1. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.2. Tự do gia dịch - 1. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.2. Tự do gia Thái làm thế nào để nói

1. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí,

1. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
2. Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và đạo đức xã hội.
Điều 18. Nghĩa vụ giao kết hợp đồng lao động
1. Trước khi vào làm việc, người sử dụng lao động và người lao động phải trực tiếp ký hợp đồng lao động.
Trong trường hợp người lao động từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi, thì việc ký kết hợp đồng lao động phải được sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người lao động.
2. Đối với công việc có thời hạn dưới 12 tháng thì nhóm người lao động có thể ủy quyền cho một người lao động trong nhóm để giao kết hợp đồng lao động bằng văn bản;
Hợp đồng lao động do người được ủy quyền giao kết phải kèm theo danh sách ghi rõ họ tên, tuổi, giới tính, địa chỉ thường trú, nghề nghiệp và chữ ký của từng người lao động.
Điều 22. Loại hợp đồng lao động
1. Hợp đồng lao động phải được giao kết theo một trong các loại sau đây:
a) Hợp đồng lao động không xác định thời hạn;
Không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
b) Hợp đồng lao động xác định thời hạn;
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Thái) 1: [Sao chép]
Sao chép!
1. สมัครใจ เสมอภาค ความร่วมมือ ความนิยม และความซื่อสัตย์2. เสรีภาพของแรงงานสัญญา แต่ไม่ขัดกับกฎหมาย ข้อตกลงแรงงานร่วม และจริยธรรมทางสังคมบทที่ 18 ภาระผูกพันในสัญญาแรงงาน1. ก่อนการทำงาน นายจ้างและลูกจ้างไว้ให้แรงงานตามสัญญาโดยตรงในกรณีที่แรงงานอายุ 15 กับต่ำกว่า 18 ปี แล้วลงนามในสัญญาแรงงานที่ต้องได้รับความยินยอมของตัวแทนทางกฎหมายของผู้ปฏิบัติงาน2. ด้วยคำนึงถึงการทำงานภายใต้ระยะเวลา 12 เดือน กลุ่มพนักงานสามารถกระจายกลุ่มของแรงงานให้แรงงานในการเขียน สัญญา สัญญาแรงงาน โดยบุคคลที่ได้รับอนุญาตการจัดส่งผ่านทางรายการโดยระบุชื่อ อายุ เพศ ที่อยู่ อาชีพ และลายเซ็นของแต่ละคนบทที่ 22 ชนิดของสัญญาจ้างงาน1. แรงงานสัญญาต้องมุ่งมั่นในชนิดต่อไปนี้อย่างใดอย่างหนึ่ง:ก) แรงงานสัญญาไม่ได้ระบุกำหนดเวลาไม่ระบุเวลา ช่วงเวลาของการสิ้นสุดของความถูกต้องของสัญญาข) สัญญาแรงงานระบุเวลา
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Thái) 2:[Sao chép]
Sao chép!
1. สมัครใจและความเสมอภาค, ความปรารถนาดีความร่วมมือและความซื่อสัตย์.
2 ทำสัญญาเสรีนิยมแรงงาน แต่ไม่ผิดกฎหมายสัญญาแรงงานส่วนรวมและจริยธรรมทางสังคม.
มาตรา 18. ภาระผูกพันทำสัญญาแรงงาน
1 ก่อนที่จะทำงานนายจ้างและลูกจ้างที่จะลงนามสัญญาแรงงานโดยตรง.
ในกรณีของคนงานจากอายุ 15 ปีและต่ำกว่า 18 ปีแล้วการลงนามในสัญญาแรงงานจะต้อง ความยินยอมของตัวแทนทางกฎหมายของพนักงาน.
2 สำหรับผู้สมัครงานไม่น้อยกว่า 12 เดือนกลุ่มของแรงงานจะมอบอำนาจให้พนักงานของกลุ่ม บริษัท สำหรับข้อสรุปของสัญญาแรงงานเขียน ๆ ;
สัญญาจ้างแรงงานได้รับอนุญาตจากข้อสรุปที่ต้องมาพร้อมกับ รายชื่อเต็มอายุเพศที่อยู่อาศัยอาชีพและลงนามโดยพนักงานแต่ละคน.
มาตรา 22 สัญญาแรงงานประเภท
1 สัญญาแรงงานจะต้องทำในหนึ่งในประเภทต่อไปนี้
ก) สัญญาจ้างแรงงานที่มีระยะเวลาไม่แน่นอน;
ไม่มีแน่นอนระยะเวลาของการเลิกสัญญามีผลบังคับได้.
ข) สัญญาจ้างแรงงาน การกำหนดระยะ;
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: