Định nghĩa vệ sinh an toàn thực phẩm: vệ sinh an toàn thực phẩm là tất cả điều kiện, biện pháp cần thiết từ khâu sản xuất, chế biến, bảo quản, phân phối, vận chuyển cũng như sử dụng nhằm bảo đảm cho thực phẩm sạch sẽ, an toàn, không gây hại cho sức khỏe, tính mạng người tiêu dùng. Vì vậy, vệ sinh an toàn thực phẩm là công việc đòi hỏi sự tham gia của nhiều ngành, nhiều khâu có liên quan đến thực phẩm như nông nghiệp, thú y, cơ sở chế biến thực phẩm, y tế, người tiêu dùng
The definition of food safety: food safety is all conditions, necessary measures from the production, processing, storage, transport, distribution and use in order to guarantee food safety, cleanliness, not harmful to health, consumers ' lives. So food safety is the task that requires the involvement of many sectors and many stitches are related to food such as agriculture, veterinary medicine, food processing facilities, healthcare, consumer
đang được dịch, vui lòng đợi..
The definition of food safety: food safety and hygiene are all conditions and measures necessary from production, processing, storage, distribution, transportation and use to ensure real the clean, safe and not harmful to the health and lives of consumers. Thus, food safety is a job that requires the involvement of many sectors and stages related to food, such as agricultural, veterinary, food processing facilities, health, consumer
đang được dịch, vui lòng đợi..