dùng để ghi vào các chứng từ có liên quan trong bộ chứng từ thanh toán( hối phiếu…); nhằm tạo điều kiện thuận tiện trong việc trao đổi thông tin giữa các bên có liên quan trong quá trình thực hiện.
used to write to the relevant documents in the payment voucher (l/c); in order to facilitate easy exchange of information between the parties involved in the implementation process.
used to write to the relevant documents in the payment documents (bills of exchange ...); to create conditions to facilitate the exchange of information among stakeholders in the implementation process.