ống kê nguồn nhập khẩu thức ăn Chăn nuôi tháng 11 năm 2015
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
11 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Đơn vị tính: Lượng (1.000tấn); Giá trị (triệu USD)
Chỉ tiêu
TH 11 tháng - 2014
TH tháng 10/2015
TH 10 tháng/2015
Ư.TH tháng 11/2015
Ư.TH 11 tháng/2015
% so sánh 2015/2014
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
NHẬP KHẨU
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
2,980
268
2,822
242
3,064
102.8%
Sữa & sản phẩm sữa
1,008
74
773
48
821
81.4%
Ngô
4,137
1,067
631
128
5,762
1,270
795
163
6,556
1,433
158.5%
134.3%
Đậu tương
1,397
808
30
15
1,236
569
165
70
1,401
639
100.2%
79.0%
- Thức ăn gia súc và nguyên liệu: giá trị là 3.064 triệu USD đạt 2.8% tương ứng 102.8%
- Sữa và sản phẩm sữa: giá trị là 821 triệu USD
- Ngô: Lượng nhập khẩu 6.556 nghìn tấn tương ứng giá trị 1.433 triệu USD. Như vậy so với cùng kỳ năm 2014 về mặt lượng cao hơn 58.5% tương ứng giá trị cao hơn 134.3%.
Giá nhập khẩu Ngô: 1.433 triệu đô/ 6.556 nghìn tấn = 218.6 USD/tấn x 22.000 đ/USD = 4.809.200đ/ tấn = 4.809 đ/kg
Như vậy so với cùng kỳ hàng năm giá nhập khẩu rẻ nên nguồn nhập khẩu tăng.
- Đậu tương: Lượng nhập khẩu 1.401 nghìn tấn tương ứng giá trị 639 triệu USD. Đậu tương nguyên hạt dùng sản xuất dầu động vật, còn bã đậu dùng làm thức ăn gia súc.
Giá nhập khẩu Đậu tương: 639 triệu USD/1.401 nghìn tấn = 456.1 USD/ tấn x 22.000đ/USD = 10.034.200đ/tấn = 10.034 đ/kg. Trong khi đó giá đậu tương tại Việt Nam là 15.000đ/kg. Như vậy so với cùng kỳ hàng năm giá nhập khẩu rẻ nên nguồn nhập khẩu tăng.
Sản lượng 100.2% về mặt lượng tương ứng giá trị 79.0% tức là giảm 21.0% (rẻ hơn)
Như vậy giá giảm là 21.6% (79.0%/100.2% = 78.84% ; 100% - 78.4% = 21.6%)
NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI
10 THÁNG NĂM 2015
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
Mặt hàng/Tên nước
10 tháng/2014
10 tháng/2015
% 2015/2014
Thị phần (%)
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2014
2015
Lúa mì
1,776,773
560,166
2,034,961
533,121
114.5
95.2
100.0
100.0
1
ÔXTRÂYLIA
1,205,655
383,214
1,006,425
279,791
83.5
73.0
68.4
52.5
2
BRAXIN
2,200
527
314,383
75,169
14,290
14,266
0.1
14.1
3
CANAĐA
35,039
11,915
293,331
72,875
837.2
611.6
2.1
13.7
4
HOA KỲ
308,136
100,493
227,039
60,265
73.7
60.0
17.9
11.3
5
ÁO
3,000
905
37,178
10,044
1,239.3
1,109.6
0.2
1.9
6
UCRAINA
-
-
1,798
382
-
-
-
0.1
Sữa và sản phẩm sữa
924,125
772,732
83.6
100.0
100.0
1
NIUZILÂN
208,570
183,084
87.8
22.6
23.7
2
HOA KỲ
207,561
116,043
55.9
22.5
15.0
3
SINGAPO
88,222
102,914
116.7
9.5
13.3
4
THÁI LAN
63,710
60,591
95.1
6.9
7.8
5
ĐỨC
41,814
45,175
108.0
4.5
5.8
6
AILEN
37,261
44,163
118.5
4.0
5.7
7
ÔXTRÂYLIA
34,787
34,892
100.3
3.8
4.5
8
HÀ LAN
47,350
32,898
69.5
5.1
4.3
9
BA LAN
13,755
30,675
223.0
1.5
4.0
10
MALAIXIA
31,020
25,066
80.8
3.4
3.2
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
2,736,415
2,821,898
103.1
100.0
100.0
1
ÁCHENTINA
1,080,090
1,199,509
111.1
39.5
42.5
2
HOA KỲ
332,903
370,794
111.4
12.2
13.1
3
BRAXIN
213,015
249,872
117.3
7.8
8.9
4
TRUNG QUỐC
238,489
154,974
65.0
8.7
5.5
5
THÁI LAN
85,904
93,106
108.4
3.1
3.3
6
ẤN ĐỘ
113,566
92,465
81.4
4.2
3.3
7
ÁO
1,131
88,714
7,842.9
0.0
3.1
8
ITALIA
185,800
68,178
36.7
6.8
2.4
9
INĐÔNÊXIA
65,079
66,916
103
2.4
2.4
10
ĐÀI LOAN
62,136
56,682
91.2
2.3
2.0
Ngô
3,670,639
950,232
5,761,648
1,269,669
157.0
133.6
100.0
100.0
1
BRAXIN
1,993,388
503,485
3,344,412
716,810
167.8
142.4
53.0
56.5
2
ÁCHENTINA
303,219
76,158
2,267,895
495,711
747.9
650.9
8.0
39.0
3
ẤN ĐỘ
630,114
154,474
103,976
23,724
16.5
15.4
16.3
1.9
4
THÁI LAN
94,008
50,356
7,126
21,398
7.6
42.5
5.3
1.7
5
CAMPUCHIA
27,565
7,572
6,550
1,757
23.8
23.2
0.8
0.1
6
LÀO
9,206
2,492
1,508
379
16.4
15.2
0.3
0.0
ống kê nguồn nhập khẩu thức ăn Chăn nuôi tháng 11 năm 2015TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI 11 THÁNG ĐẦU NĂM 2015Đơn vị tính: Lượng (1.000tấn); Giá trị (triệu USD)Chỉ tiêuTH 11 tháng - 2014TH tháng 10/2015TH 10 tháng/2015Ư.TH tháng 11/2015Ư.TH 11 tháng/2015% so sánh 2015/2014LượngGiá trịLượngGiá trịLượngGiá trịLượngGiá trịLượngGiá trịLượngGiá trịNHẬP KHẨUThức ăn gia súc và nguyên liệu2,9802682,8222423,064102.8%Sữa & sản phẩm sữa1,008747734882181.4%Ngô4,1371,0676311285,7621,2707951636,5561,433158.5%134.3%Đậu tương1,39780830151,236569165701,401639100.2%79.0%- Thức ăn gia súc và nguyên liệu: giá trị là 3.064 triệu USD đạt 2.8% tương ứng 102.8%- Sữa và sản phẩm sữa: giá trị là 821 triệu USD - Ngô: Lượng nhập khẩu 6.556 nghìn tấn tương ứng giá trị 1.433 triệu USD. Như vậy so với cùng kỳ năm 2014 về mặt lượng cao hơn 58.5% tương ứng giá trị cao hơn 134.3%. Giá nhập khẩu Ngô: 1.433 triệu đô/ 6.556 nghìn tấn = 218.6 USD/tấn x 22.000 đ/USD = 4.809.200đ/ tấn = 4.809 đ/kgNhư vậy so với cùng kỳ hàng năm giá nhập khẩu rẻ nên nguồn nhập khẩu tăng.-간장: 639 백만 가치가 각각 천 톤을 수입 1401. 동물 석유 생산을 사용 하 여 원시 콩 씨앗 가축 피드를 확인 하는 데 사용 하는 완 두는 동안.콩의 수입 가격: 639만 1,401 1000 톤 = 456.1 원/톤 x 22000 VND/USD 10.034.200 = VND / 톤 = 10034 VND/kg. 그러나 베트남에서 콩 가격 15000 VND/kg. 그래서 매년 같은 기간 수입 가격 가져오기 소스 저렴 한 향상 한다.79.0% 값의 각각 수량 측면에서 100.2% 수익률 즉, (더 싼) 21.0% 감소이러한 할인은 21.6% (79.0%/100.2% = 78.84%; 100% 78.4% = 21.6%)-가져온된 동물 사료의 메인 소스10, 2015단위: 금액 = 톤; 값 = 1000 원토요일자기항목/나라 이름10/201410/2015%2015/2014시장 점유율 (%)금액값금액값금액값20142015밀1,776,773560.1662,034,961533.121114.595.2100.0100.01호주 교육 기관1,205,655383.2141,006,425279.79183.573.068.452.52브라질2.200527314.38375.16914.29014.2660.114.13캐나다35.03911.915293.33172.875837.2611.62.113.74미국308.136100.493227.03960.26573.760.017.911.35오스트리아3.00090537.17810.0441, 239.31, 109.60.21.96우크라이나--1.798382---0.1우유와 우유 제품924.125772.73283.6100.0100.01NIUZILÂN208.570183.08487.822.623.72미국207.561116.04355.922.515.03싱가포르88.222102.914116.79.513.34태국63.71060.59195.16.97.85독일41.81445.175108.04.55.86아일랜드어37.26144.163118.54.05.77호주 교육 기관34.78734.892100.33.84.58네덜란드47.35032.89869.55.14.39폴란드13.75530.675223.01.54.010링깃31.02025.06680.83.43.2동물 사료 및 재료2,736,4152,821,898103.1100.0100.01아르헨티나 페소1,080,0901199 34,134111.139.542.52미국332.903370.794111.412.213.13브라질213.015249.872117.37.88.94중국238.489154.97465.08.75.55태국85.90493.106108.43.13.36인도113.56692.46581.44.23.37오스트리아1.13188.7147, 842.90.03.18이탈리아185.80068.17836.76.82.49건조65.07966.9161032.42.410대만62.13656.68291.22.32.0우3,670 14,533950.2325,761,6481,269 34,118157.0133.6100.0100.01브라질1,993,388503.4853,344,412716.810167.8142.453.056.52아르헨티나 페소303.21976.158895 2.267 MB495.711747.9650.98.039.03인도630.114154.474103.97623.72416.515.416.31.94태국94.00850.3567.12621.3987.642.55.31.75캄보디아27.5657.5726.5501.75723.823.20.80.16라오스9.2062.4921.50837916.415.20.30.0
đang được dịch, vui lòng đợi..