1.9. Chỉ dẫn kỹ thuật (thuyết minh kỹ thuật): là các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định cho công trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật đó.1.10. Bản vẽ thiết kế là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu và đã được Chủ đầu tư chấp thuận.1.11. Bảng tiên lượng là: bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong hợp đồng.1.12. Bên là: Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tuỳ theo hoàn cảnh cụ thể.1.13. Ngày khởi công là: ngày được thông báo theo khoản 7.2 [Thời gian và tiến độ hợp đồng].1.14. Ngày: được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.1.15. Biên bản nghiệm thu là: biên bản được phát hành theo Điều 6 [Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng].1.16. Thiết bị của Nhà thầu là: toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).1.17. Bất khả kháng được định nghĩa tại Điều 17 [Rủi ro và bất khả kháng]1.18. Công trường là: địa điểm Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu để thi công công trình cũng như bất kỳ địa điểm nào khác được quy định trong hợp đồng.1.19. Thay đổi là: sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Chủ đầu tư.1.20. Luật là toàn bộ hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
đang được dịch, vui lòng đợi..
