25999: Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào dịch - 25999: Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào Trung làm thế nào để nói

25999: Sản xuất sản phẩm khác còn l

25999: Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt...
- Sản xuất túi đựng nữ trang;
- Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp;
- Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được; - Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít;
- Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như :Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ;
- Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự;
- Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện;
- Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải...
- Sản xuất đinh hoặc ghim;
- Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự;
- Sản xuất các sản phẩm đinh vít
- Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự;
- Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như : Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo;
- Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng;
- Sản xuất các chi tiết kim loại khác như :
+ Sản xuất chân vịt tàu và cánh,
+ Mỏ neo ,
+ Chuông,
+ Đường ray tàu hoả,
+ Móc gài, khoá, bản lề.
- Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại;
- Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại;l
- Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại;
- Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược.
Loại trừ:
- Sản xuất thùng và bể chứa được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
- Sản xuất gươm, đao được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường được phân vào nhóm 26520 (Sản xuất đồng hồ);
- Sản xuất dây và cáp cho truyền điện được phân vào nhóm 27320 (Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác);
- Sản xuất xích truyền năng lượng được phân vào nhóm 28140 (Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động);
- Sản xuất xe chở đồ trong siêu thị được phân vào nhóm 30990 (Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất dụng cụ thể thao được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất đồ chơi và trò chơi được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
2592 - 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Nhóm này gồm:
- Mạ, đánh bóng kim loại...
- Xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt;
- Phun cát, trộn, làm sạch kim loại;
- Nhuộm màu, chạm, in kim loại;
- Phủ á kim như:Tráng men, sơn mài...
- Mài, đánh bóng kim loại;
- Khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối...các phần của khung kim loại;
- Cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer.
Loại trừ:
- Cán kim loại quý vào kim loại cơ bản hoặc kim loại khác được phân vào nhóm 24200 (Sản xuất kim loại màu và kim loại quý);
- Dịch vụ đóng móng ngựa được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi).
3312 - 33120: Sửa chữa máy móc, thiết bị
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng khác (ví dụ thiết bị bốc dỡ vật liệu và xe nâng, các công cụ máy, thiết bị làm lạnh thương mại, thiết bị xây dựng và máy móc khai thác mỏ), bao gồm cả máy móc thiết bị của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu).
Cụ thể :
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện động cơ không tự động;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy bơm và thiết bị có liên quan;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực;
- Sửa chữa van;
- Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các lò luyện trong công nghiệp;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị vận chuyển bốc dỡ vật liệu;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc dùng chung cho mục đích thương mại;
- Sửa chữa các dụng cụ cầm tay chạy điện khác;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và phụ tùng máy móc cắt kim loại và tạo hình kim loại;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ máy móc khác;
- Bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo nông nghiệp;
- Sửa chữa máy nông nghiệp và máy lâm nghiệp và lấy gỗ;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy luyện kim;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc trong lĩnh vực khai thác mỏ, xây dựng và khí đốt;
- Sửa chữa máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy là hàng dệt, quần áo và da;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy làm giấy;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các máy móc dùng cho mục đích chuyên dụng khác của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị cân;
- Sửa chữa máy dùng để tính;
- Sửa chữa máy dùng để cộng, máy thu tiền;
- Sửa chữa máy tính điện tử hoặc không;
- Sửa chữa máy chữ;
- Sửa chữa máy photocopy.
Loại tr
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
25999 ︰ 其他制造金属还有不分类这一组包括 ︰-生产的金属办公设备除家具;-制造门、 保险箱、 防盗门...-制造首饰袋;-生产箱、 罐、 桶、 管状框;-可以折叠金属食品容器箱、 盒、 牙膏管的生产;制造机械产品有螺丝;-生产的 (除了发动机) 发动机,如螺旋状排列,扭转马达,叶子在引擎;生产的金属丝,带和折叠相同的详细信息;-生产金属电缆电线绝缘或没有绝缘;-细节由带刺的铁丝网,金属丝绳用栏杆 yameen,水泡,网眼布制造...-制造指甲或销;-生产的铆钉、 垫圈和产品不是类似花边;-产品制造螺丝-生产的螺栓、 螺母和螺纹的产品相近;-生产弹簧 (除了钟春) 作为 ︰ 钢板弹簧,螺旋弹簧,扭力弹簧的叶子,蜗牛看帕克;-生产链,除了链导致能量;-生产金属的细节,如 ︰+ 船舶螺旋桨和机翼的生产,+ 锚,+ 钟,+ 火车道轨,+ 钩设置、 锁、 铰链。-永久磁铁制造,金属;-生产金属粉尘; l-生产徽章和军事奖牌金属制成的;-滚金属美发工具、 便携式金属盒、 梳子。排除 ︰-生产的燃料箱和储罐分为团体 25120 (桶、 罐和金属容器的生产);-生产的剑,捐赠被分配到组 25930 (餐具、 手工具和常见金属制造);-春天墙和钟表的生产分为 26520 (制表师);-生产电线电缆的输电分成 27320 (电线、 电缆及其他电子产品的生产);-生产链的能量传递分为组 28140 (生产的 bi、 齿轮、 齿轮箱、 传输和控制部件运动);生产的卡车在超市分为团体 30990 (生产的车辆及其他运输设备尚未分类);-生产的体育器材进行分类,组 32300 (健身制造、 体育);-游戏和玩具的制造分为团体 32400 (的生产玩具,游戏)。2592 25920 ︰ 机械;处理和涂层的金属这一组包括 ︰-电镀、 抛光金属。.-处理的金属热法;-爆破、 搅拌、 清洁的金属;-染色,雕刻,金属;-金属涂料等釉,漆......-精磨,抛光的金属;钻、 铣、 磨、 刨、 凿、 锯、 焊接、 抛光、...部分的金属框架;-剪切或写出的金属通过激光束。排除 ︰贵重金属滚进贱金属或金属分为组 24200 (有色金属和贵重金属的生产);-封闭的马蹄服务分为组 01620 (畜牧业服务活动)。3312 33120 ︰ 修理机械,设备这一组包括 ︰Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng khác (ví dụ thiết bị bốc dỡ vật liệu và xe nâng, các công cụ máy, thiết bị làm lạnh thương mại, thiết bị xây dựng và máy móc khai thác mỏ), bao gồm cả máy móc thiết bị của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu). Cụ thể : - Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện động cơ không tự động; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy bơm và thiết bị có liên quan; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực; - Sửa chữa van; - Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe; - Sửa chữa và bảo dưỡng các lò luyện trong công nghiệp; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị vận chuyển bốc dỡ vật liệu; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí; - Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc dùng chung cho mục đích thương mại; -修复电动手工具;-修复和维护工具与机械金属切割及金属成形;-修复和维护其他设备和仪器;-维护和修理的农用拖拉机;-修复的农业机器和仪器为林业和木材;-修复和保养机器冶金;-修复及维修机械领域的采矿、 建筑和气体;-修复食品加工、 饮料和烟草;-修复和维护机器是纺织品、 服装和皮革;-修复和维护的造纸机械;-修复和维修机械,其他专门的分支-28 (生产机械和设备尚未分类);-修复和维修称重设备;-修复了空气中使用来计算;-修复空气习惯加上,接收方的钱;-计算机维修电子与否;-修复的打字机;-修复的复印机。类型 tr
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
25999:等产品的制造,其余金属不NEC
本组包括:
-的金属制成,除了家具办公设备的生产; -安全门,保险柜,防盗门......生产
的饰品袋生产- ;
-桶,罐,桶,桶,箱生产;
-金属箱食品容器,包装盒生产管可以折叠; -机械产品用螺丝生产;
-发动机生产(除电机时钟),如螺旋,电动扭力杆,在发动机板块;
-金属线生产,褶带及类似物品;
-生产绝缘或不绝缘金属电缆;
-生产线制成的细节:铁丝网,铁丝网,烧烤,网,布...
-生产钉子或销;
-生产铆钉,垫圈和类似的螺纹制品;
-生产螺丝产品
-生产螺栓,螺母和类似螺纹产品;
-生产;弹簧(除手表弹簧)如板簧,螺旋弹簧,螺旋弹簧,板簧的制造
生产链,除了能量链条导引- ;
-生产的金属零件其他诸如:
+制造螺旋桨和机翼,
+锚,
+贝尔
+铁路列车,
+背带掖和锁定,铰链。
-生产永磁体,金属;
-平均生产金属真空吸尘器,L
-制造徽章和纪念章金属军事;
-头发卷起五金工具,手提金属盒,梳子。
排除:
-生产与蓄水池的分类在25组120(生产坦克,水箱和金属容器);
-生产刀剑,刀分为25组930(餐具制造,手工工具和金属配件常用);
-弹簧制造手表和墙分隔成26组520(生产时钟);
-生产电线电缆的电力传输是标题27320(制造电线,电缆和其他电子产品);
-生产能量传输链被分类成的组28 140(轴承,齿轮,齿轮箱,传动装置控制单元和运动制造);
-生产乘用车在超市家具被归类在30 990(产生产汽车和其他运输设备制造业不是);
-生产的体育器材被分成32组300(制造健身,体育)的;
-被分配生产玩具和游戏在32组400(生产玩具,游戏)。
2592-25920:机械; 处理和金属涂层
本组包括:
-电镀,五金抛光...
-通过加热金属加工;
-打磨,混合,金属清洗;
-染色,手感,金属印刷类型;
-负的金属,如上釉,漆器......
研磨,金属抛光- ;
-钻孔,车削,磨削,磨,刨,凿,锯,打磨,焊接,连接件...金属框架;
-剪切或通过激光的方式写入到金属。
排除:
-对基本金属或其它金属的人员贵金属正朝着24200(制造金属和有色金属四分之一);
-分配马蹄贴心的服务,以01620组(畜牧服务操作)。
3312-33120:机械设备修理
该组包括:
修复和工业机械的维护,如研磨或安装刀片和锯齿工业机械或交易或提供焊修服务(如发动机); 工业机械和设备,农业和其他重型机械(如材料处理设备和叉车,机床,商用制冷设备,建筑设备和机械报关维修。采矿),包括机械及设备业28(生产机械和设备制造业不是)
具体为:
-维修和汽车保养不是自动的;
-维修和维护泵及相关设备;
-修理和维护设备使用来自液压动力;
-阀门修复;
-修复和齿轮系统的维护和车辆的运动部件;
-维修和工业炉窑维修;
-维修和运输设备的材料处理维护;
-维修和商用制冷设备和空气净化设备的维护;
-固定维修和常用用于商业用途机械维修;
-其他电动手工具维修
-维修及工具和机械零部件的金属切削和金属成型维护;
-修理等机械仪表维修;
-维护和农用拖拉机的维修;
-农业和林业机械和木材的修复;
-修复和冶金厂的维护;
-修复和维护采矿,建筑和天然气领域的机 ​​器;
-食品加工,饮料和烟草的修复;
-修复和维护,纺织,服装和皮革;
-维修和造纸机的维护;
-维修和保养机器用于其他目的的特色产业28(机械设备制造业不是制造);
-维修和保养被平衡;
-用于计算修复;
-修复机社区,金钱接收器;
-修复电脑与否;
-打字机修理;
-复印机修理
型TR
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: