Trong một cuộc kiểm toán cụ thể, ngoài việc kết hợp các kỹ thuật thu t dịch - Trong một cuộc kiểm toán cụ thể, ngoài việc kết hợp các kỹ thuật thu t Anh làm thế nào để nói

Trong một cuộc kiểm toán cụ thể, ng

Trong một cuộc kiểm toán cụ thể, ngoài việc kết hợp các kỹ thuật thu thập bằng chứng nhằm thu được bằng chứng có tính thuyết phục, các kiểm toán viên còn đánh giá những khoản mục liên quan đến một chu trình kế toán và phân công cho một người đảm nhiệm. Sự kết hợp này giúp kiểm toán viên trức tiêp so sánh và đối chiếu giữa các khoản mục về số dư và số phát sinh xem có hợp lý không. Đồng thời kiểm toán viên đánh giá được trực tiếp hiệu lực quản trị nội bộ liên quan đến chu trình kế toán này. Ví dụ, khi lập kế hoạch kiểm toán Công ty C chuyên về xây dựng, trưởng nhóm kiểm toán thường giao cho một kiểm toán viên công việc kiểm toán phần hành doanh thu, kiêm luôn phần hành giá vốn và phần hành các khoản phải thu. Vì các công ty xây dựng thường có xu hướng dấu doanh thu, họ thường không ghi nhận doanh thu mặc dù công trình đã có quyết toán. Kiểm toán viên phân tích tỷ lệ giữa khoản phải thu với doanh thu, và tỷ lệ giữa doanh thu và giá vốn theo từng công trình. Sau đó lập bảng phân tích tổng hợp theo từng công trình, tập trung vào những công trình mà kiểm toán viên thấy nghi vấn rồi tiên hành kiểm tra chi tiết. Hay khi kiểm toán viên thực hiện kiểm toán khoản mục vay, thì họ kết hợp luôn kiểm toán khoản mục chi phí tài chính, để tìm xem có khoản lãi vay nào mà Công ty C chưa ghi nhận theo tính đúng kỳ không, … Sự kết hợp kiểm toán các phần hành có liên quan đến nhau không những đem lại hiệu quả cao cho việc kiểm toán nhờ thu được bằng chứng đáng tin cậy mà còn giúp các kiểm toán viên giảm thiểu được chi phí và thời gian kiểm toán.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
In an audit of specific, in addition to combining the techniques of collecting evidence in order to obtain conclusive evidence, the auditor also reviews the items related to an accounting cycle and assigned to a person. This combination helps auditors in person, indirect comparison and contrast between the items of the balance and of the logical view there does not arise. At the same time the auditor reviews be directly effective internal governance relating to this accounting cycle. For example, when planning the audit C company specializes in construction, the audit team leader is usually assigned to an auditor to audit the work baggage revenue, doubled the price of capital and the administrative part of the receivables. Because construction companies often tend to seal the revenue, they are usually not recorded in revenue even though the work was there. Auditors analyze the ratio of accounts receivable with revenue, and the ratio between revenue and capital construction-by price. Then set the aggregate breakdown under each of the works, focusing on the works that auditors found questionable and first tested in detail. Or when the auditor performs audit items borrowed, they combine always audited financial expenses item, to find whether there is any loan interest that company C has not recorded according to the computer properly does not, ... The combination of auditing the operating parts are related to each other not the high efficiency for the audit evidence obtained thanks to the reliable but also help the Auditors to minimize costs and the time of the audit.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
In a specific audits, in addition to the combination of techniques to gather evidence in order to obtain convincing evidence, the auditor also reviews the items related to an accounting cycle and assigned for a charge. This combination helps auditors directly compare and contrast between these items and the balance incurred a reasonable view. Also auditors assess directly effective internal management concerning accounting cycle. For example, when planning the audit company that specializes in building C, the audit team leader normally assigned to an auditor's audit section operating revenue, operating doubles portion of capital cost and operating accounts receivable section . Because construction companies tend to sign revenue, they often do not record revenue despite an existing work settlement. Auditors analyzed the ratio of receivables to sales, and the ratio between revenue and cost of each project. Then analyze aggregated tabulated for each work, focusing on the work that the auditors found, then the first question examined in detail. Or when auditors conduct audits borrowed items, they always audited combined financial cost items, to find whether there is any interest amounts that the Company has not recorded on the C schedule does not, ... The combined audit sections related to each other act not only brings efficiency to the audit evidence obtained through reliable, but also help the auditor to minimize the cost and time of the audit.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: