CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcBình Dươn dịch - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcBình Dươn Anh làm thế nào để nói

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bình Dương, ngày..... tháng..... năm......
HỢP ĐỒNG
Số 09/HĐ-XD
Về việc: Cung cấp, thi công xây dựng nhà thép tiền chế
I. Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
- Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
- Căn cứ vào khả năng nhu cầu và sự thỏa thuận giữa hai bên
Hôm nay, ngày.... tháng.... năm..... tại............. chúng tôi gồm các bên dưới đây:
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên Giao thầu (gọi tắt là bên A):
- Tên đơn vị:.....
- Địa chỉ trụ sở chính:.......
- Họ tên, chức vụ người đại diện (hoặc người được uỷ quyền):
- Điện thoại:.....; Fax:.....;
- Số hiệu tài khoản giao dịch tại kho bạc hoặc tại tổ chức tín dụng của đơn vị:........
- Mã số thuế:................
- Thành lập theo quyết định số: hoặc đăng ký kinh doanh cấp ngày.... tháng.... năm....
- Theo văn bản ủy quyền số.... (nếu có)
2. Bên nhận thầu (gọi tắt là bên B):
- Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG C.T HOÀNG KIM
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 5B-DC06-KDC VISIP, đường D19, KP4, An Phú, Thuận An, Bình Dương
- Đại diện: ( Ông) LÊ HỒNG MẠNH Chức vụ: Giám dốc
- Điện thoại: (+84) 0650.3777.470 ; Fax: (+84) 0650.3777.470
- Email: congtyhoangkimct@gmail.com Website: www.hoangkimct.com
- Số tài khoản: 651-100-01313548 tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam ( BIDV), chi nhánh Nam Bình Dương
- Mã số thuế: 3 7 0 2 2 5 8 8 0 9

HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung công việc và sản phẩm của hợp đồng:
Bên A giao cho Bên B thực hiện cung cấp, thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng thiết kế được duyệt.
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
1 Cung cấp vật liệu, sản xuất, chế tạo, thi công lắp đặt, xây dựng hoàn thiện nhà xưởng theo bản vẽ thiết kế được phê duyệt. Toàn bộ 1 10.950.000.000
Cộng 10.950.000.000
Thuế VAT 10% 1.095.000.000
TỔNG CỘNG 12.045.000.000
Bằng chữ: mười hai tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu đồng

Điều 2. Giá cả và phương thức thanh toán:
- Tổng giá trị hợp đồng: 12.045.000.000đ
( Bằng chữ: mười hai tỷ không trăm bốn mươi lăm triệu đồng)
- Phương thức thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B thành 03 đợt:
+ Đợt 1: Thanh toán 40% tổng giá trị hợp đồng sau khi ký kết hợp đồng
+ Đợt 2: Thanh toán 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Bên B vận chuyển vật liệu và thiết bị đến công trình và tiến hành thi công.
+ Đợt 3: Thanh toán 10% giá trị còn lại sau khi Bên B xây dựng hoàn thiện, nghiệm thu và bàn giao công trình.
- Thời hạn thanh toán không vượt quá 30 ngày ( ba mươi) kể từ ngày Bên B hoàn thiện và bàn giao công trình cho Bên A.
Điều 3. Thời gian tập kết vật liệu và xây dựng:
- Thời gian tập kết là 50 ngày tính từ ngày chuyển tiền đợt 1
- Thời gian hoàn thiện và bàn giao công trình không quá 80 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng.
Điều 4. Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng
4.1 Điều kiện nghiệm thu:
+ Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu từng công việc xây dựng; từng bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng; từng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng.
+ Công trình chỉ được nghiệm thu đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế, đảm bảo chất lượng.
4.2. Điều kiện để bàn giao công trình đưa vào sử dụng:
- Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa công trình vào sử dụng.
Việc nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng sẽ được thực hiện bởi đại diện của Bên A và đại diện Bên B.
Điều 5. Bảo hành công trình:
5.1. Bên thi công xây dựng có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho Chủ đầu tư. Nội dung bảo hành công trình bao gồm khắc phục, sửa chữa, thay thế thiết bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi công trình vận hành, sử dụng không bình thường do lỗi của nhà thầu gây ra; Bên B không có trách nhiệm bảo hành công trình trong trường hợp công trình bị sự cố do thiên tai lũ lụt, động đất, chiến tranh, hỏa hoạn ....
5.2. Thời hạn bảo hành công trình là 12 ( mười hai) tháng được tính từ ngày nhà thầu thi công xây dựng công trình bàn giao công trình cho chủ đầu tư.
Điều 6. Thanh toán hợp đồng:
6.1. Thanh toán hợp đồng:
- Việc thanh toán hợp đồng căn cứ theo Điều 2 của hợp đồng này
6.2. Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
6.3. Đồng tiền thanh toán:
- Đồng tiền áp dụng để thanh toán: tiền Việt Nam (VND); US Dollar ( USD)
- Tỷ giá quy đổi ngoại tệ: 1 USD = 21220 VND
Điều 7. Bảo hiểm:
Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, các bên phải mua bảo hiểm theo quy định hiện hành:
- Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm công trình
- Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba.
Điều 8. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
- Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên nỗ lực tối đa chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết.
- Những vấn đề tranh chấp được giải quyết theo sự thỏa thuận của hai bên là chủ yếu. Trường hợp không thỏa thuận được, thì hai bên chấp nhận phán quyết của Tòa Án Kinh Tế tỉnh Bình Dương , và quyết định này là quyết định cuối cùng hai bên phải tuân theo.
Điều 9. Bất khả kháng:
9.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh,... và các thảm hoạ khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam...
- Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
9.2. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.
Điều 10. Thưởng, phạt khi vi phạm hợp đồng:
- Bên A vi phạm về thanh toán phạt 0.1% tổng giá trị hợp đồng/ngày kể từ ngày chậm trả theo thỏa thuận.
- Bên A vi phạm tiến độ phạt 0.1% tổng giá trị hợp đồng/ngày
Điều 11. Ngôn ngữ sử dụng:
Ngôn ngữ của Hợp đồng sẽ là tiếng Việt là chính. Trường hợp phải sử dụng cả tiếng Anh thì văn bản thoả thuận của HĐ và các tài liệu của HĐ phải bằng tiếng Việt và tiếng Anh và có giá trị pháp lý như nhau.
Điều 12. Điều khoản chung
12.1. Các phụ lục sau là một bộ phận không thể tách rời hợp đồng này:
- Phụ lục 1: Thời gian và tiến độ thực hiện
- Phụ lục 2: Hồ sơ thiết kế,...
- Phụ lục 3: Tiến độ thanh toán
12.2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.
12.3. Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.
12.4. Hợp đồng làm thành 10 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 6 bản, Bên B giữ 4 bản;
12.5. Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
The SOCIALIST REPUBLIC of VIETNAM independence-freedom-
happy

on Pingyang........../year ... ...

CONTRACT 09/GOOD-XD
about: supply, the construction of pre-engineered
i. pursuant to the contract:
-based commercial law No. 36/2005/QH11 Congress, the Socialist Republic of Vietnam passed on 14/06/2005, with effect from 01/01/2006
-pursuant to the law No. 16/2003/QH11 dated November 26, 2003 of the National Assembly session XI, 4;
-based on the Civil Code No. 33/2005/QH11 Congress, the Socialist Republic of Vietnam passed on 14/06/2005, which came into force on 01/01/2006
-based on likely demand and the agreement between the two
Party today, on .... months .... in........... at......., we include the following:
II. Contracting Parties:
1. The subcontract (referred to as the A side):
-unit Name:.....
-address head office: ... ... ... ... ...
-full name, position the representative (or authorized person):
-phone:.....; Fax:.....;
-Number of the transaction account at the Treasury or at the unit's credit institutions:........
-v.a.t:................
-established under decision No. or registration issued on ... ... ... ... ... ... ... ... month year. ...
-By Proxy text number .... (if any)
2. Contracting Parties (referred to as the B side):
-unit Name: CONSTRUCTION LTD. v. GOLDEN T
-Head Office address: No. 5B-DC06-KDC VISIP, D19, KP4, An Phu area, Thuan An, Binh Duong
-representations: (He) LE HONG STRONG position: Managing the slopes
-Tel: (84) 0650.3777.470; Fax: (84) 0650.3777.470
-Email: congtyhoangkimct@gmail.com Website: www.hoangkimct.com
-account number: 651-100-01313548 at the Bank for investment and development of Vietnam (BIDV), North Branch Pt
-tax code: 0 7 3 2 2 8 8 5 9 0

BOTH SIDES SIGNED AGREEMENT
CONSTRUCTION CONTRACT to the TERMS AFTER
1 Thing. Job description and contract products:
party A to Party B make offer, building construction, installation works in accordance with approved design.
STT PRODUCT NAME TR.VND NUMBER into MONEY
1 supply of materials, production, manufacturing, construction and installation, building completion of factory according to the approved design drawings. 1 whole 10.950.000.000

10.950.000.000 Plus VAT 10% 1,095,000,000

12.045.000.000 TOTAL in words: twelve billion, not hundred forty-five million

2 Thing. Pricing and payment methods:
-total contract value: 12.045.000.000 e
(in words: ten two female non-hundred forty-five million)
-method of payment: payment for the party A Party B to 3 batches:
1: payment of 40% of the total value of the contract after the contract
phase 2: payment of 50% of the total value of the contract after the Sides B conveyance of material and equipment to the works and works.
Phase 3: payment of 10% of the value remaining after The B building completion, trials and Commission.
-billing period not to exceed 30 days (thirty) days of Side B complete and handed to the a.
Article 3. While the materials and construction:
-time volume is 50 days from the date of transfer of funds 1
-Finishing time and Commission not more than 80 days from the date of the contract.
Article 4. Conditions of acceptance and handover of buildings acceptance conditions 4.1:

party A shall make individual construction work; each Department works in construction, the construction phase; each category of buildings, construction work put to use.
works acceptance only put to use as assured the right design requirements, quality assurance 4.2.
. Conditions for Commission adoption:
-safe operational exploitation when putting works into use.
acceptance trials, handing over of construction works will be carried out by representative of party A and Party B agent.
Article 5. Maintenance works:
5.1. The construction is responsible for performing maintenance works after the handover to the owner. Content maintenance works include fix, repair and replace equipment damaged, defective or when operating structures, use does not normally cause contractor's fault; Side B is not responsible for warranty work in case the incident due to natural disaster flood, earthquake, war, fire. ...
5.2. The warranty period is 12 (twelve) months counted from the date the contractor construction works Commission for the investor.
6 Things. Payment of the contract:
6.1. Payment of the contract:
-the payment contract pursuant to article 2 of this agreement
6.2. Form of payment: cash or credit transfer
6.3. Payment currency:
-the currency used for payment: money Vietnam (VND); US Dollar (USD)
-the exchange rate of Exchange: 1 USD = 21220 VND
article 7. Insurance:
In the course of performing the construction works, the parties must buy coverage under current rules:
-the investor must buy insurance works
-contractors must purchase insurance for supplies, equipment, factory construction service, insurance for workers, civil liability insurance in respect of third persons.
Article 8. Litigation and dispute resolution:
-in case there are problems in the course of performing the contract, the parties maximum effort to proactively discuss to disassembly and negotiate the deal.
-disputed issues are resolved in accordance with the agreement of both sides is mostly. The absence of agreement, the two parties to accept the Court's judgment Binh Duong Province's economy, and this decision is the final decision on the subject.
Article 9. Force majeure:
9.1. Unforeseen events are events that happen brings objectivity and is beyond the control of the parties, such as an earthquake, hurricane, flood, Tornado, tsunami, landslides; the fires; war or danger of war, and other disasters haven't anticipated the end, changes in policy or prohibit the competent authorities of Vietnam ...
-The one side does not fulfill its obligations due to force majeure events shall not be the basis for other party terminate the contract. However the party affected by force majeure events are supposed to:
conducting preventative and alternative measures required to minimize impacts due to unforeseen events cause
notify other party of unforeseen events occurring within 7 days after the event.
9.2. In the event of a force majeure event, the duration of the contract will be extended by the duration of the force majeure event that affected party unable to perform the obligations under her contract.
Article 10. Reward, punishment when the breach of contract:
-A Party in breach of payment of a fine 0.1% of the total value of the contract/days of slow charged agreement.
-tempo offense party A penalty 0.1% of total contract value/date
article 11. Languages used:
the language of the contract will be the Vietnamese is the key. The case must use English, the text agreed upon by the GOOD and the GOOD of the materials must be in Vietnamese and English and have the same legal value.
Article 12. General terms
12.1. The following appendix is an integral part of this contract:
-Appendix 1: time and progress
-Appendix 2: profile design, ...
-Appendix 3: The progress payment
12.2. This agreement as well as all documents and information relating to the contract will be governed under the State's current regulations on privacy.
12.3. The two sides pledged to make good the terms agreed in the agreement.
12.4. The contract to do the 10 a legal value, alike, on A keep 6 a, Side B holds 4 a;
12.5. The validity of the contract: this contract is effective from the date of signing.

REPRESENTATION A REPRESENTATION B
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bình Dương, ngày..... tháng..... năm......
HỢP ĐỒNG
Số 09/HĐ-XD
Về việc: Cung cấp, thi công xây dựng nhà thép tiền chế
I. Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
- Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
- Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
- Căn cứ vào khả năng nhu cầu và sự thỏa thuận giữa hai bên
Hôm nay, ngày.... tháng.... năm..... tại............. chúng tôi gồm các bên dưới đây:
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên Giao thầu (gọi tắt là bên A):
- Tên đơn vị:.....
- Địa chỉ trụ sở chính:.......
- Họ tên, chức vụ người đại diện (hoặc người được uỷ quyền):
- Điện thoại:.....; Fax:.....;
- Số hiệu tài khoản giao dịch tại kho bạc hoặc tại tổ chức tín dụng của đơn vị:........
- Mã số thuế:................
- Thành lập theo quyết định số: hoặc đăng ký kinh doanh cấp ngày.... tháng.... năm....
- Theo văn bản ủy quyền số.... (nếu có)
2. Bên nhận thầu (gọi tắt là bên B):
- Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG C.T HOÀNG KIM
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 5B-DC06-KDC VISIP, đường D19, KP4, An Phú, Thuận An, Bình Dương
- Đại diện: ( Ông) LÊ HỒNG MẠNH Chức vụ: Giám dốc
- Điện thoại: (+84) 0650.3777.470 ; Fax: (+84) 0650.3777.470
- Email: congtyhoangkimct@gmail.com Website: www.hoangkimct.com
- Số tài khoản: 651-100-01313548 tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam ( BIDV), chi nhánh Nam Bình Dương
- Mã số thuế: 3 7 0 2 2 5 8 8 0 9

HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung công việc và sản phẩm của hợp đồng:
Bên A giao cho Bên B thực hiện cung cấp, thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng thiết kế được duyệt.
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
1 Cung cấp vật liệu, sản xuất, chế tạo, thi công lắp đặt, xây dựng hoàn thiện nhà xưởng theo bản vẽ thiết kế được phê duyệt. Toàn bộ 1 10.950.000.000
Cộng 10.950.000.000
Thuế VAT 10% 1.095.000.000
TỔNG CỘNG 12.045.000.000
Bằng chữ: mười hai tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu đồng

Điều 2. Giá cả và phương thức thanh toán:
- Tổng giá trị hợp đồng: 12.045.000.000đ
( Bằng chữ: mười hai tỷ không trăm bốn mươi lăm triệu đồng)
- Phương thức thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B thành 03 đợt:
+ Đợt 1: Thanh toán 40% tổng giá trị hợp đồng sau khi ký kết hợp đồng
+ Đợt 2: Thanh toán 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Bên B vận chuyển vật liệu và thiết bị đến công trình và tiến hành thi công.
+ Đợt 3: Thanh toán 10% giá trị còn lại sau khi Bên B xây dựng hoàn thiện, nghiệm thu và bàn giao công trình.
- Thời hạn thanh toán không vượt quá 30 ngày ( ba mươi) kể từ ngày Bên B hoàn thiện và bàn giao công trình cho Bên A.
Điều 3. Thời gian tập kết vật liệu và xây dựng:
- Thời gian tập kết là 50 ngày tính từ ngày chuyển tiền đợt 1
- Thời gian hoàn thiện và bàn giao công trình không quá 80 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng.
Điều 4. Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng
4.1 Điều kiện nghiệm thu:
+ Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu từng công việc xây dựng; từng bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng; từng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng.
+ Công trình chỉ được nghiệm thu đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế, đảm bảo chất lượng.
4.2. Điều kiện để bàn giao công trình đưa vào sử dụng:
- Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa công trình vào sử dụng.
Việc nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng sẽ được thực hiện bởi đại diện của Bên A và đại diện Bên B.
Điều 5. Bảo hành công trình:
5.1. Bên thi công xây dựng có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi bàn giao cho Chủ đầu tư. Nội dung bảo hành công trình bao gồm khắc phục, sửa chữa, thay thế thiết bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi công trình vận hành, sử dụng không bình thường do lỗi của nhà thầu gây ra; Bên B không có trách nhiệm bảo hành công trình trong trường hợp công trình bị sự cố do thiên tai lũ lụt, động đất, chiến tranh, hỏa hoạn ....
5.2. Thời hạn bảo hành công trình là 12 ( mười hai) tháng được tính từ ngày nhà thầu thi công xây dựng công trình bàn giao công trình cho chủ đầu tư.
Điều 6. Thanh toán hợp đồng:
6.1. Thanh toán hợp đồng:
- Việc thanh toán hợp đồng căn cứ theo Điều 2 của hợp đồng này
6.2. Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
6.3. Đồng tiền thanh toán:
- Đồng tiền áp dụng để thanh toán: tiền Việt Nam (VND); US Dollar ( USD)
- Tỷ giá quy đổi ngoại tệ: 1 USD = 21220 VND
Điều 7. Bảo hiểm:
Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, các bên phải mua bảo hiểm theo quy định hiện hành:
- Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm công trình
- Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba.
Điều 8. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
- Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên nỗ lực tối đa chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết.
- Những vấn đề tranh chấp được giải quyết theo sự thỏa thuận của hai bên là chủ yếu. Trường hợp không thỏa thuận được, thì hai bên chấp nhận phán quyết của Tòa Án Kinh Tế tỉnh Bình Dương , và quyết định này là quyết định cuối cùng hai bên phải tuân theo.
Điều 9. Bất khả kháng:
9.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh,... và các thảm hoạ khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam...
- Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
9.2. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.
Điều 10. Thưởng, phạt khi vi phạm hợp đồng:
- Bên A vi phạm về thanh toán phạt 0.1% tổng giá trị hợp đồng/ngày kể từ ngày chậm trả theo thỏa thuận.
- Bên A vi phạm tiến độ phạt 0.1% tổng giá trị hợp đồng/ngày
Điều 11. Ngôn ngữ sử dụng:
Ngôn ngữ của Hợp đồng sẽ là tiếng Việt là chính. Trường hợp phải sử dụng cả tiếng Anh thì văn bản thoả thuận của HĐ và các tài liệu của HĐ phải bằng tiếng Việt và tiếng Anh và có giá trị pháp lý như nhau.
Điều 12. Điều khoản chung
12.1. Các phụ lục sau là một bộ phận không thể tách rời hợp đồng này:
- Phụ lục 1: Thời gian và tiến độ thực hiện
- Phụ lục 2: Hồ sơ thiết kế,...
- Phụ lục 3: Tiến độ thanh toán
12.2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.
12.3. Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.
12.4. Hợp đồng làm thành 10 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 6 bản, Bên B giữ 4 bản;
12.5. Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: