Hồ sơ giải quyết thủ tục kết hôn nước ngoài1. Thành phần hồ sơ kết hô dịch -  Hồ sơ giải quyết thủ tục kết hôn nước ngoài1. Thành phần hồ sơ kết hô Anh làm thế nào để nói

 Hồ sơ giải quyết thủ tục kết hôn n

 Hồ sơ giải quyết thủ tục kết hôn nước ngoài

1. Thành phần hồ sơ kết hôn với người nước ngoài tại Việt Nam

1.1  Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu quy định); Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 200.000 VNĐ (hai trăm nghìn đồng chẵn)

1.2. Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân của mỗi bên, do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người xin kết hôn là công dân cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng.
Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng chẵn)
Trong trường hợp pháp luật của nước mà người xin kết hôn là công dân không quy định cấp giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân thì có thể thay giấy xác nhận tình trạng hôn nhân bằng giấy xác nhận lời tuyên thệ của đương sự là hiện tại họ không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp luật của nước đó;

1.3. Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc không mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình;
Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng chẵn)
1.4.  Bản sao có công chứng hoặc chứng thực giấy chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú (đối với người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài);
150.000 VNĐ (Một trăM năm chục nghìn đồng chẵn)
1.5.  Bản sao có công chứng hoặc chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài ở Việt Nam).
500.000 VNĐ (năm trăm nghìn đồng chẵn)
1.6.  Ngoài các giấy tờ quy định trên, đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật Nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp Trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật Nhà nước hoặc không trái với quy định của ngành đó.

2.Số lượng hồ sơ kết hôn với người nước ngoài: 02 bộ

IV. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả thủ tục kết hôn nước ngoài:

1. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:

* Sáng:  thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7.

* Chiều: thứ 2,3, 4, 5, 6, 7.

2. Thời gian làm việc của sở tư pháp – nơi tiến hành giải quyết thủ tục kết hôn nước ngoài:

* Sáng:  Từ   8 giờ đến 11 giờ

* Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ

3. Số ngày trả kết quả:

- Đối với các trường hợp thông thường là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ kết hôn hợp lệ.

- Đối với các trường hợp phức tạp là 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ kết hôn nước ngoài  hợp lệ.

V. Các khoản phí, lệ phí theo quy định:

Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng chẵn)

VI. Cơ sở pháp lý:

1. Luật và pháp lệnh:

- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000.

2. Các nghị định, văn bản của Chính phủ

- Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài .

- Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;

3. Văn bản của Bộ, cơ quan ngang Bộ:

- Quyết định số 15/2003/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp ngày 12/2/2003 về việc ban hành biểu mẫu, Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

- Thông tư 07/2002/TT-BTP ngày 16/12/2002 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.


0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Profile resolution foreign marriage1. as part of the marriage with a foreigner in Vietnam1.1 registration Declaration of marriage (according to the model regulations); Marriage registration fees with foreign elements is USD 200,000 (two hundred thousand dollars)1.2. verification of the marital status of each party, by the competent authority of the country where the marriage is not too senior citizens may 6th, as of receipt, confirming the current litigants who do not have a wife or unmarried.Marriage registration fees have foreign marriage registration fees is that foreign elements is 1 million USD (one million dollars)In the case of the law of the country in which the marriage is non-citizen provisions granting verification of marital status, the certificate can be marital status with confirmation of oath is at present they have no wives or husbands, in accordance with the law of that country;1.3. verification of the competent health authorities of Vietnam or not too foreign, 6th grade, as of receipt of confirmation, that person is not present psychiatric or other illness that could not be aware of, as was his behavior;Marriage registration fees with foreign elements is 1 million USD (one million dollars)1.4. A notarized or authenticated identity papers (for the citizens of Vietnam at home), your passport or travel documents such as passport or residence card (for the foreigners and citizens of Vietnam settled abroad);USD 150,000 (one hundred fifty thousand dollars)1.5. A notarized or attested Hukou or collective demographic certificate or registration certificate staying has a time limit (for the citizens of Vietnam in the country), the resident card or card or permanent resident certificate (for foreigners in Vietnam).USD 500,000 (five hundred thousand dollars)1.6. in addition to the documents specified above, for Vietnam citizens are serving in the armed forces or are working with directly related to State secrets, they must file the certificate of authority, the governing body of the central-level departments or provincial level, confirm the person is married to a foreigner does not affect the protection of State secrets or not contrary to the provisions of that section.2. the number of marriage with foreigners: 02 setsIV. timing and outcome of foreign marriage procedure:1. time to receipt and return the result:* Breakfast: 2, 3, 4, 5, 6, 7.* Dimensions: 2.3 second, 4, 5, 6, 7.2. the working hours of the Department of justice-the place where the resolution of marriage abroad:* Morning: From 8 o'clock to 11 o'clock* Dimensions: From 13 h 30 to 16 h3. the number of days to pay results:-For the usual case is 30 days from the receipt of a valid marriage enough.-For complex cases 50 days from the date of the application of foreign marriage valid.V. payment of prescribed fees:Marriage registration fees with foreign elements is 1 million USD (one million dollars)VI. legal basis:1. laws and ordinances:-Law on marriage and family in 2000.2. The Decree, the text of the Government-Decree No. 68/2002/ND-CP dated July 10, 2002 detailing the Government's implementation of some articles of the law on marriage and family to family and marriage relations with foreign elements.-Decree No. 69/2006/ND-CP dated 21/7/2006 amending Government Decree No. 68/2002/ND-CP dated 10/7/2002 detailing the Government's implementation of some articles of the law on marriage and family to family and marriage relations with foreign elements;3. the text of the ministries, ministerial-level agencies:-Decision No 15/2003/QĐ-BTP of the Ministry of Justice on 12/2/2003 on the issuance of form, book the President with foreign elements.-Circular No. 07/2002/TT-BTP on December 16, 2002 the Department of Justice's guidelines for implementing a number of articles of Decree No. 68/2002/ND-CP dated 10 July 2002 from the Government detailing the implementation of some articles of the law on marriage and family to family and marriage relations with foreign elements.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
 Hồ sơ giải quyết thủ tục kết hôn nước ngoài

1. Thành phần hồ sơ kết hôn với người nước ngoài tại Việt Nam

1.1  Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu quy định); Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 200.000 VNĐ (hai trăm nghìn đồng chẵn)

1.2. Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân của mỗi bên, do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người xin kết hôn là công dân cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng.
Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng chẵn)
Trong trường hợp pháp luật của nước mà người xin kết hôn là công dân không quy định cấp giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân thì có thể thay giấy xác nhận tình trạng hôn nhân bằng giấy xác nhận lời tuyên thệ của đương sự là hiện tại họ không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp luật của nước đó;

1.3. Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc không mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình;
Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng chẵn)
1.4.  Bản sao có công chứng hoặc chứng thực giấy chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú (đối với người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài);
150.000 VNĐ (Một trăM năm chục nghìn đồng chẵn)
1.5.  Bản sao có công chứng hoặc chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài ở Việt Nam).
500.000 VNĐ (năm trăm nghìn đồng chẵn)
1.6.  Ngoài các giấy tờ quy định trên, đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật Nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp Trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật Nhà nước hoặc không trái với quy định của ngành đó.

2.Số lượng hồ sơ kết hôn với người nước ngoài: 02 bộ

IV. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả thủ tục kết hôn nước ngoài:

1. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:

* Sáng:  thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7.

* Chiều: thứ 2,3, 4, 5, 6, 7.

2. Thời gian làm việc của sở tư pháp – nơi tiến hành giải quyết thủ tục kết hôn nước ngoài:

* Sáng:  Từ   8 giờ đến 11 giờ

* Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ

3. Số ngày trả kết quả:

- Đối với các trường hợp thông thường là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ kết hôn hợp lệ.

- Đối với các trường hợp phức tạp là 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ kết hôn nước ngoài  hợp lệ.

V. Các khoản phí, lệ phí theo quy định:

Lệ phí đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài là 1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng chẵn)

VI. Cơ sở pháp lý:

1. Luật và pháp lệnh:

- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000.

2. Các nghị định, văn bản của Chính phủ

- Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài .

- Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;

3. Văn bản của Bộ, cơ quan ngang Bộ:

- Quyết định số 15/2003/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp ngày 12/2/2003 về việc ban hành biểu mẫu, Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

- Thông tư 07/2002/TT-BTP ngày 16/12/2002 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.


đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: