- Phải thu khách hàng:
Giá trị phải thu khách hàng liên tục biến động qua các năm, lần lượt đạt 69.882 triệu đồng (2013), 90.337 triệu đồng (2014) và 75.711 triệu đồng (2015). Tại thời điểm 31/03/2016, phải thu khách hàng của công ty chủ yếu tập trung từ những khách hàng như sau:
STT Tên khách hàng Giá trị
(triệu đồng) Tỷ trọng
1 KRD IMPORTS LTD 18.827,73 27,08%
2 Công ty TNHH May Tinh Lợi 17.068,41 24,55%
3 HANSOLL TEXTILE LTD 13.874,78 19,96%
4 HANSAE CO., LTD 10.122,14 14,56%
5 SG CORPORATION 4.170,56 6,00%
6 SL GLOBAL PTE LTD 3.717,17 5,35%
7 POONG IN TRADING CO.,LTD 987,62 1,42%
8 Các khách hàng khác 756,33 1,09%
Tổng cộng 69.524,72 100%
-Receivable customers:Customer receivable value constantly fluctuates through the year, in turn gaining 69,882 million (2013), 90,337 million (2014) and 75,711 million (2015). At the time of the March 31, 2016, the company's customer receivable mainly focus from the customer as follows:STT customer name value(million) The proportion of the1 KRD IMPORTS LTD 18,827.73 27.08%2 Computers Ltd Benefit 17,068.41 24.55%3 HANSOLL TEXTILE LTD. 13,874.78 19.96%4 HANSAE 14.56% 10,122.14 co., Ltd.5 SG CORPORATION 4,170.56 6.00%6 SL GLOBAL PTE LTD 3,717.17 5.35%7 POONG IN TRADING co., LTD 987.62 1.42%8 other customers 756.33 1.09%Total 69,524.72 100%
đang được dịch, vui lòng đợi..
- Trade receivables:
Receivables customer value constantly changes over the years, respectively 69 882 million (2013), 90 337 million (2014) and 75 711 million (2015). As at 03.31.2016, trade receivables of companies mainly from the following customers:
Customer No. Name Value
(million) Proportion
1 KRD Imports LTD 18827.73 27.08%
2 Co., Ltd. 24.55% core machine 17068.41
13874.78 3 HANSOLL TEXTILE LTD 19.96%
4 HANSAE CO., LTD 14.56% 10122.14
4170.56 6.00% 5 SG CORPORATION
6 SL GLOBAL PTE LTD 3717.17 5.35%
7 Poong IN TRADING CO., LTD 987.62 1.42%
8 other customers 1.09% 756.33
Total 69,524.72 100%
đang được dịch, vui lòng đợi..