центральный Аптека) + Лечить Они тщательно инь, инь повреждения крови, критерии сертификации пить, коррумпированные сотрудники, термин объектив (Центральный Аптека Клиническое руководство). Вопросы символов, характер, характер, характер - Вам thuocLieu использование: 8 - 20 г . Вопросы символов, символы, символы, символы - кавалерия thuocKieng: + яркие неоновые природа медленной смерти, поэтому, разумным для пациентов со слабым повреждения селезенки, диарея продлевается (Центральные Аптека). + Pi're депрессии, застой низкого давления запрет повреждения диарея, запретили использование теплообменного реального зла (часто используется китайская медицина Клинические премьер Sá ВОПРОСЫ узнать больше о глубине характера смертный приговор века, годовщина смерти персонажи, характер - китайско-вьетнамский thuocTen друга: Символы остальные наркотиков приговор, так как CALL, Кран (Турция), Nha крана положительный (Проект Форум Nghia), благородный характер (испытательной площадке) Diem принца ( Проект долгота), Тхиен спермы (УИТ), место жизненно важное значение, более электронный адрес (Писание), первый электронный адрес (Корона из рукописи), Лао-цзы ответственности, казалось бы, от, частной школе Кореи, Western Royal форма скипетр слова, предложения, персонажи, (Специальный континент), Сеть сказал, Linh ленты, II видение, видение Там, Тач загружен алмаз, сперма Цин Мин проекты электронных этикеток, кораллы давление снега (Хоа Хан Исследование наркотиков). Вопросы символов, характер, характер, характер - научно thuocTen: Плод Lycii. Вопросы символов, характер, характер, характер - научно thuocHo: пасленовых (Solanaceae ). Вопросы символов, символов, символов, знаков - вам thuocMo Описание: Куст растет стоять, намного развитой, высокой 0,5-1,5m. Стебли тонкие, иногда короткий расти в подмышечных шипы. Причины, вытекающая из некоторых оборота, короткий черешок, листовая пластинка ланцетные, узкие у основания рано. Маленькие цветы растут в подмышечных одиночку или с некоторых цветов растут пучки. Тайвань гладкой, колокольчатые, 3-4 заостренными лопастями овальных, не пилили до середины трубы. Corolla фиолетовый красный, в форме воронки, 5-лопастные овальные заключенных делить, с перьями на краю. II 5, нити прикреплен только на верхней части трубы толстой кишки, толстой кишки более. Голосование имеет 2 клетки, гладкой длины шланга пестик тычинки, пестик головы раскол. Яйцевидные ягоды, красный при созревании шлема, или красное золото. Округа тело формирует до. . Цветет с июня 6-9, начиная с 7-10 мая Questions символы, характер, характер, характер - Вам thuocDia причину: Есть много в Китае до сих пор, чтобы войти в нашу страну, в приграничной провинции Вьетнам представлены как Гуандун, Гуанси, Юньнань. лекарственного использования: Используйте сушеные фрукты падение (Плод Lycii). Вопросы символы, символы, символы, символы - лекарственное описание thuocMo: Сухофрукты вопрос Длина символа 0.5-1cm овальные, 0,2cm диаметр над. Фиолетовый кожа, покрывающая красный или ярко-красный, сморщенный внешний внутри TEO более желтого формирования шариков почек органов, имеет рану головы фруктов стебля, без запаха, кислинкой сладким вкусом, после вкус слюны желтые розы , Введите Ганьсу произвели длинный круглый фруктов, орехов мало, сладкий является лучшим, так называемый Кэм Кэм приговор века или века почты (Школа Аптека ресурсов). Вопросы символов, символы, символы, символы - thuocThu're сбора и обработки: Выбор ежегодные результаты на 8-9 марта, сушат. . Когда красный спелый плод взял в рано утром или вечером, распространение тонкий, сушат в тени, пока солнце не начало новой морщин солнечное пятно, пока очень сухой Questions символы, символы, символы, знаки - Вы thuocBao режим: + Выберите красные ягоды, в последнее время замачивают в спирте в течение дня, цены трансфер. + Часто используется, чтобы жить, иногда замачивают в спирте, сушат, или пропитанные с медом и потрясающий специальное водопользование, сухой мягко сушат, в результате чего . тонкоизмельченное Questions символы, характер, характер, характер - ЗУ thuocBao: Хранить в плотно закрытой таре, чтобы высохнуть, если быть почерневшие записать его серу или спрей алкоголя, шокировать до возвращения на красный красивая предложение смерти век, символы, знаки, символы - по химическому thuochanh: + Состав основном бетаин, многие аминокислоты, полисахариды, vltamin В1, В2, С, никотиновая кислота, Ca, P, Фе ... (Центральный Аптека). + В характера примерно 0,09% бетаина (C5H11O2N) (Центральный Аптека Клиническое руководство). + В 100г фруктов 3,96mg каротин, кальций 150 мг, 6,7mg P, 3, 4 мг железа, 3 мг Витамин С, 1, 7 мг nicotic кислота, сульфат аммония 0,23mg (от национальной армии и премьер-Хуан Чжао) + В опыте почте с лизин, холин, бетаин, 2.2% жира и 4,6% Белки, Кислота cyanhydric и может иметь атропин (дерево и лекарства Площадь Вьетнам). + каротин, Thiameme, рибофлавин, витамин C, B-ситостерин, линолевая кислота (китайской травяной медицины). + бетаин (R Nishiyama, Калифорния +1965 , 63 (4):. 4660) + Валин, глутамин, аспарагин (R Nishiyama, Калифорния 1963 59 (11):. 13113b) + 100 г Приговор по характеру с 3,39mg каротин, тиамин, рибофлавин 0,23g 0, 33 мг, никотиновая кислота 1,7mg, витамин С 3 мг (Ту Куок Куан Тай Школа фармации, Пекин 1960: 513). Стих символов, характер, характер, характер - фармакологическая thuocTac: 1. Препарат было показано для повышения неспецифический иммунитет. В экспериментах на животных эффектов повышения фагоцитоза ретикулоэндотелиальной системы, недавних исследований, что эффективное характер повышения фагоцитарной способности макрофагов, увеличение моторику Содержание бактерий в сыворотке крови ферментов, увеличивая количество и титр антител, оказались эффективными характер иммунной усиливающий состав тела работа Полисахаридные символов (Центральный Аптека). 2. Препарат было показано для повышения кроветворную функцию мышей (Центральный Аптека Клиническое руководство). + Бетаин качества раздражает существ, чтобы поесть гроши для осуществления роста и икру более, также делает четкое увеличение веса у мышей (Центральная Аптека). + Наркотики Холестерин эффект снижения крыс, бетаин лекарственное вещество имеет защитный эффект против стеатоз печени, гипогликемия (Центральный Аптека). + Водные экстракты лекарственных средств антигипертензивный эффект, ингибирующие сердце, захватывающие кишечника (как эффект холин). Качество не имеют такого эффекта бетаин (центральной аптеки). 6. Отвар символов эйфория эффекты изолированной матки кролика (Центральная Клиническая фармация ручной). + Он эффективен для ингибирования рака S180 мышей. Японские ученые сообщили, 1979 года, а листья и плоды символы имеют эффект ингибирования раковых клеток в пробирке (Центральный Аптека). + Китайские авторы также обнаружили, что экспериментальная медицина (листья, фрукты и стволовых фруктового характера (Нинся регионе) имеют тормозящее действие на различных уровнях двух видов раковых клеток человека (Центральная Аптека). Вопросы символов, характер, характер, характер - Ты атрибуты:. + Up немного холодно, нетоксичный (Y Специальное список содержимого) + сладость, рассчитывается средняя (считается Проект). + Сварка, нетоксичный (Продовольственная ли проект). + сладость, рассчитывается средняя (клиническая фармакология часто использовали китайские Prime Книги). + сладость, рассчитывается средняя (Центральный Аптека). Вопросы символов, герои, символы, символы - на ваш бизнес thuocqui: + При звуке почечной недостаточности достаточности, достаточность Звук решение может (Проект Обмен Язык). + В экономической достаточности дефицита отрицательный почек, отсутствие целомудрия (травяной медицины премия). + В бизнес может, почки, Отходы (Центральный Аптека). + в бизнесе Может, почек ( Центральный Прикладная клиническая фармакология Часто Prime Книги). Вопросы символов, характер, характер, характер - препарат thuocDon опыт: + Три красных глаз, глаз мясо столярные студентов: Вопросы воды век фунт, 3- точки 4 раза в глазах, очень эффективны (аннотация Хау Фыонг). + Три поверхность пигментация, шероховатости кожи: Стих 10-й вес, вес при рождении 3-сайты, распространять тесто, пить 1 столовую ложку горячего вина, пить 3 раза в день, Long Drink красивая кожа, как ребенок (Санкт-Хюэ Фыонг). + Три водянистые глаза, поврежденные можете: 960 г смертный приговор века, завернутые в шелковые мешки, смоченные в спирте, очень закрыты до 21 дней после напитка (Long Плотницкие аргумент). + Блоги Может почек инь, во второй половине дня лихорадка, потливость холодной, затуманенное зрение, головокружение, или боль в глазу восковой свист: смертный приговор века, хризантемы цветы каждый 12g, 16g поле, краски всё 8g, Пасха дух, Прикладные программные пакеты, частухоцветные друг 6g. Пользователи смешивания порошкообразного делать. Каждый принимает 12g 2 раза, со слегка подсоленной воде (штат Кентукки Хоанг Кук Место Отделка - Полный Сцена из музыкальной библиотеки). + Три слабость в летнее время, не может стоять на погоду: смертный приговор века, лимонника, порошок pH















































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: