HỢP ĐỒNG MUA BÁN( V/v: Mua bán gỗ Trắc )SỐ: 007 -2014/ HĐMB- Căn cứ và dịch - HỢP ĐỒNG MUA BÁN( V/v: Mua bán gỗ Trắc )SỐ: 007 -2014/ HĐMB- Căn cứ và Nhật làm thế nào để nói

HỢP ĐỒNG MUA BÁN( V/v: Mua bán gỗ T

HỢP ĐỒNG MUA BÁN

( V/v: Mua bán gỗ Trắc )

SỐ: 007 -2014/ HĐMB

- Căn cứ vào Pháp lệnh Hợp Đồng kinh tế ngày 25-09-1989 của Hội đồng nhà nước.

- Căn cứ bộ luật dân sự của nước CHXHCN Việt Nam số 33/2005/QH11.

- Căn cứ luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14-06-2005.

- Căn cứ vào sự thỏa thuận và thống nhất của hai Đơn vị ký kết hợp đồng.

Hôm nay, ngày tháng năm 2014. Tại Tp.HCM, đại diện hai Bên gồm có:

BÊN A : (được gọi là bên bán)

BÊN B: (Được gọi la bên mua)

Điện thoại : Fax:

Tài khoản VNĐ:....................................tại .......................................................

USD:.....................................tại.........................................................

Đại diện bởi : - Chức vụ:

Sau khi bàn bạc, hai Bên đồng thống nhất ký kết Hợp đồng Kinh tế để mua hàng hóa

với những nội dung được thể hiện trong các điều khoản như sau:

ĐIỀU I : NỘI DUNG CÔNG VIỆC

- Bên A đồng ý bán cho bên B lô hàng gỗ Trắc theo quy cách dưới đây:

ĐIỀU II : QUY CÁCH – SỐ LƯỢNG – ĐƠN GIÁ – CHẤT LƯỢNG –NGHIỆM

Quy cách

dài

CM

Quantity

(m3)

Uni price

FOB ĐA

NANG

(USD)

15-19cm (15%)

20-35cm (62%)

36-50cm (20%)

51-90cm (3%)

1.80 - 2m 3500 33,000

Trọng lượng qui đổi : 1mét khối gỗ trắc = 1,300kg (một ngàn ba trăm Kg)

- Đơn giá , quy cách , số lượng , chất lượng trên đã bao gồm các khoản thuế và phí của

lô hàng. Hai bên cùng thống nhất không thay đổi cho đến khi gỗ được giao cho bên B.

- Gỗ có dính giác góc nhưng không quá 5cm (5 centimeters) (không ôm giác), không

rỗng ruột, không mục, không cháy, không mắt chết, công vênh không quá 17 độ, có

răn nứt nhỏ (nức gió), chiều dài vết răn không quá 5cm (5 centimeters), chiều rộng

vết nức không quá 0,5cm (0.5 centimeters) tính từ hai đầu. Giác mặt, giác cạnh mỗi

cạnh cho phép 3%; nứt toét hai đầu mỗi đầu không quá 5% cho lượng hàng, tỷ lệ rác

từ 3_5% (không vượt quá 5%). Bên Mua được quyền lựa hàng theo tiêu chuẩn trên.

Hàng không đạt yêu cầu được bỏ qua.

- - Cách tính khối lượng gỗ: chiều Dài x chiều Rộng x chiều Dầy của mỗi miếng

- Nghiệm thu số lượng và chất lượng gỗ 100%.

- Bên B cử đại diện cùng Bên A giám sát, nghiệm thu và kiểm tra chất lượng, quy

cách gỗ trong quá trình giao nhận hàng tại kho gỗ ở Lào.

- Nghiệm thu hai bên thống nhất kiểm tra từng tấm để tính khối lượng hoặc cân xe .

ĐIỀU III : ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN

- Sau khi xem hàng xong, trong vòng 3 ngày bên mua phát hành chứng thư bảo lãnh

thanh toán (L/C) không hủy ngang cho đợt giao hàng đầu tiên tương đương 500m3 –

1000 m3 Sau khi bên bán nhận được chứng thư phát hành thanh toán của bên mua.Các

lần bảo lãnh sau cũng tương tự như lần bảo lãnh trước, trong vòng 05 ngày kể từ ngày

bên mua nhận được Bil tàu của lần giao hàng trước.Trong trường hợp sau 05 ngày kể

từ ngày bên mua đi xem hàng mà bên Mua không phát hành chứng thư bảo lãnh thanh

toán (L/C) không hủy ngang cho đợt giao hàng đầu tiên tương đương 500m3 – 1000

m3 thì bên Mua phải bồi thường thiệt hại cho bên bán số tiền 100,000 USD ( các chi

phí phát sinh cho bên Bán ) .

- Sau khi hai Bên Bán và Mua thống nhất được về số lượng và chất lượng căn cứ theo

biên bản nghiệm thu bàn giao kèm theo. Bên bán giao bộ hồ sơ nguồn gốc gỗ của

từng đợt xuất .Khi Bên Bán hoàn tất thủ tục tái xuất đi nước thứ 3 cho Bên Mua

hoặc xuất đi trực tiếp qua bến thư 3 do bên mua chỉ định . Bên Mua thanh toán ngay

100% trị giá lô hàng giao nhân thực tế theo từng đợt ,việc thanh toán không được

chậm trễ quá 24 h .Trong trường hợp bên bán đáp ứng đủ các bộ chứng từ thanh

toán quy định của hợp đồng này mà bên mua chưa thanh toán cho bên bán . Bên bán

có quyền yêu cầu ngân hàng phát hành LC của bên Mua thanh toán ngay cho bên

Bán mà không cần sự xác nhận của bên Mua . Bên Bán phải bàn giao các giấy tờ

còn lại ngay cho Bên Mua (như Bill, C/O, giấy hun trùng, giấy kiểm dịch, tờ khai

hải quan). Trong trường hợp khách quan việc thanh toán và bàn giao giấy tờ được

phép chậm lại nhưng không quá 48 giờ.

Bộ Chứng Từ Thanh Toán Gồm:

- Invoice 03 bản gốc

- Packing list 03 bản gốc

- Giấy hun trùng 01 bản gốc 03 bản copy

- Kiểm dịch 01 bản gốc 03 bản copy

- Bil tàu 01 bản gốc 03 bản copy

- Giấy chứng nhận CITES 01 bản gốc

- Giấy chứng nhận C/O 01 bản gốc

1. Đồng tiền thanh toán: Hai Bên cùng thống nhất dùng đồng đô la Mỹ được quy đổi

bán ra tại Ngân hàng Eximbank Việt nam thành VNĐ tại thời điểm để thực hiện giao dịch

ĐIỀU IV : TIẾN ĐỘ GIAO HÀNG

- Hai bên thống nhất hàng được giao làm từng phần. mỗi lần giao nhận cách nhau từ 15 ~

25 ngày, cho đến khi thực hiện hết hợp đồng.

• Số lượng được giao trong mỗi đợt : 500m3

• Mỗi lần giao kế tiếp cách nhau 20 ngày.

• Thời gian giao hàng cụ thể sẽ được thông báo trong Phụ lục hợp đồng.

ĐIỀU V: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HAI BÊN

→1000 m3

(± 10%).

- Được yêu cầu thanh toán đúng thời hạn qui định của hợp đồng.

- Các quyền khác theo qui định của pháp luật Việt Nam.

- Có trách nhiệm cử người đại diện thông báo và cùng với Bên B giám sát việc nghiệm

thu hàng hóa tại địa điểm lên hàng, giao nhận hàng hóa và xác nhận biên bản giao hàng

với khối lượng, chất lượng thực tế tại địa điểm giao nhận hàng.

- Giao đúng số lượng, Chất lượng, Qui cách và thời gian cho Bên Mua theo hợp đồng.

- Cung cấp đầy đủ giấy tờ, thủ tục liên quan đến hàng cho Bên Mua.

- Đảm bảo nguồn gốc, xuất xứ gỗ bán cho Bên Mua.

- Chịu trách nhiệm liên hệ hảng tàu để kéo Congtainer đống hàng căn cứ theo kế hoạch

- Phải bồi thường theo điều III(3.A),điều VIII của hợp đồng này.

Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

- Được yêu cầu giao hàng đúng thời hạn, số lượng, quy cách ghi trong Hợp Đồng này và

theo đúng từng thời điểm giao nhận hàng.

- Các quyền khác theo qui định của pháp luật Việt Nam.

- Thanh toán đúng thời hạn qui định của hợp đồng này.

- Cử cán bộ có đủ thẩm quyền nhận hàng đúng với thời gian Bên Bán thông báo.

- Trường hợp Bên Mua không nhận hàng hoặc nhận hàng chậm phải bồi thường thiệt hại

theo qui định tại điều III(3.A),điều VIII của hợp đồng này.

- Thông báo trước cho Bên A địa điểm cảng đến.

- Giá không thay đổi trong quá trình giao dịch đến hết lô hàng 3,500 m3

- Trường hợp Bên B thực hiện đúng như Điều III.3.A, giá cả được giữ nguyên và thực

hiện cho đến khi xong hợp đồng.

ĐIỀU VII : TRANH CHẤP , TỐ TỤNG , KHIẾU NẠI

- Trương hợp có tranh chấp , tố tụng , khiếu nại giữa các bên thì phải thương lượng , bàn

bạc trên tinh thần hợp tác và tôn trọng quyền lợi chính đáng của nhau. Nếu không giải

quyết được thì vụ việc sẽ đưa ra cấp tòa án kinh tế có thẩm quyền nhờ phân xử theo luật

định . Phí tòa án do bên thua kiện chi trả .

- Mọi trườn hợp tố tụng, khiếu nại đều phải thông báo cho nhau bằng văn bản chính thức.

ĐIỀU VIII: TẠM DỪNG HOẶC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG

- Do lỗi của Bên Mua hoặc Bán gây ra.

- Do nằm trong các trường hợp bất khả kháng.

- Nếu phải tạm ngưng hợp đồng do lỗi của một Bên gây ra, thì bên tạm ngưng phải gửi

thông báo cho Bên kia biết trong vòng 03 ngày và nêu lý do cụ thể, đồng thời cùng bàn

bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác bình đẳng Hai Bên cùng có lợi. Trường hợp Bên tạm

ngưng không thông báo mà dừng ngay công việc gây thiệt hại cho đối tác thì phải bồi

thường thỏa đáng thiệt hại cho Bên bị thiệt hại (có các chứng từ hợp lệ chứng minh).

- Thời gian tạm dừng hợp đồng tối thiểu là 10 ngày, tối đa là 25 ngày để Bên có lỗi khắc

phục sự cố. Thời gian và mức đền bù thiệt hại sẽ do Hai Bên tự thỏa thuận bằng văn bản.

- Bên Mua có quyền hủy bỏ thực hiện hợp đồng nếu bên bán giao hàng không đúng

chất lượng, không hợp pháp hoặc thời gian giao hàng chậm quá 05 ngày làm việc so với

quy định tại điều II khoản 3 của hợp đồng này. Bên Bán có quyền hủy bỏ thực hiện hợp

đồng nếu Bên Mua thanh toán chậm 03 ngày so với quy định tại điều III khoản 3 mục B

của hợp đồng này. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường mọi thiệt hại có liên quan.

- Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc huỷ bỏ; nếu không

thông báo mà gây thiệt hại cho Bên kia, thì Bên huỷ bỏ hợp đồng phải bồi thường;

- Khi hợp đồng bị huỷ bỏ, thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và các

Bên phải hoàn trả cho nhau tài sản hoặc các khoản thanh toán (nếu có).

3. Kéo dài thời gian thực hiện Hợp đồng:

- Hai Bên tiếp tục giao kết hợp đồng mới hoặc bổ sung bằng phụ lục hợp đồng.

- Do thoả thuận kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng của Hai Bên.

- Do xảy ra các trường hợp bất khả kháng trong thời gian thực hiện Hợp đồng.

ĐIỀU XI: PHẠT DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG:

- Nếu Bên Bán không giao hàng theo như tiến độ yêu cầu của bên Mua thì Bên Bán bị

- Phạt 0.25% giá trị hàng hóa giao chậm/03 ngày đầu tiên;

- Phạt 0.1% giá trị hàng hóa giao chậm/01 ngày kế tiếp;

- Tổng số tiền phạt không vượt quá 8% (Bằng chữ: Tám phần trăm) trị giá hợp đồng

- Nếu Bên Mua không nhận hàng theo như tiến độ yêu cầ
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Nhật) 1: [Sao chép]
Sao chép!
購入契約(件名: ローズウッドの売買)番号: 007-2014年/HĐMB-1989/09/25 国務院によって経済契約に関する条例に基づきます。-ベトナム社会主義共和国第 33/2005年/QH11 の民法によると-商法第 36/2005年/QH11 に基づいて 2005/06/14。-合意と団結の 2 つの契約単位に基づきます。今日では、2014 年の日付。彼 Tp.HCM で 2 つの当事者の代表者を含める:サイド a: (売り手と呼ばれる)サイド b: (買い手としてされる)電話: ファックスします。Tài khoản VNĐ:....................................tại .......................................................USD:.....................................tại.........................................................によって表される:-位置。討論の後、制服の評議会によって経済を締約商品を購入するには次の用語に示されている内容。第 I 部: コンテンツ ジョブパーティ A 売ることに同意パーティ B にローズウッド出荷下によると:記事 II: 仕様-数量-価格-品質-の経験仕様長いCM数量(m3)ユニ価格をキーフォブします。ダナン(米ドル)15-19 cm (15%)20-35 cm (62 %)36-50 cm (20%)51 90 cm (3%)1.80 2 m 3500 33.000Exchange の重量: ローズウッドの 1mét ブロック = 1, 300 の kg (千 3 100 Kg)単位価格、仕様、数量、品質、税および料金を含む出荷。相互一貫性は、木材は、B に配信されるまで変更されません。-木製スティック感覚コーナーですがない以上 5 cm (5 センチ) (抱擁芽) のないです。中空腸、無分類、火のない、死んで目がある、経験豊富な以上 17 度小さなクラック コカイン十戒 (チンクル風)、トラックの戒めの長さ 5 cm 以上 (5 センチメートル) の幅マーク 0、上の 2 つから 5 センチメートル (0.5 センチメートル) 以上の結果として生じるパターン。それぞれの横にある感覚、感覚の側3%;重量、スパムの割合は各 2 つ以上の toét の 5% のトップを割れ3_5 % (5 % 未満)。バイヤーの条件の行を選択する権利があります。不満足な商品は無視されます。-どのように木材の質量: 長さ x 幅 x 各部分の厚さ-数および木製の 100 % の品質をチェックしました。サイド B モニター、テスト、品質管理、代表者を送る、ラオスの木材店での配信中にどのように木材。-試験"質量または重車両各プレートのチェックの制服。第 3 条支払条件-バイヤー発行保証の行為、3 日以内、見て後の仕上げ品500 m 3 - への支払い (L/C) 取消不能の形最初配達と同等1000 m3、売り手が買い手によって支払リリース証書を受け取った後。、回次保証保証と同様の前に、の時、5 日以内バイヤーは Bil の最初の配達を受け取った。後者の場合 05 日日からバイヤーをバイヤーが保証証書を解放しないアイテムを表示しています数学 (L/C) 取消不能の形最初の出荷は相当 500 m 3 1000年M3、それからバイヤーを弁償しなければならない売り手 100.000 USD (属を損害額販売のための費用)。-販売と購入にかつての数と品質に基づいて、接続されている左利きの収集の分。売り手の配信記録木の起源各バッチの生産。売り手が買い手に戻る第 3 水乗車を完了したときまたは直接メール駅 3 ので通過バイヤーを指定します。バイヤーの即時決済支払いは出荷、配送の各段階で人間の現実の値の 100 % です。24 h の遅延です。場合は、売り手をカバー、ドキュメント セットは、バー支払い規定買い手が売り手に支払わない契約の。売り手発行支払のためのバイヤーの銀行に直接 LC を要求する権利がある、バイヤーの確認なし販売。売り手は、ペーパーを手渡す必要があります。(C/O 滅菌検疫フン紙紙のフォームは、法案として買い手にすぐに残りの部分します。税関)。お支払いと配送の論文は、場合に48 時間ですが減速すること。支払伝票のです:-請求書 3 オリジナル-パッキング リスト 03 オリジナル-複製元紙 01 03 フン ・ コピー検疫のオリジナル コピー 01-03彼女の元の 01 Bil 03 のコピー-01 CITES 証明書原本証明書の元 01 c/o1. 支払通貨: 米国ドル交換を使用する相互に合意しました。トランザクションを実行する時にドンに輸出入銀行ベトナムで完売記事 IV: 配信進捗状況-2 つの側面の各セクションを加えたことで合意。15 から区切られた各配信 ~25 日まで契約オフ撮影• 各バッチ内に割り当てられた容量: 500 m 3• 20 日以内のそれに続く各配信。• 特定の配信時間は、付録で発表予定です。記事 V: 権利と 2 つの当事者の義務→ 1000 m3(± 10%)。-時間の支払いに契約で必要であります。-ベトナムの法律によって要求されるその他の権利。-は代表者に通知し、サイド B と監督のテスト配信、配信確認と配達記録の場所に商品を収集します。ボリュームと配信で実際の品質。-契約に基づく買主への右の量、品質、サイズと時間の配信。関連する商品のバイヤーのため、適切な書類を提供します。-確認ソース、木の起源は買い手に販売。-責任がある接触を引く計画に基づき Congtainer 商品 FX ボード記事 III (3.a) 第 8 条この契約の下で補償します。B: 党の権利及び義務-時間、数量、本契約に記載されている仕様に配信を必要と時間の配信によると。-ベトナムの法律によって要求されるその他の権利。-タイムリーな支払いは、本契約により要求。-売主注意正しく時間をするために有能な役人の選挙。-どこでバイヤーは受け取りませんまたは補償をゆっくりを返しますtheo qui định tại điều III(3.A),điều VIII của hợp đồng này.- Thông báo trước cho Bên A địa điểm cảng đến.- Giá không thay đổi trong quá trình giao dịch đến hết lô hàng 3,500 m3- Trường hợp Bên B thực hiện đúng như Điều III.3.A, giá cả được giữ nguyên và thực hiện cho đến khi xong hợp đồng.ĐIỀU VII : TRANH CHẤP , TỐ TỤNG , KHIẾU NẠI- Trương hợp có tranh chấp , tố tụng , khiếu nại giữa các bên thì phải thương lượng , bàn bạc trên tinh thần hợp tác và tôn trọng quyền lợi chính đáng của nhau. Nếu không giải quyết được thì vụ việc sẽ đưa ra cấp tòa án kinh tế có thẩm quyền nhờ phân xử theo luật định . Phí tòa án do bên thua kiện chi trả .- Mọi trườn hợp tố tụng, khiếu nại đều phải thông báo cho nhau bằng văn bản chính thức.ĐIỀU VIII: TẠM DỪNG HOẶC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG- Do lỗi của Bên Mua hoặc Bán gây ra.- Do nằm trong các trường hợp bất khả kháng.- Nếu phải tạm ngưng hợp đồng do lỗi của một Bên gây ra, thì bên tạm ngưng phải gửi thông báo cho Bên kia biết trong vòng 03 ngày và nêu lý do cụ thể, đồng thời cùng bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác bình đẳng Hai Bên cùng có lợi. Trường hợp Bên tạm ngưng không thông báo mà dừng ngay công việc gây thiệt hại cho đối tác thì phải bồi thường thỏa đáng thiệt hại cho Bên bị thiệt hại (có các chứng từ hợp lệ chứng minh).- Thời gian tạm dừng hợp đồng tối thiểu là 10 ngày, tối đa là 25 ngày để Bên có lỗi khắc phục sự cố. Thời gian và mức đền bù thiệt hại sẽ do Hai Bên tự thỏa thuận bằng văn bản.- Bên Mua có quyền hủy bỏ thực hiện hợp đồng nếu bên bán giao hàng không đúng chất lượng, không hợp pháp hoặc thời gian giao hàng chậm quá 05 ngày làm việc so với quy định tại điều II khoản 3 của hợp đồng này. Bên Bán có quyền hủy bỏ thực hiện hợp đồng nếu Bên Mua thanh toán chậm 03 ngày so với quy định tại điều III khoản 3 mục B của hợp đồng này. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường mọi thiệt hại có liên quan.- Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc huỷ bỏ; nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho Bên kia, thì Bên huỷ bỏ hợp đồng phải bồi thường;- Khi hợp đồng bị huỷ bỏ, thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và các Bên phải hoàn trả cho nhau tài sản hoặc các khoản thanh toán (nếu có).3. の契約期間を拡張します。-2 つの側面に新しい契約を継続または別館によって補われます。-契約のために 2 つの側面の契約の持続期間を拡張します。-契約の期間中に予期せぬ事態のために契約違反のための記事 XI: 罰:-販売人がバイヤーによって要求されたスケジュールどおり配信しない場合、売り手は-商品の価値の 0.25 % の罰金配信が遅い/03 最初の日;-ペナルティ商品の値の 0.1 % の配信が遅い/01 翌日;-罰金の総額の 8 % を超えない (単語で: 8%) 契約の価値があります。-バイヤーが要求の進行に従って商品を取得しない場合
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Nhật) 2:[Sao chép]
Sao chép!
購入契約(V / V:購入木材のTrac)NO:007 -2014 / SC 。 -国務院の25-09-1989日付け経済契約に関する条例に基づき-に従いへ民法ベトナム第2005分の33 / QH11社会主義共和国。-ベース商法第2005分の36 / QH11 14-06-2005日付。-契約と2請負単位の契約に基づいています。:今日、2当事者が含まれる代表、HCM市では2014年に日付け(売主と呼ばれる):当事者A (購入者と呼ばれる)PARTY 電話:ファックス:VNDアカウントを:。で................................... ポジション: - :代表される議論の後、双方が商品経済を購入する契約に署名の契約に合意し、次のようにコンテンツに用語で表現:記事I:作品の内容-インサイド乙に次のようにとの木材の出荷Tracのに従ってを販売することに同意する:第2条:WAY -数量-価格-品質ルート仕様長期のCM 数量(m3)のユニ価格FOB DA NANG (USD)15 -19cm(15%)20〜35センチメートル(62%)36〜50センチメートル(20%)51〜90センチメートル(3%)1.80〜2メートル3500 33000 重量換算:木材の監視= 1300キロの1立方メートル(1300キロ)-の税金や手数料を含めた単位の価格、仕様、数量、品質、出荷。両当事者は、木材がBに送達されるまでは変更しないことで合意ウッドを5cm(5センチメートル)(しない抱擁センス)よりも、しない視角を染色していないではなく、 - 中空、エントリ、無火災、無目と反りの死者、せいぜい17度、マイナー割れ(すすり泣きの風)が、5センチメートル(5センチメートル)、幅を超えないパッカー長以上0.5センチメートル傷が両端から(0.5センチ)ヒリヒリしない。感覚顔、各エッジ感じの3%を許可する側を。割れたヘッドは、ヘッドごとに2つの体積の5%未満、ごみの速度フラッシュ(5%を超えない)3_5%である。。買主は、基準に応じて製品を選択する権利を有するすべての不満足を無視する。- -木材の体積の計算:各部分の長さ×幅×厚さ-木100%の受入量と質。-インサイドBと党代表に任命モニター、テストや品質管理は、提供ラオスストレージ木材配信中に木材を。- 2つの辺の受け入れは、体積を計算するために、各プレートを検討することで合意したボリュームまたは重量車。第3条:支払条件-完成品を見た後、保証状の発行の3日以内に購入者の支払(L / C)が最初に配達同等の500立方メートルのための取消不能である- 売り手はmua.Cacのによって発行された支払証明書を受信した後に千立方メートルの後05日以内に、前回の保証類似の保証時間を買い手がビリルビン船配達を受信する05日後にケースをtruoc.Trong バイヤーに行く物品の購入日からによって保証された証明書は発行しません(L / C)を計算する同等の最初の配達のために取り返しのつかないされている500立方メートル- 1000 M3、パーティー買い手は、売り手10万ドル(費用の金額損害賠償を支払わなければなりません。売主が負担)を売却した後と2つのに応じて量と質に同意購入- ハンドオーバの分添付。売り手は木材の起源の記録を配信販売が購入者に第3国への再輸出のための完全な手順である場合には、バッチ製造を、または購入者が指定したサードパーティ経由で直接輸出した。買付者がすぐに支払う出荷の実際の分割払いでお届けの値の100%を、支払いがされていない売り手がバウチャー満たす場合、24時間以上遅延し、この契約の会計規定を買い手は、売り手に支払われていません。売り手はに発行銀行のLCバイヤー即納要求する権利があるバイヤーの確認なし販売を。売主は論文引き渡す必要があります購入者にすぐに左を(ビル、C / O、燻蒸証明書、検疫証明書、宣言と習慣の)。ケースでのお支払いと転送論文はされている。48時間以上を遅くはありませんが許可支払伝票が含まれる:- 03元の請求書を-リストオリジナル03パッキング-紙は、オリジナルの01の03を燻蒸コピー-オリジナルの03の01のコピー検疫01ビリルビンオリジナルの03のコピーを出荷-は-元01の証明書をCITES -証明書C / O 01オリジナルのものを。お支払いの通貨:両側は、米ドルを使用することに合意したが翻訳されているの取引時にVNDへベトナム輸出入銀行の銀行で販売記事IV:配信スケジュール- 2辺が行に合意各セクションに割り当てられている。各配信離れて15〜から25日間、契約の実装の終わりまで。•各フェーズで割り当てられた番号:500立方メートル•各時間の配信次の20日間離れて。•配達時間指定の意志。付録契約で通知記事V:TWO OF権利および義務→千立方メートル(±10%)。 -契約で定められた支払期限を要求します。 -その他の権利条項ベトナムの法律が。-代表者が知らさあり任命しなければならないと実験のBの監督とライン上の位置で収集品、貨物輸送および配信確認は、レコードのボリュームと品質を場所における実際の配信。-契約の下で購入者に正しい番号、品質、スケールおよび時間を割り当てる。-バイヤーに関連するすべての文書と手順を提供します。-購入者に販売してくださいソースと木材の起源を作る。-コンタクトキャリアのために責任が計画通りにCongtainer杭を引っ張って- 、第III(3.A)に従って補償しなければならない、この契約のどのVIII 。乙の権利と義務:-配達時間、数量及び本契約に、記載された仕様に要求するには配達の各時間に応じています。-ベトナムの法律の規定に基づくその他の権利男性。-お支払いの期限は、契約で定められた。- 。有能な役人売主に通知するために、適切なタイミングを受けて任命する購入者が商品を受信しない場合、または遅いけがの補償を受けて-害。第III(3.A)、この契約のVIIIに定める目的地の場所のポートへの警告- 。-価格は3500立方メートルの出荷の終わりまでに、トランザクション中に変更されません-学校を乙が第III.3.Aを遵守する場合には、価格が維持され、実行され、契約が完了するまで実施。第7条:紛争、アクションは、クレーム-紛争、訴訟の場合には、当事者間の苦情は、テーブル交渉しなければなら協力し、互いの正当な利益を尊重の精神で銀。場合は、決定がなされたことは、法に従い仲裁によって認可経済裁判所に付与するものと規定。訴訟費用は敗訴した側が支払った。-すべての訴訟をクロール、苦情が書き込み公式にお互いに通知しなければならない。第8条:契約の一時停止やキャンセルを-ため購入者または販売による誤差に外。-不可抗力例でDUE。-あなたが原因の故障に起因する契約を一時停止する必要がある場合は、その後、懸濁液を送付しなければならない具体的な理由を記載した03日以内に相手方に通知をテーブルの中に銀が平等互恵国の精神で解決。一時はどこ停止通知が支払わなければならない相手にダメージを停止しない(証明するために有効な書類を)損傷のために、一般的に満足な損害賠償を。-時間が契約を一時停止するエラー訂正するため、最大25日まで10日間、最低インシデントを。時間と損害補償のレベルは、書面で当事者が合意されます。-売り手は右配信されない場合は、購入者は、契約のパフォーマンスをキャンセルする権利を持って、品質、違法または遅い納期05営業日に比べて第II、この契約の条項3に規定する。売主は、のパフォーマンス取り消す権利がある購入者が第III、セクションB、第3項の規定よりも03日後に支払う場合は、契約をこの契約の。関連するすべての損害について、契約補償の違反内側。-すぐにキャンセルの相手方に通知しなければならない契約の解除。なしで予告、相手にダメージを与えること、契約を終了する当事者が補償金を支払う必要があります。-契約が解除されると、それはキャンセルの日から効力を生ずると当事者はに戻らなければならないその他の資産または支払(もしあれば)。3。契約期間の延長:-双方は、新規または追加の付録のと契約を続けています。-ための締約国による契約の性能を拡張することで合意に。-原因の発生に契約の実行中に不測の事態。第11条:契約を壊すのペナルティ:-売主は買主の進捗要件として配信されない場合は、売主は- 0.25%ファイングッズスロートラフィック/最初の03日間。-翌日後半/ 01納入された商品の価値の0.1%を課す。-合計罰金は(言葉で:8%)8%を超えない契約価値の-購入者の場合テンポの愛のCAとして受信していません

































































































































































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: