ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬPXỬ PHẠTNếu sinh viên có các hành vi sau đây dịch - ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬPXỬ PHẠTNếu sinh viên có các hành vi sau đây Anh làm thế nào để nói

ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬPXỬ PHẠTN


ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬP
XỬ PHẠT
Nếu sinh viên có các hành vi sau đây, sẽ bị xử phạt
1. Ăn trộm ăn cắp hoặc gian lận
2. Tham nhũng hoặc gian lận tài chính
3. Cờ bạc, rượu chè tại đơn vị thực tập, không nghe lời khuyên bảo
4. Đánh nhau hoặc gây rối trong đơn vị thực tập
5. Vay mượn tiền của nhân viên
6. Tham gia phương tiện truyền thông khiêu dâm
7. Nghỉ không xin phép theo qui định
8. Lợi dụng vị trí công tác thu nhận lợi ích không chính đáng (hối lộ, …) hoặc sử dụng danh nghĩa công ty để lừa gạt người ngoài
9. Những người phạm tội hình sự hoặc bị kết án giam giữ
10. Tống tiền, xúc phạm hoặc đe dọa người chủ quản hoặc lan truyền tin đồn bôi nhọ danh dự người khác, hoặc sử dụng bất kỳ hình thức bạo lực, phỉ báng đơn vị thực tập.
11. Xâm nhập đơn vị thực tập và mang đi các tài sản của người khác
12. Từ chối thực hiện công việc được giao hoặc không phục tùng điều động.
13. Xúi giục người khác không thực hiện qui định của đơn vị thực tập hoặc khuyến khích hành động phá hoại, biểu tình tập thể hoặc tạo ra tranh chấp.
14. Không quí trọng tài sản tập thể, tự ý phá hoại
15. Sách nhiễu hoặc do thám đời sống riêng tư của người khác
16. Có hành vi vô đạo đức hoặc không đứng đắn với đồng nghiệp cùng đơn vị
17. Bị đơn vị thực tập kiểm điểm, hoặc có hành vi vi phạm nghiêm trọng qui định quản lý nhân sự hoặc qui định của nhà trường
18. Vắng mặt liên tiếp hơn 3 ngày hoặc tích lũy hơn 7 ngày trong 06 tháng thực tập
19. Có hành động hoặc sự việc nằm trong qui định miễn nhiệm nhân sự của đơn vị thực tập.

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬPXỬ PHẠTNếu sinh viên có các hành vi sau đây, sẽ bị xử phạt1. Ăn trộm ăn cắp hoặc gian lận2. Tham nhũng hoặc gian lận tài chính3. Cờ bạc, rượu chè tại đơn vị thực tập, không nghe lời khuyên bảo4. Đánh nhau hoặc gây rối trong đơn vị thực tập5. Vay mượn tiền của nhân viên6. Tham gia phương tiện truyền thông khiêu dâm7. Nghỉ không xin phép theo qui định8. Lợi dụng vị trí công tác thu nhận lợi ích không chính đáng (hối lộ, …) hoặc sử dụng danh nghĩa công ty để lừa gạt người ngoài9. Những người phạm tội hình sự hoặc bị kết án giam giữ10. Tống tiền, xúc phạm hoặc đe dọa người chủ quản hoặc lan truyền tin đồn bôi nhọ danh dự người khác, hoặc sử dụng bất kỳ hình thức bạo lực, phỉ báng đơn vị thực tập.11. Xâm nhập đơn vị thực tập và mang đi các tài sản của người khác12. Từ chối thực hiện công việc được giao hoặc không phục tùng điều động.13. Xúi giục người khác không thực hiện qui định của đơn vị thực tập hoặc khuyến khích hành động phá hoại, biểu tình tập thể hoặc tạo ra tranh chấp.14. Không quí trọng tài sản tập thể, tự ý phá hoại 15. Sách nhiễu hoặc do thám đời sống riêng tư của người khác16. Có hành vi vô đạo đức hoặc không đứng đắn với đồng nghiệp cùng đơn vị17. Bị đơn vị thực tập kiểm điểm, hoặc có hành vi vi phạm nghiêm trọng qui định quản lý nhân sự hoặc qui định của nhà trường18. Vắng mặt liên tiếp hơn 3 ngày hoặc tích lũy hơn 7 ngày trong 06 tháng thực tập19. Có hành động hoặc sự việc nằm trong qui định miễn nhiệm nhân sự của đơn vị thực tập.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!

INTERNSHIP STUDENT EVALUATION
SANCTION
If students have the following acts, shall be punished
first. Steal or fraudulently
2. Corruption or financial fraud
3. Gambling, alcohol units in practice, do not listen to the counsel
4. Fighting or disturbing in practice unit
5. Borrowing money from employees
6. Join pornographic media
7. Leave without permission as stipulated
8. Abusing positions receiving improper benefits (bribery, ...) or nominally company to deceive outsiders
9. These offenders convicted criminal or detention
10. Blackmail, insults or threatens people in charge or spread defamatory rumors of others, or use any form of violence, defamation practice unit.
11. Intrusive units internship and take the property of others
12. Refuse to perform the work assigned or not submissive maneuver.
13. Incites others to not make rules of practice units or encourages acts of sabotage, public demonstrations or create disputes.
14. No honor collective property, arbitrarily destructive
15. Harassment or spying on private lives of others
16. There immoral behavior or indecent with colleagues unit
17. Been practicing review unit, or commit serious violations of human resource management rules or regulations of the university
18. Consecutive absent more than 3 days or 7 days accumulated in 06 months probation
19. Actions or events specified in the dismissal of staff of the practice unit.

đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: