2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
2.1.2.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Với sự năng động của nền kinh tế, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và liên tục trong nhiều năm, cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực, chỉ số năng lực cạnh tranh liên tục đứng đầu cả nước, Đà Nẵng có thế và lực để thu hút đầu tư vào ngành du lịch.
2.1.2.2. Dân số, lao động, việc làm: Đà Nẵng với dân số đông, lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn và kỹ thuật cao, có chỉ số phát triển giáo dục với hệ thống giáo dục khá hoàn chỉnh là cơ sở để cung cấp nguồn nhân lực đảm bảo về số lượng và chất lượng cho ngành du lịch.
2.1.2.3. Cơ sở hạ tầng: Trong những năm qua, Đà Nẵng đã có những chuyển biến mạnh mẽ, cơ sở hạ tầng được đầu tư, nâng cấp nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của thành phố.
2.1.3. Tình hình chính trị và các điều kiện an toàn đối với du khách: Trong vài năm trở lại đây, trong bối cảnh tình hình thế giới rất phức tạp, Việt Nam được đánh giá là điểm an toàn nhất trong khu vực Đông Nam Á. Đối với Đà Nẵng, bằng sự nỗ lực của mình, tình hình an ninh trật tự của thành phố được đảm bảo, tạo sự yên tâm cho du khách.
2.1.4. Các chính sách phát triển du lịch biển: Với chủ trương đẩy mạnh phát triển du lịch, trong đó có du lịch biển, chính quyền thành phố Đà Nẵng đã thực hiện nhiều chính sách như chính sách xúc tiến du lịch, chính sách thu hút đầu tư, chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực, tuyên truyền đối với người dân… nhằm thực hiện mục tiêu đề ra.
2.1.5. Cộng đồng dân cư: Từ khi có Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị, Đà Nẵng đã có những bước tiến mới, diện mạo thành phố đổi thay từng ngày, môi trường cảnh quan trong lành khang trang, người dân có ý thức, thân thiện và hiếu khách.
2.1.2. 사회경제적 특성 2.1.2.1 성장과 경제 구조: 역 동 경제, 높은 경제 성장 그리고 지속적으로 몇 년 동안, 긍정적인 쪽으로 변화 하는 경제 구조 경쟁력 인덱스 끊임없이 돌파 국가, 다낭 관광 산업에서 투자를 끄는 힘이 있다. 2.1.2.2. 인구, 노동, 고용: 다낭, 동부 인구, 풍부한 노동력, 전문성 있고 비교적 완전 한 교육 시스템으로 높은 기술 교육 개발 지는 수량 및 관광 산업의 품질을 보장 하는 인적 자원 제공으로. 2.1.2.3. 인프라: 년간, 다낭 했다 강력한, 인프라 투자, 도시 개발의 요구 사항을 충족 하기 위해 업그레이드. 2.1.3. 정치 상황 및 보안에 대 한 조건을 방문자: 매우 복잡 한 세계 상황의 맥락에서 지난 몇 년 동안에서 베트남은 동남 아시아에서 가장 안전한 명소 중 하나 다낭, 노력, 시의 보안 상황 보장 될 여행객에 대 한 마음의 평화를 만듭니다. 2.1.4. 바다 관광 개발 정책: 바다 여행를 포함 하 여 관광 개발 추진으로 다낭 시 정부 관광 진흥 정책, 투자 유치 정책 등 많은 정책 했다 정책 교육, 인적 자원, 사람들의 목표를 구현에 대 한 옹호를 유치. 2.1.5. 주거 지역: 도시 문명 생활의 건설의 프로젝트 이후 다낭 새로운 진행, 매일 신선한 조 경, 우아한 환경 변경 시 의식이 사람, 친절 하 고 상 냥 하 고의 모양을 했다.
đang được dịch, vui lòng đợi..
2.1.2. 경제 특성 - 사회
2.1.2.1. 성장과 경제 구조 조정 : 경제, 경제 성장과 년 동안 지속적으로 높은의 동력으로는 경제 구조는 긍정적 인 경쟁력 지수쪽으로 이동 지속적으로, 관광 분야.에 투자 유치 다낭 충분한 힘과 힘이 나라를 차지
2.1.2.2입니다. 인구, 노동 및 고용 : 그 많은 인구와 다낭, 풍부한 노동력, 숙련 높은 기술 전문 지식, 교육 시스템에 대한 교육 지표 개발은 매우 완전한 몸 시설은 관광 산업.의 수량과 품질을 보장하기 위해 인적 자원을 제공하기 위해
2.1.2.3를. 인프라 :. 최근 몇 년 동안, 다낭 도시의 개발 요구에 부합하기 위해 과감한 변화, 인프라 투자 및 업그레이드했다
2.1.3. 관광객의 정치 상황 및 보안 조건 : 세계 정세의 상황은 매우 복잡에서 지난 몇 년 동안, 베트남은 동남 아시아 지역에서 가장 안전한 것으로 간주됩니다. 다낭를 들어, 도시의 노력, 순서 및 보안 상황에 손님들이 편안하게 보장된다.
2.1.4. 관광 개발 정책의 바다 : 크루즈를 포함한 관광의 발전을 촉진 할 수있는 정책으로, 다낭시 정부는 관광 진흥 정책 및 유치 정책으로 정책들을 시행하고 있습니다 투자, 교육 정책, 목표를 구현하기 위해 ... 인적 자원, 사람에 대한 옹호를 유치.
2.1.5. 거주 지역 : 도시 문명 생활의 건설 방식, 다낭 새로운 발전을 한 이후, 도시의 외관이 사람 말은, 매일 변경 넓은 풍경에 건강한 환경 비공식적 친절하고 상냥하고.
đang được dịch, vui lòng đợi..