nghĩa là chấp nhận các đòi hỏi về tự do hóa thương mại (hàng hóa và dịch vụ), đầu tư, mua sắm của chính phủ cao hơn so với mức độ quy định trong các văn kiện có hiệu lực đang áp dụng của WTO.
means to accept the demands of trade liberalization (goods and services), investment, government procurement is higher than the level specified in the text in force are applied by the WTO.
means accepting the demands of liberalization of trade (goods and services), investment, government procurement is higher than the level specified in the effective instruments are applied by the WTO.