Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để dịch - Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để Anh làm thế nào để nói

Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo l

Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để chỉ Công giáo Rôma, hay gọi tắt là Công giáo. Tuy nhiên, xét về mặt ngữ nghĩa thì cụm từ "Thiên Chúa giáo" có thể đề cập đến các tất cả các tôn giáo thờ Thiên Chúa là thần linh tối cao và duy nhất ngự trên trời ("Thiên" là trời, "Chúa" là chúa tể, "giáo" là tôn giáo), và từng tôn giáo đó có cách gọi khác nhau về Thiên Chúa. Bao gồm:
• Kitô giáo (hay Cơ Đốc giáo): gồm các nhánh chính là Công giáo Rôma, Chính thống giáo Đông phương, Tin Lành và nhánh trung dung Anh giáo đều thờ Thiên Chúa Ba Ngôi.
• Do Thái giáo: thờ Thiên Chúa mang danh hiệu là "Yahweh" (Việt hóa là "Giavê")
• Hồi giáo: thờ Thiên Chúa mang danh hiệu là "Allah"
Ba tôn giáo trên gọi chung là các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham và đều là độc thần giáo.
Tại Việt Nam, do các yếu tố lịch sử mà từ "Thiên Chúa giáo" thường được dùng để gọi Công giáo Rôma. Đây là tôn giáo thờ Thiên Chúa được truyền bá vào Việt Nam sớm nhất (dù rằng việc thờ Ông Trời theo tín ngưỡng dân gian Việt Nam về phương diện nào đó có thể coi là thờ Thiên Chúa). Đây cũng là tôn giáo đầu tiên dùng thuật từ "Thiên Chúa" để đề cập đến thần linh tối cao và duy nhất, theo thuật từ trong tiếng Hán: 天主 (pīnyīn: Tiānzhǔ, âm Hán Việt: Thiên Chủ, âm Hán Nôm-hóa: Thiên Chúa) do các nhà truyền giáo dòng Tên tại Trung Hoa sử dụng từ thế kỷ 16.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để chỉ Công giáo Rôma, hay gọi tắt là Công giáo. Tuy nhiên, xét về mặt ngữ nghĩa thì cụm từ "Thiên Chúa giáo" có thể đề cập đến các tất cả các tôn giáo thờ Thiên Chúa là thần linh tối cao và duy nhất ngự trên trời ("Thiên" là trời, "Chúa" là chúa tể, "giáo" là tôn giáo), và từng tôn giáo đó có cách gọi khác nhau về Thiên Chúa. Bao gồm:• Kitô giáo (hay Cơ Đốc giáo): gồm các nhánh chính là Công giáo Rôma, Chính thống giáo Đông phương, Tin Lành và nhánh trung dung Anh giáo đều thờ Thiên Chúa Ba Ngôi.• Do Thái giáo: thờ Thiên Chúa mang danh hiệu là "Yahweh" (Việt hóa là "Giavê")• Hồi giáo: thờ Thiên Chúa mang danh hiệu là "Allah"Ba tôn giáo trên gọi chung là các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham và đều là độc thần giáo.Tại Việt Nam, do các yếu tố lịch sử mà từ "Thiên Chúa giáo" thường được dùng để gọi Công giáo Rôma. Đây là tôn giáo thờ Thiên Chúa được truyền bá vào Việt Nam sớm nhất (dù rằng việc thờ Ông Trời theo tín ngưỡng dân gian Việt Nam về phương diện nào đó có thể coi là thờ Thiên Chúa). Đây cũng là tôn giáo đầu tiên dùng thuật từ "Thiên Chúa" để đề cập đến thần linh tối cao và duy nhất, theo thuật từ trong tiếng Hán: 天主 (pīnyīn: Tiānzhǔ, âm Hán Việt: Thiên Chủ, âm Hán Nôm-hóa: Thiên Chúa) do các nhà truyền giáo dòng Tên tại Trung Hoa sử dụng từ thế kỷ 16.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
In Vietnamese, Christianity is the loose term generally refers to the Roman Catholic, or referred to as Catholic. However, in terms of semantics, the word "Christian" can refer to all religions worship the divine God is the only supreme and heavenly ("Heaven" is heaven, "Lord "lord," Catholic "religion), and every religion that has a different call on God. Include:
• Christian (or Christian): including major branches of the Roman Catholic, Eastern Orthodox Church, Protestants and Anglicans are branched neutral Trinity Church.
• Judaism: worship God God carries the title of "Yahweh" (Vietnamese goods as "Yahweh")
• Islam: worship God with the title of "Allah"
Three religions referred to as the Abrahamic religions are monotheistic and teachers .
In Vietnam, due to historical factors but the word "Christian" is often used to call Roman Catholic. This is the Church of God religion was introduced to Vietnam earliest (though the church was Heaven according to folk beliefs Vietnam on certain aspects can be seen as worshiping God). This is also the first to use a technical religious term "God" to refer to the supreme spirit and unique, according to art from the Chinese:天主(Pinyin: Tianzhǔ, Sino Vietnam: Thien Chairman, Sino Nom- Education: God) by the Jesuit missionaries in China used since the 16th century.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: