Công tác khách hàng • Khách hàng ruột đã có sẵn quan hệ kinh dịch - Công tác khách hàng • Khách hàng ruột đã có sẵn quan hệ kinh Anh làm thế nào để nói

Công tác khách hàng • Khách hà

Công tác khách hàng • Khách hàng ruột đã có sẵn quan hệ kinh doanh • Tìm kiếm khách hàng mới để mở rộng quan hệ kinh doanh Khi có đơn hàng, khách hàng thường tìm đến:
19. Tìm kiếm khách hàng: • Hội trợ triển lãm, hội chợ thương mại… • Liên hệ trực tiếp bằng internet • Qua trung gian: các đại lý tiêu thụ sản phẩm, trung tâm môi giới thương mại, các đại sứ quán, lãnh sự quán… • Các kênh giao tiếp: điện thoại, fax, e-mail, các buổi gặp gỡ trực tiếp.
20. Điểm lưu ý khi giao tiếp với khách hàng. Trước khi giao tiếp: • Lên lịch làm việc cho phù hợp • Chuẩn bị chu đáo về nội dung • Có sự hỗ trợ chăm sóc khách hàng quan trọng của công ty • Chuẩn bị đoàn làm việc giao tiếp với khách hàng. Xác định mục tiêu cần đạt được trong quá trình giao tiếp với khách hàng, tính trước được những tình huống phát sinh.
21. Trong khi giao tiếp • Xử lý tốt tình huống phát sinh • Điều chỉnh quá trình giao tiếp về thời gian và nội dung giao tiếp Sau khi giao tiếp • Đánh giá kết quả giao tiếp • Rút kinh nghiệm cho khách hàng sau • Thường xuyên nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề khi giao tiếp với khách hàng. Một điều quan trọng nữa đó là Merchandising khi giao tiếp với khách hàng phải luôn quan tâm tới lợi nhuận, chú ý về chiến lược kinh doanh lâu dài của doanh nghiệp. Điểm lưu ý khi giao tiếp với khách hàng.
22. Quản lý chất lượng sp • Từ khi khách hàng xác nhận đơn hàng và gửi chi tiết. Merchandiser bắt đầu theo dõi đơn hàng • Từ quá trình làm mẫu -> sản xuất Salesman-> sản xuất ( production ) -> xuất hàng ( delivery )
23. Các công việc cần làm: • Nắm rõ các yêu cầu, quy định của khách hàng • Cần chú ý tất cả các nhận xét mẫu của khách hàng. Thông báo cho các phòng ban liên quan và bên sản xuất • Kiểm soát và kiểm tra mọi quá trình • Khi phát hiện lỗi thì lập tức thảo luận và tìm cách giải quyết
24. • Thông báo cho khách hàng những giải pháp bạn tìm ra cho sản xuất. Cần có sự xác nhận của KH trước khi bạn áp dụng vào sản xuất Các công việc cần làm:
25. Tiến hành các cuộc họp • Họp với đội kỹ thuật của nhà máy trước khi cắt và vào sản xuất • Giải thích toàn bộ những yêu cầu về chất lượng, cấu trúc và nhận xét về đơn hàng • Giải thích cách may sản phẩm • Hỏi đội kỹ thuật xem có sáng kiến hoặc cách may khác để tiết kiệm thời gian hoặc nhân lực
26. Trước sản xuất • Kiểm soát toàn bộ chất lượng nguyên phụ liệu đầu vào • Làm mẫu và duyệt mẫu NPL cho các bộ phận khác làm theo: kho, bộ phận cấp pháp NPL, kỹ thuật nhà máy, QA-QC của công ty, QA-QC của khách hàng • Làm tài liệu kỹ thuật về đơn hàng và gửi cho các bộ phận liên quan
27. Trong sản xuất • Phối hợp cùng với đội QA-QC, kiểm soát chất lượng sản phẩm trên chuyền • Giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan tới chất lượng: thông báo với khách hàng xác nhận nếu có bất cứ thay đổi nào • Kiểm tra năng suất mỗi ngày để đảm bảo nhà máy có thể giao hàng đúng thời hạn • Kiểm tra chất lượng trước ngày final inspection
28. LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
29. Lập kế hoạch sản xuất là gì? 1.Lên chương trình – kế hoạch đầu ra cho sản phẩm 2.Đặt hàng – kế hoạch mua nguyên phụ liệu đầu vào từ các nhà cung cấp và đầu ra của từng công đoạn sản xuất 3.Khẩn trương, kịp thời – kế hoạch bố trí máy móc cần thiết của từng công đoạn của quá trình để hoàn thành đơn đặt hàng đúng thời hạn
30. • Quá trình sản xuất sản phẩm may Kết thúc Bắt đầu Nhận đơn hàng+Mẫu Đặt nguyên phụ liệu Kiểm tra nguyên phụ liệu (Kho) Chuẩn bị sản xuất Mẫu + Kỹ thuật Quá trình sản xuất (Cắt, May) Kiểm tra chất lượng (QC) Hoàn tất (Là, QA) Đóng gói và xuất hàng Khách hàng
31. Ai là người lập kế hoạch sản xuất?  Nhóm lập KHSX hoặc phòng kế hoạch  Nhóm lập KHSX phải liên hệ với bộ phận Merchandiser để lấy tình trạng và chi tiết của đơn hàng về ngày xác nhận và các thông tin đang thỏa thuận. Từ các thông tin đó mới có thể lập được KHSX
32. Ai là người lập kế hoạch sản xuất?  Nhóm lập KHSX liên hệ với giám đốc sản xuất về số máy móc cần thiết sử dụng cho đơn hàng và thời gian hoàn thành  Nhóm lập KHSX đưa kế hoạch cho giám đốc sản xuất hay quản đốc xí nghiệp để cùng thực hiện kế hoạch
33. Thông tin cần thiết cho việc lập KHSX? •Đơn hàng chi tiết như: số PO, tên mã, mô tả, tên khách hàng, số lượng, số lượng mầu •Chuyền may sẽ thực hiện đơn hàng •Ngày bắt đầu và kết thúc của mỗi công đoạn: ngày cắt, may, giặt, hoàn tất, là, đóng gói •Số lượng sản phẩm chia cho mỗi chuyền và số lượng đạt được trên ngày /trên giờ của mỗi mã •Ngày vải/phụ liệu đặt về (dự tính ) •Ngày kiểm hàng cuối cùng và ngày giao hàng.
34. • Example of Production Plan
35. Merchandiser là người quản lý đơn hàng phải nhập dữ liệu vào máy tính các thông tin về KHSX về tiến độ thực hiện và địa chỉ đơn hàng: xí nghiệp, tên chuyền… Bộ phận lập KHSX sẽ đưa báo cáo cho bộ phận Marketing và Merchandising tổng kết thông tin về tất cả các đơn hàng mà công ty đang thực hiện
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
• Customer clients work the intestines have available business relations • new clients looking to extend business relations When there are orders, customers often find to:19. customer search: • support Society exhibition, fair trade ... • contact us directly using the internet • mediated: product sales agents, commercial centres, embassies, consulates ... • The communication channels: telephone, fax, e-mail, face-to-face sessions.20. Points to note when communicating with customers. Before communicating: • schedule work accordingly • prepare thoughtful content • has the support of important customer care the company • preparing working group to communicate with customers. Determine the goal should be achieved in the process of communicating with customers, before the situation arises.21. While communication • handle situations arising • adjust the communication process in terms of time and content communicate after communication • communication • results of reviews experiences for customers after • regularly enhance problem-solving skills when communicating with customers. A more important thing that is Merchandising when communicating with customers are always interested in profit, warning about the long-term business strategy of the business. Points to note when communicating with customers.22. quality management sp • From when the customer confirms the order and send the details. Merchandiser start tracking your order • From the process modeling-> produce Salesman-> manufacturing (production)-> shipment (delivery)23. The work to do: • grasp the requirements, specified by the customer • noted all the comments template. Inform the relevant departments and production side • control and check the process • When error detection, then immediately discuss and attempt to resolve24. • inform customers the solutions you seek out for production. Need confirmation of the KH before you apply to the production of the work to do:25. Tiến hành các cuộc họp • Họp với đội kỹ thuật của nhà máy trước khi cắt và vào sản xuất • Giải thích toàn bộ những yêu cầu về chất lượng, cấu trúc và nhận xét về đơn hàng • Giải thích cách may sản phẩm • Hỏi đội kỹ thuật xem có sáng kiến hoặc cách may khác để tiết kiệm thời gian hoặc nhân lực26. Trước sản xuất • Kiểm soát toàn bộ chất lượng nguyên phụ liệu đầu vào • Làm mẫu và duyệt mẫu NPL cho các bộ phận khác làm theo: kho, bộ phận cấp pháp NPL, kỹ thuật nhà máy, QA-QC của công ty, QA-QC của khách hàng • Làm tài liệu kỹ thuật về đơn hàng và gửi cho các bộ phận liên quan27. Trong sản xuất • Phối hợp cùng với đội QA-QC, kiểm soát chất lượng sản phẩm trên chuyền • Giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan tới chất lượng: thông báo với khách hàng xác nhận nếu có bất cứ thay đổi nào • Kiểm tra năng suất mỗi ngày để đảm bảo nhà máy có thể giao hàng đúng thời hạn • Kiểm tra chất lượng trước ngày final inspection28. LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT29. Lập kế hoạch sản xuất là gì? 1.Lên chương trình – kế hoạch đầu ra cho sản phẩm 2.Đặt hàng – kế hoạch mua nguyên phụ liệu đầu vào từ các nhà cung cấp và đầu ra của từng công đoạn sản xuất 3.Khẩn trương, kịp thời – kế hoạch bố trí máy móc cần thiết của từng công đoạn của quá trình để hoàn thành đơn đặt hàng đúng thời hạn30. • Quá trình sản xuất sản phẩm may Kết thúc Bắt đầu Nhận đơn hàng+Mẫu Đặt nguyên phụ liệu Kiểm tra nguyên phụ liệu (Kho) Chuẩn bị sản xuất Mẫu + Kỹ thuật Quá trình sản xuất (Cắt, May) Kiểm tra chất lượng (QC) Hoàn tất (Là, QA) Đóng gói và xuất hàng Khách hàng31. Ai là người lập kế hoạch sản xuất?  Nhóm lập KHSX hoặc phòng kế hoạch  Nhóm lập KHSX phải liên hệ với bộ phận Merchandiser để lấy tình trạng và chi tiết của đơn hàng về ngày xác nhận và các thông tin đang thỏa thuận. Từ các thông tin đó mới có thể lập được KHSX32. Ai là người lập kế hoạch sản xuất?  Nhóm lập KHSX liên hệ với giám đốc sản xuất về số máy móc cần thiết sử dụng cho đơn hàng và thời gian hoàn thành  Nhóm lập KHSX đưa kế hoạch cho giám đốc sản xuất hay quản đốc xí nghiệp để cùng thực hiện kế hoạch33. Thông tin cần thiết cho việc lập KHSX? •Đơn hàng chi tiết như: số PO, tên mã, mô tả, tên khách hàng, số lượng, số lượng mầu •Chuyền may sẽ thực hiện đơn hàng •Ngày bắt đầu và kết thúc của mỗi công đoạn: ngày cắt, may, giặt, hoàn tất, là, đóng gói •Số lượng sản phẩm chia cho mỗi chuyền và số lượng đạt được trên ngày /trên giờ của mỗi mã •Ngày vải/phụ liệu đặt về (dự tính ) •Ngày kiểm hàng cuối cùng và ngày giao hàng.34. • Example of Production Plan35. Merchandiser là người quản lý đơn hàng phải nhập dữ liệu vào máy tính các thông tin về KHSX về tiến độ thực hiện và địa chỉ đơn hàng: xí nghiệp, tên chuyền… Bộ phận lập KHSX sẽ đưa báo cáo cho bộ phận Marketing và Merchandising tổng kết thông tin về tất cả các đơn hàng mà công ty đang thực hiện
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Business customers • Customers intestine available business relations • Search for new customers to expand business relations Upon purchase, customers often seek to:
19. Finding clients: • Convention exhibition, trade fair ... • Direct contact by internet • Through intermediaries: the product sales agents, commercial brokers centers, embassies, consulates shop ... • Channels of communication: telephone, fax, e-mail, direct meetings.
20. Point noted when communicating with customers. Prior communication: • Schedule work accordingly • Prepare carefully for the content • A customer support critical care company • Preparation work group to communicate with customers. Define objectives to be achieved in the process of communication with customers, calculated before the situation arises.
21. While good communication • Handling situations arising • Adjust the communication process in terms of time and content of communication interface After • Review results • Learning to communicate to customers the following • Regular lifting skills to solve the problem when communicating with customers. One thing that's important Merchandising communicate with customers should always care about profit, noting the long-term business strategy of the enterprise. Point noted when communicating with customers.
22. Quality Management sp • Since customers confirm orders and send information. Merchandiser start track orders • From process modeling -> production Salesman-> manufacturing (production) -> shipping (delivery)
23. The work to do: • Understanding the requirements and regulations of the customer • Noting all of the customer comment form. Notify the relevant departments and the production • Control and check every process • When detecting an error, immediately discuss and attempt to resolve
24. • Inform your customers find solutions for manufacturing. It should have the endorsement of science before you apply to production jobs to do:
25. Conducting meetings • Meetings with the technical team of the plant before cutting and in production • Explain all the requirements of quality, structure and comment on the line • Explain how to sew product • Questions technical team whether or how to sew different initiatives to save time or manpower
26. Before production • Control over the quality of input materials • Modeling and NPL sample approval for other parts follow: warehousing, legal department NPL levels, plant engineering, QA-QC of the company, QA-QC customer • Making of technical documentation on the line and sent to the relevant department
27. In manufacturing • Coordinate with QA-QC team, quality control products on conveyor • Solve problems that arise related to quality: to inform customers confirm if there are any changes • Check capacity every day to ensure the plant can deliver on time • Quality control before the final inspection
28. PRODUCTION PLANNING
29. Production planning is what? 1.Len program - planned output for the 2. Put row - plans to purchase input materials from suppliers and outputs of each stage of production 3.Khan undertakings and timely - plan machinery required disposition of each stage of the process to complete orders on time
30. • The process of manufacturing garments Finish Line Started Get Set + Sample materials Test materials (warehouses) + Sample Preparation Techniques manufacturing production process (cutting, May) Quality control (QC) Finished (As, QA) Packaging and shipment Customers
31. Who planned production?  Group established production plan or room  Group plans to set up production plan contact Merchandiser parts to get the status and details of the order on the date of certification and credentials are agreed. From the information that could be production plan established
32. Who planned production?  Group production plan established contact executive producer of the machinery necessary to use for the line and the time to complete production plan  Group gave up plans for the production manager or supervisor enterprises to jointly implement the plan
33. Information necessary for setting up production plan? • Order details such as PO number, code, description, customer name, amount, number of colors • Pass unfortunately will perform orders • Day start and finish of each stage: day cut, sew , cleaning, finishing, is, packed • Number of products distributed to each line and the number achieved on day / per hour of each code • Date of fabric / accessories put on (planned) • The date of the last row and delivery date.
34. • Example of Production Plan
35. Merchandiser the line manager to enter data into the computer for information on the progress of production plan and address line: the enterprise, the name passed ... Bo isolated production plan will give the report to the marketing division and Merchandising summarizes information about all the orders that the company is performing
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: