3.2. Trong tiếng Anh, trong phạm vi tư liệu chúng tôi có:- Từ arm có 9 dịch - 3.2. Trong tiếng Anh, trong phạm vi tư liệu chúng tôi có:- Từ arm có 9 Anh làm thế nào để nói

3.2. Trong tiếng Anh, trong phạm vi



3.2. Trong tiếng Anh, trong phạm vi tư liệu chúng tôi có:
- Từ arm có 9 nghĩa văn hàm trung hòa là: 1/ Chỉ món nợ nần (trong tiếng lóng): to put the arm on sb là đặt tay lên người ai, tức là đòi tiền, bắt ai phải trả nợ; 2/ Chỉ chừng mực, mức độ vừa phải: stretch your arm no further than your sleeve will reach là đừng vươn/giơ tay dài quá áo, tức là phải biết lượng sức, biết chừng mực, kiểu như đừng bóc ngắn cắn dài;
3/ Chỉ người giúp đỡ gần gũi và đắc lực: right arm là cánh tay phải, tức là trợ thủ đắc lực. (Tiếng Việt cũng có cách diễn đạt này); 4/ Chỉ biện pháp, cách đối xử: strong-arm là tay mạnh, mạnh tay, tức là quyết liệt, thẳng thừng, thẳng tay, không nương nhẹ: We protest against any strong-arm policy chúng tôi phản đối mọi chính sách cứng rắn; 5/ Chỉ sức mạnh, quyền lực: have a long arm là có tay dài, tức là có thế lực mạnh: That man has a long arm so you must be carefully (Người này có tay dài nên anh phải cẩn thận đấy); 6/ Chỉ thái độ thiện chí, sự ủng hộ: with open arms là với đôi tay rộng mở, tức là ủng hộ, có thiện chí, thiện ý: We received the news with open arms (Chúng tôi hồ hởi đón nhận tin mới); 7/ Chỉ mức độ ngăn cách trong quan hệ đối xử: keep sb at arm’s length là ở cách ai một khoảng tay, tức là tránh thân mật quá mức hoặc giữ thái độ lịch sự đúng mực: He always keeps her at arm’s lengtht (Chàng luôn giữ một khoảng cách với nàng); 8/Chỉ sức bền thể xác của con người: have a bone in one’s arm/leg là có một cái xương trong tay/chân, tức là mệt bã người, chẳng muốn động chân động tay nữa: After working hard, we all had a bone in our arms (Sau khi làm việc cật lực cả bọn chúng tôi ai nấy mệt lử cò bợ); 9/ Chỉ nguồn tiếp nhận sức mạnh, nguồn lực: have a shot in the arm là bị một cú bắn vào tay, tức là được động viên, được khuyến khích, được trợ giúp, ủng hộ: Her promise is eally a shot in the arm for him (Lời hứa của nàng thực sự là một cú bắn vào tay hắn, tức là lời hứa hẹn đó làm hắn phấn chấn hẳn lên).
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
3.2. in English, in the range of material we have:-From arm 9 literally jaw neutralize are: 1/only debt dishes (in slang): to put the arm on sb's hands on the person who, claiming the money, getting anyone to pay debt; 2/only moderation, moderation: stretch your arm no further than your sleeve will reach is don't rise/raise your hand too long coat, i.e. to know the amount of jewelry, know, like, don't short-long bite peeling;3/ Chỉ người giúp đỡ gần gũi và đắc lực: right arm là cánh tay phải, tức là trợ thủ đắc lực. (Tiếng Việt cũng có cách diễn đạt này); 4/ Chỉ biện pháp, cách đối xử: strong-arm là tay mạnh, mạnh tay, tức là quyết liệt, thẳng thừng, thẳng tay, không nương nhẹ: We protest against any strong-arm policy chúng tôi phản đối mọi chính sách cứng rắn; 5/ Chỉ sức mạnh, quyền lực: have a long arm là có tay dài, tức là có thế lực mạnh: That man has a long arm so you must be carefully (Người này có tay dài nên anh phải cẩn thận đấy); 6/ Chỉ thái độ thiện chí, sự ủng hộ: with open arms là với đôi tay rộng mở, tức là ủng hộ, có thiện chí, thiện ý: We received the news with open arms (Chúng tôi hồ hởi đón nhận tin mới); 7/ Chỉ mức độ ngăn cách trong quan hệ đối xử: keep sb at arm’s length là ở cách ai một khoảng tay, tức là tránh thân mật quá mức hoặc giữ thái độ lịch sự đúng mực: He always keeps her at arm’s lengtht (Chàng luôn giữ một khoảng cách với nàng); 8/Chỉ sức bền thể xác của con người: have a bone in one’s arm/leg là có một cái xương trong tay/chân, tức là mệt bã người, chẳng muốn động chân động tay nữa: After working hard, we all had a bone in our arms (Sau khi làm việc cật lực cả bọn chúng tôi ai nấy mệt lử cò bợ); 9/ Chỉ nguồn tiếp nhận sức mạnh, nguồn lực: have a shot in the arm là bị một cú bắn vào tay, tức là được động viên, được khuyến khích, được trợ giúp, ủng hộ: Her promise is eally a shot in the arm for him (Lời hứa của nàng thực sự là một cú bắn vào tay hắn, tức là lời hứa hẹn đó làm hắn phấn chấn hẳn lên).
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!


3.2. In English, within the material we have:
- From 9 means writing arm neutralizing function is: 1 / The debt-ridden (in slang): to put the arm on sb is laid her hands on one, Claiming ie, one must start repayment; 2 / Only moderation, moderation: no further stretch coal của bạn arm sleeve will REACH is not to reach / exceed shirt raised his hand, which is to know the amount of effort, know moderation, do not peel like a long short bite;
3 / Only people help close and effective: right arm was his right arm, which is the workhorse. (Vietnamese also had this expression); 4 / Only measures, treatment: strong-arm was strong hands, strong hands, that is drastic, blunt, straight arms, not lenient: We Protest Against any strong-arm policy we oppose any policy rigid; 5 / The strength, power: have a dragon's arm with long arms, strong powerful ie: That man has a long arm than you Phải carefully (This person has long arms, so he must be careful, too); 6 / The attitude of goodwill, support: with open arms with open hands, ie support, goodwill, good faith: We received the news with open arms (We eagerly welcome new message ); 7 / The degree of separation in relation to treatment: keep sb at arm's length in a one some hands, ie avoid intimate excessive or politeness for sanity: He always keeps the her at arm's lengtht ( He always kept a distance with her); 8 / The strength body of man: have a bone in one's arm / leg is with a bone in hands / feet, ie tired trash people, do not want to get moving again: After working hard, chúng all hda a bone in our arms (After working hard all four exhausted everyone we have cows); 9 / Only the power supply, resources: have a shot in the arm a kick shot in the arm, ie be motivated, encouraged, aided, supported: Her promise is eally a shot ins the arm for him (her real promise as a shot fired into his hand, that is the promise that made ​​him excited much more).
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: