trình bày để truyển tải thông điệp trước một đám đông: Phần này mình thường gặp nhiều ở các buổi hội thảo, tọa đàm, diễn thuyết, quảng bá sản phẩm/dịch vụ, .
the presentation to download the message in front of a crowd: this section themselves more frequently in seminars, seminar, presentation, promotion of a product/service.
presentation to convey a message to a crowd: This section alone is often more in the seminars, panel discussions, lectures, promote products / services.