2.1 Câu trần thuật gián tiếp: ( A statement in reported speech) Để tườ dịch - 2.1 Câu trần thuật gián tiếp: ( A statement in reported speech) Để tườ Anh làm thế nào để nói

2.1 Câu trần thuật gián tiếp: ( A s

2.1 Câu trần thuật gián tiếp: ( A statement in reported speech)
Để tường thuật được một câu trực tiếp có dạng câu trần thuật, học sinh cần phải nắm dạng của nó.



Ví dụ: He said, “ I am a doctor”. → He said he was a doctor.
Đối với dạng này, chúng ta hướng dẫn học sinh cách đổi thì của động từ trong mệnh đề phụ của câu trực tiếp, chú ý người nói, xác định người nghe, đổi các đại từ sở hữu, các trạng từ trong câu nếu có.Sau đây là cách đổi các thì từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếp
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ đơn Quá khứ đơn (lớp 8,9), quá khứ hoàn thành (lớp 10-12)
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ

Trong chương trình lớp 8 học sinh cơ bản nắm các sự chuyển đổi thì như trên, lưu ý thì hiện tại hoàn thành các em sẽ được học khi lên cấp 3 nên ta không đề cập ở đây.
Các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu trong câu gián tiếp thường được thay đổi như sau:
Trực tiếp Gián tiếp


Đại từ nhân xưng I He, she
We They
you We, they, he, she
me him, her
us them
you Me, him, her, us, them

Tính từ sở hữu
my his,her
our their
your Our, his, her, their

Đại từ sở hữu mine his, hers
ours theirs
yours Mine, ours, his, hers,theirs
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
2.1 Câu trần thuật gián tiếp: ( A statement in reported speech) Để tường thuật được một câu trực tiếp có dạng câu trần thuật, học sinh cần phải nắm dạng của nó. Ví dụ: He said, “ I am a doctor”. → He said he was a doctor.Đối với dạng này, chúng ta hướng dẫn học sinh cách đổi thì của động từ trong mệnh đề phụ của câu trực tiếp, chú ý người nói, xác định người nghe, đổi các đại từ sở hữu, các trạng từ trong câu nếu có.Sau đây là cách đổi các thì từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếpHiện tại đơn Quá khứ đơn Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn Quá khứ đơn Quá khứ đơn (lớp 8,9), quá khứ hoàn thành (lớp 10-12) Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ Trong chương trình lớp 8 học sinh cơ bản nắm các sự chuyển đổi thì như trên, lưu ý thì hiện tại hoàn thành các em sẽ được học khi lên cấp 3 nên ta không đề cập ở đây.Các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu trong câu gián tiếp thường được thay đổi như sau: Trực tiếp Gián tiếpĐại từ nhân xưng I He, she We They you We, they, he, she me him, her us them you Me, him, her, us, themTính từ sở hữu my his,her our their your Our, his, her, theirĐại từ sở hữu mine his, hers ours theirs yours Mine, ours, his, hers,theirs
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
2.1 indirect narrative verse: (A printed statement Reported speech)
To report a direct question the narrative form, students must hold its form. For example: He said, "I am a doctor." → He said he was a doctor. For this format, we instruct students how to convert verb tenses in the subordination of the direct, note speakers, identified the listener, change the possessive pronoun , the adverb in question if this is the way co.Sau tenses change from question to question directly indirectly: directly Thì Then in verse in question indirectly Currently single unit Past Present Continuous Past continuous Past The past simple past shares (class 8.9), past perfect (grades 10-12) Present Perfect Past Perfect Future Future Past single program in grade 8 students basic grasp of the convert the above, note present perfect when you are going to learn to level 3 so we did not mention here. The personal pronouns, adjectives indirect ownership in question often change as follows : Direct Indirect Personal pronouns I he, she We They you We, chúng, he, she , photographing me, her Artist us add you Me, Him, Her, us, add Possessive adjectives HIS my, her Artist chúng our ngôn Our, His, Her, chúng HIS Possessive pronouns mine, hers ours theirs mine yours, ours, his, hers, theirs
































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: