ĐIỀU 7. BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM7.1. Bên mua bảo hiểm phải thông báo cho Bê dịch - ĐIỀU 7. BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM7.1. Bên mua bảo hiểm phải thông báo cho Bê Anh làm thế nào để nói

ĐIỀU 7. BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM7.1. Bên

ĐIỀU 7. BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM
7.1. Bên mua bảo hiểm phải thông báo cho Bên bảo hiểm trong thời hạn 48 giờ kể từ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bằng một trong các phương thức: điện thoại theo số 029.3892.288, fax theo số 0293.892.277 hoặc gửi email theo địa chỉ tampt.yb@mic.vn; sau đó phải có văn bản chính thức thông báo trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Bên bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm đối với những tổn thất phát sinh nếu Bên mua bảo hiểm không gửi văn bản thông báo trong thời hạn trên.
7.2. Bên mua bảo hiểm, người thụ hưởng phải gửi hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm (trừ trường hợp bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan).
7.3. Hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường bảo hiểm bao gồm các tài liệu sau:
7.3.1. Giấy yêu cầu trả tiền bồi thường bảo hiểm được Bên mua bảo hiểm điền đầy đủ thông tin, ký tên và đóng dấu xác nhận;
7.3.2. Hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm;
7.3.3. Các tài liệu, hóa đơn chứng từ chứng minh thiệt hại;
7.3.4. Biên bản giám định tổn thất;
7.3.5. Các giấy tờ khác theo yêu cầu.
7.4. Thời hạn trả tiền bồi thường bảo hiểm là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ yêu cầu đầy đủ, hợp lệ, trừ trường hợp phải tiến hành xác minh hồ sơ. Trường hợp từ chối trả tiền bồi thường bảo hiểm, Bên bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho Bên mua bảo hiểm biết lý do từ chối.
ĐIỀU 8. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM
8.1. Quyền của Bên mua bảo hiểm:
8.1.1. Yêu cầu Bên bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm;
8.1.2. Yêu cầu Bên bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thoả thuận tại Hợp đồng này;
8.1.3. Các quyền khác theo quy định của Hợp đồng này và phù hợp với các quy định của pháp luật.
8.2. Nghĩa vụ của Bên mua bảo hiểm:
8.2.1. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức đã thoả thuận trong Hợp đồng bảo hiểm;
8.2.2. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết có liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của Bên bảo hiểm khi mua bảo hiểm;
8.2.3. Tạo điều kiện hỗ trợ Bên bảo hiểm hoặc đại diện Bên bảo hiểm tiến hành khảo sát đánh giá đối tượng bảo hiểm trước khi bảo hiểm và trong thời gian bảo hiểm;
8.2.4. Thông báo ngay lập tức cho Bên bảo hiểm những dấu hiệu có thể làm tăng khả năng xảy ra rủi ro của đối tượng bảo hiểm;
8.2.5. Khi tổn thất xảy ra, bảo vệ hiện trường tổn thất đồng thời thực hiện mọi biện pháp cần thiết để đề phòng và hạn chế tổn thất và thông báo ngay cho Bên bảo hiểm;
8.2.6. Trường hợp có sự thay đổi về phạm vi địa lý đặt máy móc thiết bị được bảo hiểm, Bên mua bảo hiểm có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bên bảo hiểm về việc thay đổi trước 05 ngày, kể từ ngày tiến hành di chuyển máy móc thiết bị đến địa điểm mới.
8.2.7. Hoàn tất các hồ sơ, giấy tờ liên quan tới tổn thất làm cơ sở để giải quyết bồi thường theo yêu cầu của Bên bảo hiểm.
8.2.8. Trường hợp tổn thất do lỗi của người thứ ba gây ra, Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp cho Bên bảo hiểm mọi tin tức, tài liệu, bằng chứng và phải áp dụng các biện pháp cần thiết để Bên bảo hiểm có thể thực hiện quyền truy đòi người thứ ba. Trường hợp Bên mua bảo hiểm không thực hiện nghĩa vụ này hoặc có lỗi làm cho Bên bảo hiểm không thực hiện được việc truy đòi thì Bên bảo hiểm được miễn trả toàn bộ hoặc một phần số tiền bồi thường.
8.2.9. Nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.
ĐIỀU 9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN BẢO HIỂM
9.1. Quyền của Bên bảo hiểm:
9.1.1. Thu phí bảo hiểm theo quy định tại Hợp đồng bảo hiểm này;
9.1.2. Yêu cầu Bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và thực hiện Hợp đồng này;
9.1.3. Từ chối trả tiền bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận tại Hợp đồng này;
9.1.4. Các quyền khác theo thỏa thuận tại Hợp đồng này và phù hợp với các quy định của pháp luật.
9.2. Nghĩa vụ của Bên bảo hiểm:
9.2.1. Giải thích cho Bên mua bảo hiểm về các điều kiện, điều khoản bảo hiểm, quyền, nghĩa vụ của Bên mua bảo hiểm;
9.2.2. Cấp Đơn bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm;
9.2.3. Đánh giá rủi ro được bảo hiểm và tư vấn cho Bên mua bảo hiểm các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất;
9.2.4. Trong trường hợp cần thiết, thay mặt Bên mua bảo hiểm thương lượng với các bên liên quan để giải quyết tổn thất;
9.2.5. Hướng dẫn Bên mua bảo hiểm thu thập đầy đủ, cụ thể các yêu cầu lập hồ sơ khiếu nại cần thiết để yêu cầu bồi thường tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm;
9.2.6. Các nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.
ĐIỀU 10. THỎA THUẬN KHÁC
10.1. Trong trường hợp phát sinh tranh chấp từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này, các Bên sẽ giải quyết bằng hình thức thương lượng. Nếu thương lượng không thành, thì sẽ đưa ra Toà án nơi bị đơn đặt trụ sở chính nếu bị đơn là cơ quan, tổ chức hoặc nơi cư trú của bị đơn nếu bị đơn là cá nhân để giải quyết.
10.2. Trường hợp có sự không thống nhất, ghi nhận khác nhau về cùng một nội dung giữa quy tắc, điều kiện, điều khoản áp dụng với Hợp đồng này (và các bộ phận cấu thành của Hợp đồng), thì các Bên thỏa thuận áp dụng Hợp đồng này và các bộ phận cấu thành Hợp đồng.
10.3. Các Bên cam kết và đồng ý rằng cho tới ngày ký hợp đồng này chưa có tổn thất nào xảy ra. Hợp đồng bảo hiểm này sẽ không bảo hiểm cho các tổn thất xảy ra trước ngày ký hợp đồng.
10.4. Các Bên cam kết đã xem xét kỹ, hiểu rõ, chấp nhận và thực hiện đúng toàn bộ nội dung của Hợp đồng này và các Quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm kèm theo.
10.5. Hợp đồng này được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
ĐIỀU 7. BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM7.1. Bên mua bảo hiểm phải thông báo cho Bên bảo hiểm trong thời hạn 48 giờ kể từ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bằng một trong các phương ngữ: điện thoại theo số 029.3892.288, fax theo số 0293.892.277 hoặc gửi email theo địa chỉ tampt.yb@mic.vn; sau đó phải có văn bản chính ngữ thông báo trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Bên bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm đối với những tổn thất phát sinh nếu Bên mua bảo hiểm không gửi văn bản thông báo trong thời hạn trên.7.2. Bên mua bảo hiểm, người thụ hưởng phải gửi hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm (trừ trường hợp bất gièm kháng hoặc trở ngại khách quan).7.3. Hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường bảo hiểm bao gồm các tài suất sau:7.3.1. tập yêu cầu trả tiền bồi thường bảo hiểm được Bên mua bảo hiểm điền đầy đủ thông tin, ký tên và Third dấu xác nhận;7.3.2. Hợp đồng bảo hiểm, tập chứng nhận bảo hiểm;7.3.3. Các tài suất, hóa thể chứng từ chứng minh thiệt hại;7.3.4. Biên bản phẫn định tổn thất; 7.3.5. Các tập tờ ông theo yêu cầu.7.4. Thời hạn trả tiền bồi thường bảo hiểm là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ yêu cầu đầy đủ, hợp lệ, trừ trường hợp phải tiến hành xác minh hồ sơ. Trường hợp từ chối trả tiền bồi thường bảo hiểm, các Bên bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho Bên mua bảo hiểm biết lý do từ chối.ĐIỀU 8. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM8.1. Quyền của Bên mua bảo hiểm:8.1.1. Yêu cầu Bên bảo hiểm giải thích các ban kiện, Ban khoản bảo hiểm; cấp tập chứng nhận bảo hiểm;8.1.2. Yêu cầu Bên bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thoả thuận tại Hợp đồng này;8.1.3. Các quyền ông theo quy định của Hợp đồng này và phù hợp với các quy định của pháp luật.8.2. Nghĩa vụ của Bên mua bảo hiểm:8.2.1. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương ngữ đã thoả thuận trong Hợp đồng bảo hiểm;8.2.2. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết có liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của Bên bảo hiểm khi mua bảo hiểm;8.2.3. chức Ban kiện hỗ trợ Bên bảo hiểm hoặc đại diện Bên bảo hiểm tiến hành khảo sát đánh giá đối tượng bảo hiểm trước khi bảo hiểm và trong thời gian bảo hiểm;8.2.4. Thông báo ngay lập tức cho Bên bảo hiểm những dấu hiệu có Bulgaria làm tăng gièm năng xảy ra rủi ro của đối tượng bảo hiểm;8.2.5. khi tổn thất xảy ra, bảo vệ hiện trường tổn thất đồng thời thực hiện mọi biện pháp cần thiết tiếng đề phòng và hạn chế tổn thất và thông báo ngay cho Bên bảo hiểm;8.2.6. Trường hợp có sự thay đổi về phạm vi địa lý đặt máy móc thiết bị được bảo hiểm, Bên mua bảo hiểm có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bên bảo hiểm về việc thay đổi trước 05 ngày, kể từ ngày tiến hành di chuyển máy móc thiết bị đến địa điểm mới.8.2.7. Hoàn tất các hồ sơ, tập tờ liên quan tới tổn thất làm cơ sở tiếng giải quyết bồi thường theo yêu cầu của Bên bảo hiểm.8.2.8. Trường hợp tổn thất do lỗi của người thứ ba gây ra, Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp cho Bên bảo hiểm mọi tin tức, tài suất, bằng chứng và phải áp Scholars các biện pháp cần thiết tiếng Bên bảo hiểm có Bulgaria thực hiện quyền truy đòi người thứ ba. Trường hợp Bên mua bảo hiểm không thực hiện nghĩa vụ này hoặc có lỗi làm cho Bên bảo hiểm không thực hiện được việc truy đòi thì Bên bảo hiểm được miễn trả toàn bộ hoặc một phần số tiền bồi thường.8.2.9. Nghĩa vụ ông theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.ĐIỀU 9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN BẢO HIỂM9.1. Quyền của Bên bảo hiểm:9.1.1. Thu phí bảo hiểm theo quy định tại Hợp đồng bảo hiểm này;9.1.2. Yêu cầu Bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và thực hiện Hợp đồng này;9.1.3. Từ chối trả tiền bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận tại Hợp đồng này;9.1.4. Các quyền ông theo thỏa thuận tại Hợp đồng này và phù hợp với các quy định của pháp luật.9.2. Nghĩa vụ của Bên bảo hiểm:9.2.1. Giải thích cho Bên mua bảo hiểm về các ban kiện ban khoản bảo hiểm, quyền, nghĩa vụ của Bên mua bảo hiểm;9.2.2. Cấp đơn bảo hiểm/tập chứng nhận bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm;9.2.3. Đánh giá rủi ro được bảo hiểm và tư vấn cho Bên mua bảo hiểm các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất;9.2.4. Trong trường hợp cần thiết, thay mặt Bên mua bảo hiểm thương lượng với các bên liên quan tiếng giải quyết tổn thất;9.2.5. Hướng dẫn Bên mua bảo hiểm thu thập đầy đủ, cụ Bulgaria các yêu cầu lập hồ sơ khiếu nại cần thiết tiếng yêu cầu bồi thường tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm;9.2.6. Các nghĩa vụ ông theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật.ĐIỀU 10. THỎA THUẬN ÔNG 10.1. Trong trường hợp phát sinh tranh chấp từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này, các Bên sẽ giải quyết bằng chuyển ngữ thương lượng. Nếu thương lượng không thành, thì sẽ đưa ra toa án nơi bị thể đặt trụ sở chính nếu bị thể là cơ quan, tổ chức hoặc nơi cư trú của bị thể nếu bị thể là cá nhân tiếng giải quyết.10.2. Trường hợp có sự không thống nhất, ghi nhận ông nội về cùng một nội dung giữa quy tắc, Ban kiện, Ban khoản áp Scholars với Hợp đồng này (và các bộ phận cấu thành của Hợp đồng), thì các Bên thỏa thuận áp Scholars Hợp đồng này và các bộ phận cấu thành Hợp đồng.10.3. Các Bên cam kết và đồng ý rằng cho tới ngày ký hợp đồng này chưa có tổn thất nào xảy ra. Hợp đồng bảo hiểm này sẽ không bảo hiểm cho các tổn thất xảy ra trước ngày ký hợp đồng.10.4. Các Bên cam kết đã xem xét kỹ, hiểu rõ, chấp nhận và thực hiện đúng toàn bộ nội dung của Hợp đồng này và các Quy tắc, Ban kiện, Ban khoản bảo hiểm kèm theo.10.5. Hợp đồng này được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nội.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
ĐIỀU 7. Bôi THƯỜNG Bảo hiểm
7.1. Bên mua bảo hiểm non thông báo cho Bên bảo hiểm in thời hạn 48 giờ since on xảy ra sự kiện bảo hiểm, bằng one of the phương thức: điện thoại theo số 029.3892.288, fax theo số 0293.892.277 or gửi email theo địa chỉ tampt.yb@mic.vn; then must be văn bản chính thức thông báo in thời hạn 3 ngày làm việc since ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Bên bảo hiểm will chịu trách nhiệm against those Tổn thất phát sinh if Bên mua bảo hiểm do not gửi văn bản thông báo in thời hạn above.
7.2. Bên mua bảo hiểm, người Thu Hương non gửi hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường in thời hạn 30 ngày since ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm (trừ trường hợp bất khả KHÁNG or trở ngại khách quan).
7.3. Hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thường bảo hiểm includes files tài liệu sau:
7.3.1. Giấy yêu cầu trả tiền bồi thường bảo hiểm been Bên mua bảo hiểm điền đầy đủ thông tin, ký tên đóng dấu and confirmed;
7.3.2. Hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm;
7.3.3. Các tài liệu, hóa đơn chứng từ chứng Minh thiệt hại;
7.3.4. Biên bản giám định Tôn;
7.3.5. Các giấy tờ khác theo yêu cầu.
7.4. Thời hạn trả tiền bồi thường bảo hiểm is 30 ngày since ngày got hồ sơ yêu cầu đầy đủ, hợp lệ, trừ trường hợp non tiến hành xác Minh hồ sơ. Trường hợp từ chối trả tiền bồi thường bảo hiểm, bảo hiểm non Bên thông báo bằng văn bản cho Bên mua bảo hiểm biết lý làm từ chối.
ĐIỀU 8. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA Bảo hiểm
8.1. Quyền of Bên mua bảo hiểm:
8.1.1. Yêu cầu Bên bảo hiểm giải thích the conditions, điều khoản bảo hiểm; cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm;
8.1.2. Yêu cầu Bên bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại Hợp đồng this;
8.1.3. Các quyền khác theo quy định of Hợp đồng this and phù hợp with quy định pháp luật of.
8.2. Nghĩa vụ of Bên mua bảo hiểm:
8.2.1. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn and method was Thỏa thuận Hợp đồng in bảo hiểm;
8.2.2. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết liên quan has to Hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu of Bên bảo hiểm khi mua bảo hiểm;
8.2.3. Tạo điều kiện hỗ trợ Bên bảo hiểm or đại diện Bên bảo hiểm tiến hành khảo sát đánh giá objects bảo hiểm before bảo hiểm and in thời gian bảo hiểm;
8.2.4. Thông báo ngay lập tức cho Bên bảo hiểm those dấu hiệu may be able to increase làm xảy ra rủi ro of objects bảo hiểm;
8.2.5. Khí Tổn thất xảy ra, bảo vệ hiện trường Tôn đồng thời thực hiện mọi bien pháp cần thiết for đề phòng hạn chế and Tôn and thông báo ngay cho Bên bảo hiểm;
8.2.6. Trường hợp sự has changed về phạm vi địa lý đặt máy móc thiết bị been bảo hiểm, Bên mua bảo hiểm trách nhiệm has thông báo bằng văn bản cho Bên bảo hiểm về việc changes trước 05 ngày, since ngày tiến hành di chuyển máy móc thiết bị to địa điểm mới.
8.2.7. Hoàn tất hồ sơ the, giấy tờ liên quan to Tôn làm cơ sở giải quyết bồi for thường theo yêu cầu of Bên bảo hiểm.
8.2.8. Trường hợp Tôn làm lỗi của người thứ ba give, Bên mua bảo hiểm meaningless vụ cung cấp cho Bên bảo hiểm mọi tin tức, tài liệu, bằng chứng and not applicable the bien pháp cần thiết for Bên bảo hiểm possible thực hiện quyền truy đòi người thứ ba. Trường hợp Bên mua bảo hiểm do not thực hiện nghĩa vụ this or may lỗi làm cho Bên bảo hiểm can not be implemented việc truy đòi thì Bên bảo hiểm been miễn trả toàn bộ or one phần số tiền bồi thường.
8.2.9. Nghĩa vụ khác theo quy định of Hợp đồng this and pháp luật.
ĐIỀU 9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN BẢO hiểm
9.1. Quyền of Bên bảo hiểm:
9.1.1. Thu phí bảo hiểm theo quy định tại Hợp đồng bảo hiểm this;
9.1.2. Yêu cầu Bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan to việc giao kết and execute Hợp đồng this;
9.1.3. Từ chối trả tiền bảo hiểm in trường hợp do not part phạm vi trách nhiệm bảo hiểm or trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận tại Hợp đồng this;
9.1.4. Các quyền khác theo thỏa thuận tại Hợp đồng this and phù hợp with quy định pháp luật of.
9.2. Nghĩa vụ bảo hiểm Bên of:
9.2.1. Giải thích cho Bên mua bảo hiểm about the conditions, điều khoản bảo hiểm, quyền, nghĩa vụ of Bên mua bảo hiểm;
9.2.2. Cấp Đơn bảo hiểm / Giấy chứng nhận bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm;
9.2.3. Đánh giá rủi ro bảo hiểm and be tư vấn cho Bên mua bảo hiểm the bien pháp đề phòng, hạn chế Tôn;
9.2.4. Trong trường hợp cần thiết, thay mặt Bên mua bảo hiểm thương lượng with within liên quan giải quyết for Tôn;
9.2.5. Hướng dẫn Bên mua bảo hiểm thu thập đầy đủ, cụ thể yêu cầu of lập hồ sơ khiếu nại cần thiết for yêu cầu bồi thường Tổn thất part phạm vi bảo hiểm;
9.2.6. Các nghĩa vụ khác theo quy định of Hợp đồng this and pháp luật.
ĐIỀU 10. Thoa THUẬN KHÁC
10.1. Trong trường hợp phát sinh tranh chấp từ or related Hợp đồng this, the Bên would giải quyết bằng hình thức thương lượng. If thương lượng can not, will given, Toà án nơi bị đơn đặt trụ sở chính if bị đơn is cơ quan, tổ chức nơi cư trú or the bị đơn if bị đơn is cá nhân for giải quyết.
10.2. Trường hợp do not have sự thống nhất, ghi nhận khác nhau về same contents Centered quy tắc, điều kiện, điều khoản áp dụng with the Hợp đồng this (and other bộ phận cấu thành of Hợp đồng), If you Bên thỏa thuận áp dụng Hợp đồng this and other bộ phận cấu thành Hợp đồng.
10.3. Các Bên cam kết đồng ý and that to cho ngày ký hợp đồng this not have Tôn nào xảy ra. Hợp đồng bảo hiểm will not bảo hiểm cho the Tôn Thất xảy ra trước ngày ký hợp đồng.
10.4. Các Bên cam kết xem xét have kỹ, hiểu rõ, accepting and execute đúng toàn bộ nội contents of Hợp đồng this and other Quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm kèm theo.
10.5. Hợp đồng this was làm thành 04 bản, each within kept 02 bản has giá trị pháp lý such as nhau.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: