CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-------oO dịch - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-------oO Anh làm thế nào để nói

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------oOo-------



BÁO CÁO KHẢ THI
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NUÔI TÔM CÔNG NGHỆ CAO
KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI







Tên chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MAI ĐĂNG KHOA
Địa chỉ trụ sở : 87, Kinh tế , phường 2, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Địa chỉ thực hiện : xã Vĩnh Thịnh – huyện Hoà Bình – Tỉnh Bạc liêu
Điện thoại : 07813.953025 - Fax: 07813.923999





năm 2015


Các cơ sở pháp lý liên quan đến triển khai thực hiện Dự án:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Mai Đăng Khoa số: 1900345633 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 15/11/2007 và đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 13/01/2015;
- Công văn số 1078/UBND-TH ngày 25/05/2011 về việc đầu tư Dự an nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái của Công ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa;
- Giấy Chứng nhận đầu tư số: 60 121 000034 do UBND tỉnh Bạc Liêu cấp lần đầu ngày 22/07/2011, thay đổi lần thứ I ngày 17/07/2012 về chứng nhận đầu tư khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái;
- Quyết định số 1605/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bạc Liêu ngày 03/07/2012 về việc thu hồi 1.720.399,3 m2 đất do UBND xã Vĩnh Thịnh quản lý và cho Côg ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa thuê để xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái tại xã Vĩnh Thịnh, hyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu;
- Biên bản về việc tổ chức giao đất ngoài thực địa cho Công ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa, lập ngày 11/07/2012 tại ấp Vĩnh Mới, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu;
- Hợp đồng thuê đất đã ký ngày 10/09/2012 giữa UBND tỉnh Bạc Liêu và Công ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa về việc cho thuê 1.720.399,3m2 đất tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu với thời hạn 40 năm kể từ 03/07/2012 đến 03/07/2052 để xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái;













I. BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN

- Tên Dự án:
Xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái
- Dự kiến Sản phẩm đầu ra của Dự án là:
+ Sản lượng tôm thịt và thủy sản các loại: 2.765 Tấn/năm
+ Sản lượng giống thủy sản: 1,280 tỷ post / năm
+ Khu du lịch sinh thái phục vụ trên 180.000 lượt khách /năm
+ Doanh thu hàng năm bình quân trên: 435 tỷ đồng/ năm

- Nguồn gốc đất thực hiện Dự án:
Đất sạch được Nhà nước cho thuê 40 năm.
- Quy mô đầu tư : 172,399 ha
Trong đó:
+ Du lịch sinh thái: 79,71 Ha
+ Nuôi tôm công nghiệp: 78,14 Ha
+ Sản xuất tôm giống: 14,19 Ha
-Nhu cầu sử dụng lao động: 185 người
Trong đó: + Trình độ Đại học: 15 người
+ Trình độ trung cấp: 50 người
+ Lao động phổ thông: 120 người
- Tổng mức đầu tư Dự án:
a/- TSCĐ: 473 tỷ đồng
Trong đó: + XDCB: 322 tỷ đồng
+ Thiết bị, dụng cụ: 45 tỷ đồng
+ Phương tiện vận tải: 9 tỷ đồng
+ KTCB khác: 26 tỷ đồng
+ Chi phí đất: 35 tỷ đồng
+ Dự phòng: 36 tỷ đồng

b/- Vốn lưu động: 33 tỷ đồng
- Nguồn tài chính cho Dự án:
Tổng mức đầu tư: 473 tỷ đồng
Trong đó:
+ Vốn tự có: 173 tỷ đồng
+ Vay Ngân hàng: 300 tỷ đồng

- LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN:
Stt Giai đoạn đầu tư Công việc thực hiện Thời gian dự kiến
1 Chuẩn bị đầu tư Xin chủ trương đầu tư, lập quy hoạch trình qua UBND tỉnh. 05/2011
Lập dự án đầu tư và thiết kế cơ sở 07/2011
Hoàn thành chỉnh sửa, phê duyệt dự án và các thủ tục đầu tư. 09/2013
Thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán. 10/2013 - 12/2014
Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế. 06/2015
2







Thực hiện đầu tư







Lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp. 08/2015
Thi công xây lắp kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất giống và nuôi tôm công nghiệp (Giao thông, cấp-thoát nước, cấp điện) 11/2015 – 03/2016
Thi công xây dựng hệ thống nhà xưởng khu sản xuất tôm giống và hệ thống ao hồ nuôi tôm công nghiệp 04/2016 - 08/2016

Thi công xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ du lịch sinh thái
11/2015 - 03/2016
Thi công các hạng mục nhà nghỉ dưỡng, các công trình phục vụ du lịch 04/2016 – 12/2016
3 Kết thúc đầu tư Tổng quyết toán các công trình 12/2016

- CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ:
ĐVT: đồng.
Diễn giải ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Tổng mức đầu tư 472,658,571,414
TSCĐ 469,454,571,414
XDCB 322,305,236,224
Thiết bị 35,310,400,000
Phương tiện vận tải 8,750,000,000
Dụng cụ quản lý là TSCĐ 6,088,700,000
Dự phòng 36,370,433,622
Chi phí về đất 35,000,000,000
KTCB khác 25,629,801,567
Chi phí quản lý DA (%) 1.411% 5,045,956,627
Chi phí lập DA (%) 0.356% 1,273,111,665
Chi phí lập qui hoạch chi tiết DA 1,051,258,000
Chi phí khảo sát địa chất địa hình 3,243,126,000
Chi phí thiết kế bước 2 1.344% 4,806,354,151
Chi phí thẩm tra Dự án 0.061% 218,145,538
Chi phí thẩm tra thiết kế 0.083% 296,820,978
Chi phí thẩm tra dự toán 0.079% 282,516,353
Chi phí giám sát 1.719% 6,147,412,787
Chi phí bảo hiểm 0.215% 768,873,618
Chi phí lựa chọn nhà thầu 0.063% 225,297,851
Chi phí đo vẽ bản đồ địa chính Ha 172.04 12,000,000 2,270,928,000
Công cụ dụng cụ 3,204,000,000
Vốn lưu động cần thiết 33,282,603,176
Sản xuất tôm thịt 27,719,155,201
Sản xuất tôm giống 4,966,060,000
Dịch vụ du lịch 597,387,975
Khu sản xuất tôm giống 53,907,496,600
XDCB 41,045,196,600
Thiết bị 5,697,000,000
Phương tiện vận tải 4,000,000,000
Dụng cụ quản lý là TSCĐ 3,020,000,000
Công cụ, dụng cụ 145,300,000
Khu sản xuất tôm thịt 289,407,419,124
TSCĐ 287,681,219,124
XDCB 253,561,819,124
Thiết bị 29,164,400,000
Phương tiện vận tải 4,750,000,000
Dụng cụ quản lý 205,000,000
Công cụ dụng cụ 1,726,200,000
Tại trung tâm 104,060,219,124
XDCB 87,361,819,124
Thiết bị 11,548,400,000
Phương tiện vận tải 4,750,000,000
Dụng cụ quản lý là TSCĐ 205,000,000
Tại đội SX: 185,347,200,000
XDCB 166,200,000,000
Thiết bị 17,616,000,000
Công cụ dụng cụ: 1,531,200,000
Khu du lịch sinh thái 29,479,720,500
XDCB 27,698,220,500
Thiết bị 449,000,000
Công cụ dụng cụ 1,332,500,000

Ghi chú: Tổng mức đầu tư nêu tại đây chưa tính đến chi phí xây dựng khu nhà ở kết hợp nuôi Yến và hệ thống nhà máy Siêu cấp đông.

- HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN:
a. Doanh thu hàng năm:
- Thu từ sản xuất con giống thủy sản: 76,8 tỷ đồng/năm
- Thu từ sản lượng nuôi tôm công nghiệp: 304,1 tỷ đồng/năm
- Thu từ dịch vụ du lịch bình quân: 55,0 tỷ đồng/năm
b. Lợi nhuận đạt được:
- Tổng mức lợi nhuận hàng năm: 63,5 tỷ đồng
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư: 17,90 %
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 19,41 %
1. MÔ TẢ VỀ DỰ ÁN, CƠ QUAN ĐỀ XUẤT, CƠ QUAN THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ CƠ QUAN VẬN HÀNH
1.1. Mô tả dự án:
a. Mục tiêu của dự án:
- Xây dựng khu nuôi tôm công nghiệp áp dụng công nghệ cao, tạo ra năng suất và sản lượng cao phục vụ cho thị trường trong nước và xuất khẩu;
- Sản xuất con giống chất lượng cao cung cấp cho khu nuôi và cho nhu cầu con giống của dân cư trong và ngoài Tỉnh;
- Xây dựng khu du lịch sinh thái rừng ngập mặn phục vụ khách du lịch trong nước và khách du lịch quốc tế;
- Khai thác nguồn lợi từ các sản phẩm thủy sản đa dạng dưới tán rừng;
- Xây dựng cộng đồng dân sinh trong khu vực dự án để giải quyết dân sinh kinh tế trên địa bàn, nhà ở ổn định kết hợp nuôi yến để khai thác các sản phẩm từ yến tạo thu nhập cao cho cư dân.
2. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN
Địa chỉ: Ấp Vĩnh Mới – xã Vĩnh Thịnh – huyện Hòa Bình – tỉnh Bạc Liêu.
(Có chi tiết bản đồ vùng Dự án kèm theo)
Vị trí: Nằm cách bờ biển Bạc Liêu 500 m về phía Nam, tiếp giáp với Đê biển Bạc Liêu và các trục kênh song song đổ ra biển nên rất thuận lợi về giao thông và thủy lợi, có lưới điện 03 pha trung thế đi ngang dọc theo đê biển, nên rất thuận lợi phát triển sản xuất giống và nuôi tôm công nghệ cao. Nằm cách trung tâm thành phố Bạc Liêu 20 Km, nằm cách trung tâm huyện Hoà Bình 15 Km, cách biển Nhà Mát 12 km, cách thị trấn Gành Hào 15 Km nên rất thuận lợi cho việc phát triển du lịch sinh thái.
- Vị trí địa lý, kinh tế của tỉnh Bạc Liêu :
Là tỉnh trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm ở vùng bán đảo Cà Mau, ven bờ biển Đông, có vị trí địa lý:
+ Phía bắc giáp tỉnh Kiên Giang, Sóc Trăng .
+ Phía đông và nam giáp tỉnh Sóc Trăng và biển Đông .
+ Phía tây giáp tỉnh Cà Mau.
Bạc Liêu có tổng diện tích tự nhiên là 248.670 ha gồm 236.923 ha phần nội địa và 12.377 ha bải bồi ven biển.
Theo số thiệu thống kê đến năm 2011:
+ Dân số: 873.300 người
+ Mật độ dân số: 354 người /Km2
+ Toàn tỉnh được phân chia ra làm 06 huyện và 01 Thành phố.
- Địa Hình:
Bạc Liêu có chiều dài bờ biển trên 56 km, với vùng đất bãi bồi có rất nhiều phù sa, có các cánh rừng ngập mặn rộng lớn và rất nhiều loài thủy hải sản…,
- Giao thông:
Vị trí xây dựng Dự án nằm sát bờ biển Bạc Liêu, cặp phía trong đê Biển Bạc Liêu vừa đồng thời là tuyến đường huyết mạch từ Bạc Liêu đi huyện Đông Hải (là Trung tâm kinh tế của tỉnh trong tương lai) đây là tuyến giao thông trọ
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-------oOo-------BÁO CÁO KHẢ THI DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NUÔI TÔM CÔNG NGHỆ CAOKẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI Tên chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MAI ĐĂNG KHOA Địa chỉ trụ sở : 87, Kinh tế , phường 2, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Địa chỉ thực hiện : xã Vĩnh Thịnh – huyện Hoà Bình – Tỉnh Bạc liêu Điện thoại : 07813.953025 - Fax: 07813.923999 năm 2015Các cơ sở pháp lý liên quan đến triển khai thực hiện Dự án:- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Mai Đăng Khoa số: 1900345633 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 15/11/2007 và đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 13/01/2015;- Công văn số 1078/UBND-TH ngày 25/05/2011 về việc đầu tư Dự an nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái của Công ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa;- Giấy Chứng nhận đầu tư số: 60 121 000034 do UBND tỉnh Bạc Liêu cấp lần đầu ngày 22/07/2011, thay đổi lần thứ I ngày 17/07/2012 về chứng nhận đầu tư khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái;- Quyết định số 1605/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bạc Liêu ngày 03/07/2012 về việc thu hồi 1.720.399,3 m2 đất do UBND xã Vĩnh Thịnh quản lý và cho Côg ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa thuê để xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái tại xã Vĩnh Thịnh, hyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu; - Biên bản về việc tổ chức giao đất ngoài thực địa cho Công ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa, lập ngày 11/07/2012 tại ấp Vĩnh Mới, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu;- Hợp đồng thuê đất đã ký ngày 10/09/2012 giữa UBND tỉnh Bạc Liêu và Công ty TNHH MTV Mai Đăng Khoa về việc cho thuê 1.720.399,3m2 đất tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu với thời hạn 40 năm kể từ 03/07/2012 đến 03/07/2052 để xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái;I. BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN- Tên Dự án: Xây dựng khu nuôi tôm công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái- Dự kiến Sản phẩm đầu ra của Dự án là: + Sản lượng tôm thịt và thủy sản các loại: 2.765 Tấn/năm+ Sản lượng giống thủy sản: 1,280 tỷ post / năm+ Khu du lịch sinh thái phục vụ trên 180.000 lượt khách /năm+ Doanh thu hàng năm bình quân trên: 435 tỷ đồng/ năm- Nguồn gốc đất thực hiện Dự án:Đất sạch được Nhà nước cho thuê 40 năm.- Quy mô đầu tư : 172,399 ha Trong đó: + Du lịch sinh thái: 79,71 Ha + Nuôi tôm công nghiệp: 78,14 Ha + Sản xuất tôm giống: 14,19 Ha -Nhu cầu sử dụng lao động: 185 người Trong đó: + Trình độ Đại học: 15 người+ Trình độ trung cấp: 50 người+ Lao động phổ thông: 120 người- Tổng mức đầu tư Dự án: a/- TSCĐ: 473 tỷ đồng Trong đó: + XDCB: 322 tỷ đồng + Thiết bị, dụng cụ: 45 tỷ đồng + Phương tiện vận tải: 9 tỷ đồng + KTCB khác: 26 tỷ đồng + Chi phí đất: 35 tỷ đồng + Dự phòng: 36 tỷ đồngb/- Vốn lưu động: 33 tỷ đồng- Nguồn tài chính cho Dự án:Tổng mức đầu tư: 473 tỷ đồngTrong đó: + Vốn tự có: 173 tỷ đồng + Vay Ngân hàng: 300 tỷ đồng- LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN:Stt Giai đoạn đầu tư Công việc thực hiện Thời gian dự kiến1 Chuẩn bị đầu tư Xin chủ trương đầu tư, lập quy hoạch trình qua UBND tỉnh. 05/2011 Lập dự án đầu tư và thiết kế cơ sở 07/2011 Hoàn thành chỉnh sửa, phê duyệt dự án và các thủ tục đầu tư. 09/2013 Thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán. 10/2013 - 12/2014 Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế. 06/20152 Thực hiện đầu tư Lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp. 08/2015 Thi công xây lắp kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất giống và nuôi tôm công nghiệp (Giao thông, cấp-thoát nước, cấp điện) 11/2015 – 03/2016 Thi công xây dựng hệ thống nhà xưởng khu sản xuất tôm giống và hệ thống ao hồ nuôi tôm công nghiệp 04/2016 - 08/2016 Thi công xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ du lịch sinh thái 11/2015 - 03/2016 Thi công các hạng mục nhà nghỉ dưỡng, các công trình phục vụ du lịch 04/2016 – 12/20163 Kết thúc đầu tư Tổng quyết toán các công trình 12/2016- CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ: ĐVT: đồng.Diễn giải ĐVT SL Đơn giá Thành tiềnTổng mức đầu tư 472,658,571,414TSCĐ 469,454,571,414 XDCB 322,305,236,224 Thiết bị 35,310,400,000 Phương tiện vận tải 8,750,000,000 Dụng cụ quản lý là TSCĐ 6,088,700,000 Dự phòng 36,370,433,622 Chi phí về đất 35,000,000,000KTCB khác 25,629,801,567 Chi phí quản lý DA (%) 1.411% 5,045,956,627 Chi phí lập DA (%) 0.356% 1,273,111,665 Chi phí lập qui hoạch chi tiết DA 1,051,258,000 Chi phí khảo sát địa chất địa hình 3,243,126,000 Chi phí thiết kế bước 2 1.344% 4,806,354,151 Chi phí thẩm tra Dự án 0.061% 218,145,538 Chi phí thẩm tra thiết kế 0.083% 296,820,978 Chi phí thẩm tra dự toán 0.079% 282,516,353 Chi phí giám sát 1.719% 6,147,412,787 Chi phí bảo hiểm 0.215% 768,873,618 Chi phí lựa chọn nhà thầu 0.063% 225,297,851 Chi phí đo vẽ bản đồ địa chính Ha 172.04 12,000,000 2,270,928,000Công cụ dụng cụ 3,204,000,000Vốn lưu động cần thiết 33,282,603,176 Sản xuất tôm thịt 27,719,155,201 Sản xuất tôm giống 4,966,060,000 Dịch vụ du lịch 597,387,975Khu sản xuất tôm giống 53,907,496,600XDCB 41,045,196,600Thiết bị 5,697,000,000Phương tiện vận tải 4,000,000,000Dụng cụ quản lý là TSCĐ 3,020,000,000Công cụ, dụng cụ 145,300,000Khu sản xuất tôm thịt 289,407,419,124TSCĐ 287,681,219,124XDCB 253,561,819,124Thiết bị 29,164,400,000Phương tiện vận tải 4,750,000,000Dụng cụ quản lý 205,000,000Công cụ dụng cụ 1,726,200,000Tại trung tâm 104,060,219,124XDCB 87,361,819,124Thiết bị 11,548,400,000Phương tiện vận tải 4,750,000,000Dụng cụ quản lý là TSCĐ 205,000,000Tại đội SX: 185,347,200,000XDCB 166,200,000,000Thiết bị 17,616,000,000Công cụ dụng cụ: 1,531,200,000Khu du lịch sinh thái 29,479,720,500XDCB 27,698,220,500Thiết bị 449,000,000Công cụ dụng cụ 1,332,500,000 Ghi chú: Tổng mức đầu tư nêu tại đây chưa tính đến chi phí xây dựng khu nhà ở kết hợp nuôi Yến và hệ thống nhà máy Siêu cấp đông.
- HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN:
a. Doanh thu hàng năm:
- Thu từ sản xuất con giống thủy sản: 76,8 tỷ đồng/năm
- Thu từ sản lượng nuôi tôm công nghiệp: 304,1 tỷ đồng/năm
- Thu từ dịch vụ du lịch bình quân: 55,0 tỷ đồng/năm
b. Lợi nhuận đạt được:
- Tổng mức lợi nhuận hàng năm: 63,5 tỷ đồng
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư: 17,90 %
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 19,41 %
1. MÔ TẢ VỀ DỰ ÁN, CƠ QUAN ĐỀ XUẤT, CƠ QUAN THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ CƠ QUAN VẬN HÀNH
1.1. Mô tả dự án:
a. Mục tiêu của dự án:
- Xây dựng khu nuôi tôm công nghiệp áp dụng công nghệ cao, tạo ra năng suất và sản lượng cao phục vụ cho thị trường trong nước và xuất khẩu;
- Sản xuất con giống chất lượng cao cung cấp cho khu nuôi và cho nhu cầu con giống của dân cư trong và ngoài Tỉnh;
- Xây dựng khu du lịch sinh thái rừng ngập mặn phục vụ khách du lịch trong nước và khách du lịch quốc tế;
- Khai thác nguồn lợi từ các sản phẩm thủy sản đa dạng dưới tán rừng;
- Xây dựng cộng đồng dân sinh trong khu vực dự án để giải quyết dân sinh kinh tế trên địa bàn, nhà ở ổn định kết hợp nuôi yến để khai thác các sản phẩm từ yến tạo thu nhập cao cho cư dân.
2. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN
Địa chỉ: Ấp Vĩnh Mới – xã Vĩnh Thịnh – huyện Hòa Bình – tỉnh Bạc Liêu.
(Có chi tiết bản đồ vùng Dự án kèm theo)
Vị trí: Nằm cách bờ biển Bạc Liêu 500 m về phía Nam, tiếp giáp với Đê biển Bạc Liêu và các trục kênh song song đổ ra biển nên rất thuận lợi về giao thông và thủy lợi, có lưới điện 03 pha trung thế đi ngang dọc theo đê biển, nên rất thuận lợi phát triển sản xuất giống và nuôi tôm công nghệ cao. Nằm cách trung tâm thành phố Bạc Liêu 20 Km, nằm cách trung tâm huyện Hoà Bình 15 Km, cách biển Nhà Mát 12 km, cách thị trấn Gành Hào 15 Km nên rất thuận lợi cho việc phát triển du lịch sinh thái.
- Vị trí địa lý, kinh tế của tỉnh Bạc Liêu :
Là tỉnh trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm ở vùng bán đảo Cà Mau, ven bờ biển Đông, có vị trí địa lý:
+ Phía bắc giáp tỉnh Kiên Giang, Sóc Trăng .
+ Phía đông và nam giáp tỉnh Sóc Trăng và biển Đông .
+ Phía tây giáp tỉnh Cà Mau.
Bạc Liêu có tổng diện tích tự nhiên là 248.670 ha gồm 236.923 ha phần nội địa và 12.377 ha bải bồi ven biển.
Theo số thiệu thống kê đến năm 2011:
+ Dân số: 873.300 người
+ Mật độ dân số: 354 người /Km2
+ Toàn tỉnh được phân chia ra làm 06 huyện và 01 Thành phố.
- Địa Hình:
Bạc Liêu có chiều dài bờ biển trên 56 km, với vùng đất bãi bồi có rất nhiều phù sa, có các cánh rừng ngập mặn rộng lớn và rất nhiều loài thủy hải sản…,
- Giao thông:
Vị trí xây dựng Dự án nằm sát bờ biển Bạc Liêu, cặp phía trong đê Biển Bạc Liêu vừa đồng thời là tuyến đường huyết mạch từ Bạc Liêu đi huyện Đông Hải (là Trung tâm kinh tế của tỉnh trong tương lai) đây là tuyến giao thông trọ
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
------- ------- oOo FEASIBILITY REPORT PROJECT AREA SHRIMP TECH STUDENT TRAVEL COMBINATION THAI investor Name: MAI SIGN SCIENCE LTD Head office address: 87, Economy, Ward 2, Bac Lieu City, Bac Lieu Province Address done: Vinh Thinh - Hoa Binh district - Bac Lieu Province Phone : 07813.953025 - Fax: 07813.923999 2015 The legal basis related to the implementation of the project: - the certificate of registration Enterprises Ltd. Mai Dang Khoa number: 1900345633 by Department of Planning and Investment of Bac Lieu issued on 15/11/2007 and registered changes 13.01.2015 12th; - Official Letter No. 1078 / Committee-TH 25/05/2011 about shrimp farming project investment high technology combined Ecotourism Company Limited Mai Dang Khoa; - investment certificate number: 60 121 000034 due to the Bac Lieu province the first time on 22/07/2011, change the First Day 17/07/2012 the investment certificate-tech shrimp zones combine ecotourism; - Decision No. 1605 / QD-Lieu provincial People's Committee dated 03/07/2012 on the withdrawal 1720399.3 m2 land Vinh Thinh CPC management and the Company Limited Cog Mai Dang Khoa hired to build the high-tech shrimp combine ecotourism in Vinh Thinh, Hyen Hoa Binh, Bac Lieu Province; - Minutes of teamwork field allocation for the Company Limited Mai Dang Khoa, founded in Hamlet 11/07/2012 New Vinh, Vinh Thinh Commune, Hoa Binh district, Bac Lieu Province; - land lease contract was signed on 10/09 / 2012 between the People's Committee of Bac Lieu province and Company Limited Mai Dang Khoa on the lease of land in Vinh Thinh 1.720.399,3m2, Hoa Binh district, Bac Lieu province for a period of 40 years from 03/07/2012 to 07.03.2052 for construction of high-tech shrimp combine ecotourism; I. SUMMARY REPORT ON THE PROJECT - Name of Project: Construction of high-tech shrimp combine ecotourism - Expected Outputs of the Project are: + Production of shrimp and seafood of all kinds: 2765 tons / year + output seafood varieties: 1.280 billion post / year + ecotourism park serves over 180,000 passengers / year + annual revenue on average: 435 billion / year - Origins Project implemented land Project: Clean land leased by the State for 40 years. - Scale Investment: 172.399 hectares of which: + Ecotourism: 79.71 Ha + Industrial Shrimp: 78.14 Ha + Production seed: 14 , 19 Ha demand employers: 185 people of which: • University degree: 15 people + Intermediate level: 50 people + Unskilled Workers: 120 people - Total investment in the project: a / - Fixed assets: 473 billion of which: • CC: 322 billion + Equipment, instruments: 45 billion + Means of transport: 9 billion + other capital construction: 26 billion + Cost of land: 35 billion + Provision: 36 billion b / - Working capital: 33 billion - Project Financing: Total investment: 473 billion of which: + Own capital: 173 billion + Bank borrowings 300 billion copper - PROJECT IMPLEMENTATION SCHEDULE: No. Stage Investment Work done Estimated Time 1 Preparation investment Xin investment policy and planning across the province. 05/2011 Development of investment projects and the basic design 07/2011 Complete edit, approve projects and investment procedures. 09/2013 Design construction drawing - the total estimate. 10/2013 - 12/2014 Verification, evaluation and approval of the design. 06/2015 2 To invest Selection of contractors for construction and installation. 08/2015 Construction and installation of infrastructure for production of seed and industrial shrimp (Transportation, grade-drainage, power supply) 11/2015 - 03/2016 Construction of the factory system area seed production systems and industrial shrimp ponds 04/2016 - 08/2016 Construction of the infrastructure serving ecotourism 11/2015 - 03/2016 Construction of the resort category, the tourism projects 04/2016 - 12/2016 3 End Investment Total finalization of works 12/2016 - ITEM DETAILS OF INVESTMENT UNIT: copper. Interpretation Unit SL Unit price Total investments 472,658,571,414 469,454,571,414 amortization 322,305,236,224 construction equipment 35,310,400,000 8,750,000,000 Means of transport management tools are fixed assets 6,088,700,000 Provision 36,370,433,622 35,000,000,000 Cost of land 25,629,801,567 other capital construction project management expenses (%) 1411% 5,045,956,627 Cost up DA (% ) 0356% 1,273,111,665 Cost detailed planning the DA 1,051,258,000 Cost Geological Survey topographic 3,243,126,000 design costs 2 1,344% 4,806,354,151 step verification Project Cost 0061% 218,145,538 Cost 0083% design verification 296,820,978 Expenses verifying cost estimates 282,516,353 0079% 1719% Cost monitoring 6,147,412,787 0.215% Insurance expenses 768,873,618 Cost of contractor selection 0063% 225,297,851 Cost cadastral mapping Ha 12,000,000 2,270,928,000 172.04 3,204,000,000 Tools and supplies working capital necessary action 33,282,603,176 27,719,155,201 Production shrimp seed production 4,966,060,000 597,387,975 Tourist services shrimp production zone 53,907,496,600 41,045,196,600 construction equipment 5,697,000,000 4,000,000,000 Means of transport management tools are fixed assets 3,020,000,000 Tools and instruments 145,300,000 production zone shrimp export 289,407,419,124 287,681,219,124 amortization 253,561,819,124 construction equipment 29,164,400,000 4,750,000,000 Means of transport management tools 205 000 000 Tools and supplies 1,726,200,000 At the heart 104,060,219,124 87,361,819,124 construction equipment 11,548,400,000 4,750,000,000 Means of transport management tools are fixed assets 205 000 000 In the SX : 185,347,200,000 166,200,000,000 construction equipment 17,616,000,000 Tools and supplies: 1,531,200,000 29,479,720,500 ecotourism zone 27,698,220,500 construction equipment 449 000 000 Tools and supplies 1,332,500,000 Note: Total investment mentioned here does not include the cost of building houses in the Nest culture and system of factory Super freezing. - ECONOMIC PERFORMANCE OF THE PROJECT: a. Annual revenues: - Revenues from aquatic animal production: 76.8 billion / year - Revenue from industrial shrimp aquaculture production: 304.1 billion / year - Revenue from the average tours: 55 , 0 billion / year b. Profits earned: - Total annual profit: 63.5 billion - Gross profit margin on invested capital: 17.90% - Gross profit margin on sales: 19.41% 1. DESCRIPTION OF THE PROJECT, PROPOSED AGENCY, AGENCY PROJECT PERFORMANCE AND OPERATING AGENCY 1.1. Project description: a. The goal of the project: - Construction of industrial shrimp apply high technology, create high productivity and output serves the domestic market and export; - Production of high-quality seed supply the breeding and seed demand of the population in and outside the province; - Developing ecological tourism area of mangroves serve domestic tourists and international tourists; - Exploit from products diverse fisheries under the forest canopy; - Develop student communities in the project area in order to solve the economic livelihood in the area, stable housing combined to harness the swift adoption of the income from nest high for residents. 2. PROJECT LOCATION Address: Ap Vinh New - Vinh Thinh - Hoa Binh district - Bac Lieu province. (There are details Project area map attached) Location: Located 500 meters from the coast towards Bac Lieu South, adjacent to the sea De Bac Lieu and axes parallel channel empties into the sea so very convenient for transportation and irrigation, with medium-voltage power grid phase 03 passes along the sea dike, so very favorable development shrimp hatchery and high technology. Located downtown Lieu 20 km, close to the district center 15 km, Hoa Binh, 12 km from the sea Nha Mat, a town 15 km Ganh Hao very favorable for the development of ecotourism. - Area geography, economy of Bac Lieu Province: The province in the Mekong Delta, located in the Ca Mau peninsula, along the east coast, with the geographic location: the north + Kien Giang, Soc Trang . + The east and south of Soc Trang Province and South China Sea. + Ca Mau West side. Bac Lieu has a total area of 248 670 hectares of natural is 236 923 ha and 12,377 ha part inland coastal intertidal flats. According to Us Statistics to 2011: + Population: 873,300 people + Population density: 354 people / Km2 + The province is divided into 06 districts and 01 city. - Terrain: Bac Lieu has a coastline of 56 km, with alluvial soil has a lot of sediment, with the vast mangrove forests and numerous aquatic species ..., - Transportation: Place construction project is located close to the coast of Bac Lieu, the pair of Lieu Sea dike has concurrently arterial route from Bac Lieu go Dong Hai District (the economic center of the province in the future) Accommodation here is traffic routes














































































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: