2. Accounting and audit risk:a. Accouting risk: có thể hiểu là việc kế dịch - 2. Accounting and audit risk:a. Accouting risk: có thể hiểu là việc kế Anh làm thế nào để nói

2. Accounting and audit risk:a. Acc

2. Accounting and audit risk:
a. Accouting risk: có thể hiểu là việc kế toán ghi lại thống kê trong bản báo cáo tài chính không chính xác với khoảng chi tiêu hiện có của công ty, hoặc bản báo cáo tài chính không phản ánh đúng tình trạng của công ty, ví dụ:
Tài sản:
1. Tiền mặt:
- Quy trình phê duyệt phiếu thu, chi không chặt chẽ, không thực hiện đúng theo quy trình, phiếu thu chi không đủ số liên theo quy định.
- Biên bản kiểm kê có số tiền dư đến đơn vị đồng.
- Ghi lệch nhật kí chi tiền; số cái, sổ quỹ, không khớp nội dung, số tiền.


2. Tiền gửi ngân hàng:
- Mở nhiều tài khoản ở nhiều ngân hàng nên khó kiểm tra, kiểm soát số dư.
- Có hiện tượng tài khoản ngân hàng bị phong tỏa.
- Chưa đối chiếu số dư cuối kì với ngân hàng.
3. Hàng tồn kho:
- Không đối chiếu thường xuyên giữa thủ kho và kế toán.
- Không quản lý chặt chẽ khâu mua hàng, bộ phận mua hàng khai khống giá mua (giá mua cao hơn giá thị trường).

b. Audit risk:
Rủi ro kiểm toán là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.
Rủi ro kiểm toán bao gồm:
- Rủi ro tiềm tàng: là rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trên báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ.
- Rủi ro kiểm soát: là rủi ro xảy ra sai sót trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa, không phát hiện và không được sửa chữa kịp thời.
- Rủi ro phát hiện: là rủi ro xảy ra sai sót trọng yéu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi được tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên không phát hiện được.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
2. Accounting and audit risk:a. Accouting risk: can understand the accounting statistics recorded in the financial statements is incorrect about the company's existing spending, or a financial report does not reflect the true condition of the company, for example:Property:1. Cash:-Approval process receipts, not tight, not done properly according to the process, the vote is not enough income the prescribed number.-Report on the inventory of residual amounts to the same unit.-Record deviation blog spend money; of the Fund, book, doesn't match the content, amount of money.2. Bank Deposit:-Open multiple accounts at multiple banks so hard checking, control the balance.-Subject to bank account being blockaded.-Not yet reconciled last period balances with the Bank.3. Inventory:-Not collated regularly between the store keeper and accountant.-Do not sew tight management of purchase, purchase parts short mining purchase price (purchase price is higher than the market price).b. Audit risk: Audit risk is the risk caused by auditors and audit companies put inappropriate comments when the financial statements were audited are also critical flaws.Audit risk includes:-Potential risks: risk is implicit, inherent in every profession, each item on the financial reports contain critical errors when calculating separately or included, although whether or not there is an internal control system.-Control risks: risks occurring errors in each profession, each item in the financial statements when calculated separately or included that the accounting system and internal control system does not prevent, not discovered and not be repaired in time.-Risk findings: is the risk the critical errors occur yéu in each profession, each item in the financial statements when calculated separately or included in the audit process, the auditor does not detect.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
2. Accounting and audit risk:
a. Accouting risk: can be understood as the accounting records of statistical financial report inaccurate about spending existing companies, or financial reports did not reflect the true condition of the company, for example:
assets:
1. Cash:
- Approval Process receipts and expenditures is not tight, do not comply with procedures, revenue and expenditure are not enough votes in connection prescribed.
- An inventory has residual amount to the co.
- Record spending diary deviation; number one, cash book, the content does not match the amount.


2. Bank deposits:
- Opening multiple accounts in multiple banks so difficult to check and control the balance.
- There phenomenon bank accounts were frozen.
- No end period balance comparison with the bank.
3. Inventories:
- No regular reconciliation between treasurers and accountants.
- Not strictly managing the point of purchase, purchase department declarations in purchase price (purchase price higher than the market price).

B. Audit risk:
Risk is the risk audit by auditors and audit firms put comments inappropriate when the financial statements were audited, there are free of material misstatement.
An audit includes Risk :
- potential risks: the potential risks, inherent in each business, each item in the financial statements contain material misstatements separate calculation or aggregate, although whether or not the system internal controls.
- risk control: the risk that errors in each business, each item in the financial statements when individually or in the aggregate calculation that the accounting system and internal control system not prevent, not detected and not corrected in time.
- risk detection: the risks of material misstatement in each business, each item in the financial statements to be counted separately or calculated gross that during the audit, the auditors did not detect.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: