2.Explanation ( Giải thích )  - Giáo viên sử dụng nhũng từ ngữ quen th dịch - 2.Explanation ( Giải thích )  - Giáo viên sử dụng nhũng từ ngữ quen th Anh làm thế nào để nói

2.Explanation ( Giải thích ) - Giá

2.Explanation ( Giải thích )
- Giáo viên sử dụng nhũng từ ngữ quen thuộc, dễ hiểu đối với học sinh để giãi thích nghĩa từ mới . Ví dụ sau khi đã đọc và viết từ mới: deaf, dumb (Unit 4 – Reading - SGK 10) lên bảng giáo viên giải thích:
T: Deaf people – people who cannot hear. Do you understand?
Sts: Yes .
T: Good. Say again.
Sts: deaf
3. Real objects ( Dùng vật thật ) .
Giáo viên dùng vật thật để giải thích sau khi đã đọc và viết các từ mới: diploma, degree, certificate …(Unit 3 -Reading- SGK 10)lên bảng. Giáo viên nói:
T: Look. This is a certificate.(chỉ vào tờ giấy khai sinh đã chuần bị)
Sts: A certificate
Giáo viên chỉ tờ giấy khai sinh và hỏi
T:What is it?
Sts: A certificate ( người dạy tiếp tục các từ còn lại)

4. Related Words (Nhóm từ theo chủ đề) :
Có những em học sinh biết rất nhiều từ, nhưng khi trình bày một vấn đề gì các em sẽ bị thiếu từ . Dó đó giáo viên phải cung cấp thêm từ mới có liên quan đến vấn đề đó .
* Ví dụ :
Unit 7 - The Mass Media (Reading- SGK10 ) giáo viên viết từ chủ điểm lên bảng, học sinh viết từ có liên quan đến chủ điểm đó và giáo viên cung cấp thêm .



2.Explanation ( Giải thích )
- Giáo viên sử dụng nhũng từ ngữ quen thuộc, dễ hiểu đối với học sinh để giãi thích nghĩa từ mới . Ví dụ sau khi đã đọc và viết từ mới: deaf, dumb (Unit 4 – Reading - SGK 10) lên bảng giáo viên giải thích:
T: Deaf people – people who cannot hear. Do you understand?
Sts: Yes .
T: Good. Say again.
Sts: deaf
3. Real objects ( Dùng vật thật ) .
Giáo viên dùng vật thật để giải thích sau khi đã đọc và viết các từ mới: diploma, degree, certificate …(Unit 3 -Reading- SGK 10)lên bảng. Giáo viên nói:
T: Look. This is a certificate.(chỉ vào tờ giấy khai sinh đã chuần bị)
Sts: A certificate
Giáo viên chỉ tờ giấy khai sinh và hỏi
T:What is it?
Sts: A certificate ( người dạy tiếp tục các từ còn lại)

4. Related Words (Nhóm từ theo chủ đề) :
Có những em học sinh biết rất nhiều từ, nhưng khi trình bày một vấn đề gì các em sẽ bị thiếu từ . Dó đó giáo viên phải cung cấp thêm từ mới có liên quan đến vấn đề đó .
* Ví dụ :
Unit 7 - The Mass Media (Reading- SGK10 ) giáo viên viết từ chủ điểm lên bảng, học sinh viết từ có liên quan đến chủ điểm đó và giáo viên cung cấp thêm .















0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
2.Explanation ( Giải thích ) - Giáo viên sử dụng nhũng từ ngữ quen thuộc, dễ hiểu đối với học sinh để giãi thích nghĩa từ mới . Ví dụ sau khi đã đọc và viết từ mới: deaf, dumb (Unit 4 – Reading - SGK 10) lên bảng giáo viên giải thích: T: Deaf people – people who cannot hear. Do you understand?Sts: Yes . T: Good. Say again.Sts: deaf 3. Real objects ( Dùng vật thật ) . Giáo viên dùng vật thật để giải thích sau khi đã đọc và viết các từ mới: diploma, degree, certificate …(Unit 3 -Reading- SGK 10)lên bảng. Giáo viên nói: T: Look. This is a certificate.(chỉ vào tờ giấy khai sinh đã chuần bị) Sts: A certificate Giáo viên chỉ tờ giấy khai sinh và hỏiT:What is it?Sts: A certificate ( người dạy tiếp tục các từ còn lại) 4. Related Words (Nhóm từ theo chủ đề) : Có những em học sinh biết rất nhiều từ, nhưng khi trình bày một vấn đề gì các em sẽ bị thiếu từ . Dó đó giáo viên phải cung cấp thêm từ mới có liên quan đến vấn đề đó . * Ví dụ : Unit 7 - The Mass Media (Reading- SGK10 ) giáo viên viết từ chủ điểm lên bảng, học sinh viết từ có liên quan đến chủ điểm đó và giáo viên cung cấp thêm . 2.Explanation ( Giải thích ) - Giáo viên sử dụng nhũng từ ngữ quen thuộc, dễ hiểu đối với học sinh để giãi thích nghĩa từ mới . Ví dụ sau khi đã đọc và viết từ mới: deaf, dumb (Unit 4 – Reading - SGK 10) lên bảng giáo viên giải thích: T: Deaf people – people who cannot hear. Do you understand?Sts: Yes . T: Good. Say again.Sts: deaf 3. Real objects ( Dùng vật thật ) . Giáo viên dùng vật thật để giải thích sau khi đã đọc và viết các từ mới: diploma, degree, certificate …(Unit 3 -Reading- SGK 10)lên bảng. Giáo viên nói: T: Look. This is a certificate.(chỉ vào tờ giấy khai sinh đã chuần bị) Sts: A certificate Giáo viên chỉ tờ giấy khai sinh và hỏiT:What is it?Sts: A certificate ( người dạy tiếp tục các từ còn lại) 4. Related Words (Nhóm từ theo chủ đề) : Có những em học sinh biết rất nhiều từ, nhưng khi trình bày một vấn đề gì các em sẽ bị thiếu từ . Dó đó giáo viên phải cung cấp thêm từ mới có liên quan đến vấn đề đó . * Ví dụ : Unit 7 - The Mass Media (Reading- SGK10 ) giáo viên viết từ chủ điểm lên bảng, học sinh viết từ có liên quan đến chủ điểm đó và giáo viên cung cấp thêm .
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
2.Explanation (Interpretation)
- Teachers use familiar words, understandable to the students to explain the meaning of new words. For example, after having read and write new words: deaf, dumb (Unit 4 - Reading - SGK 10) on the blackboard the teacher explained:
T: Deaf People - People who can not hear. Do you Understand?
Sts: Yes.
T: Good. Say again.
Sts: deaf
3. Real objects (using real objects).
Teachers use real objects to explain after reading and writing new words: diploma, degree, certificate ... (Unit 3 -Reading- SGK 10) on the board. The teacher said:
T: Look. This is a certificate. (Only on paper birth certificate was prepared)
Sts: A certificate
Teachers birth only paper and asked
T: What is it?
Sts: A certificate (who teach continuing from left) 4 . Related Words (from Thematic Group): Some students know a lot from, but when presented problems from going missing. So, for all teachers to provide new words related to that issue. * Example: Unit 7 - The Mass Media (Reading- SGK10) teachers from all points on the blackboard writing, students write words related all that and provide additional teacher. 2.Explanation (Interpretation) - Teachers use familiar words, understandable to the students to explain the meaning of new words. For example, after having read and write new words: deaf, dumb (Unit 4 - Reading - SGK 10) on the blackboard the teacher explained: T: Deaf People - People who can not hear. Do you Understand? Sts: Yes. T: Good. Say again. Sts: deaf 3. Real objects (using real objects). Teachers use real objects to explain after reading and writing new words: diploma, degree, certificate ... (Unit 3 -Reading- SGK 10) on the board. The teacher said: T: Look. This is a certificate. (Only on paper birth certificate was prepared) Sts: A certificate Teachers birth only paper and asked T: What is it? Sts: A certificate (who teach continuing from left) 4 . Related Words (from Thematic Group): Some students know a lot from, but when presented problems from going missing. So, for all teachers to provide new words related to that issue. * Example: Unit 7 - The Mass Media (Reading- SGK10) teachers from all points on the blackboard writing, students write words related all that and provide additional teacher.









































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: