CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc---o0o--- dịch - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc---o0o--- Anh làm thế nào để nói

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---o0o---
BIÊN BẢN THỎA THUẬN
vv. Hàng bán bị trả lại

Số: 1408-01/MSC-MVC

- Căn cứ theo HĐKT số: 04/03-01.MSC ngày 01 tháng 04 năm 2003 giữa CÔNG TY TNHH MEINAN (VIỆT NAM) và CÔNG TY TNHH MEINAN SEIMITSU
- Căn cứ theo Phụ lục Hợp Đồng số: PL040401/MSC-MVC ngày 05 tháng 12 năm 2005 giữa CÔNG TY TNHH MEINAN (VIỆT NAM) và CÔNG TY TNHH MEINAN SEIMITSU

Hôm nay, ngày 29 tháng 08 năm 2014, chúng tôi gồm có:

BÊN MUA (Bên A) : CÔNG TY TNHH MEINAN SEIMITSU
Địa chỉ : 1-38-1 Higashimatabei-cho Minami-ku, Nagoya, Japan 457-0833
Tài khoản : 740 565 (JPY) Tại Ngân hàng Tokyo Mitsubishi UFJ, Chi nhánh Uchidabashi , Nhật Bản.
Người đại diện : Ông AKIYOSHI TAKAKUWA
Chức vụ : Tổng giám đốc

BÊN BÁN (Bên B) : CÔNG TY TNHH MEINAN (VIỆT NAM)
Địa chỉ : Lô 67, Đường số 1, Khu chế xuất Linh Trung II, Phường Bình Chiểu,
Quận Thủ Đức, TP. HCM
Tel : 08. 37292979/80
Fax : 08. 37292933
Tài khoản : 545325 (JPY), Tại Ngân hàng Tokyo Mitsubishi, Chi nhánh TP. HCM.
Người đại diện : Ông NOBUYUKI TAKAKUWA
Chức vụ : Tổng giám đốc

Tháng 07 năm 2014, Bên A (Bên mua) phát hiện các lô hàng nhập khẩu từ Bên B (Bên bán) có sản phẩm VALVE 2671-0171 (Chốt bán thành phẩm bằng thép đã được định hình – dùng để sản xuất bộ phận đóng mở van ga ô tô) không đạt chất lượng do một số sản phẩm có ren bị cấn mẻ (kèm theo hình vẽ).
Các lô hàng có sản phẩm VALVE 2671-0171 Bên B đã xuất bán cho Bên A:

STT Hóa Đơn
Thương Mại Hóa Đơn
Tài Chính Số Lượng
(Pcs) Đơn Giá
(JPY) Thành Tiền
(JPY)
1 V-061427 0000346 (Ký hiệu KM/11P ngày 24/06/2014) 3.000 25,09 75.270
2 V-061431 0000347 (Ký hiệu KM/11P ngày 25/06/2014) 7.000 25,09 175.630
3 V-061434 0000348 (Ký hiệu KM/11P ngày 26/06/2014) 5.855 25,09 146.902
4 V-061435 0000349 (Ký hiệu KM/11P ngày 27/06/2014) 3.000 25,09 75.270
5 V-061440 0000351 (Ký hiệu KM/11P ngày 28/06/2014) 3.000 25,09 75.270
6 V-071407 0000353 (Ký hiệu KM/11P ngày 03/07/2014) 3.000 25,09 75.270
7 V-071408 0000354 (Ký hiệu KM/11P ngày 04/07/2014) 21.000 25,09 526.890
8 V-071412 0000356 (Ký hiệu KM/11P ngày 07/07/2014) 8.000 25,09 200.720
9 V-071404 0000352 (Ký hiệu KM/11P ngày 02/07/2014) 3.000 25,09 75.270
10 V-071414 0000357 (Ký hiệu KM/11P ngày 08/07/2014) 6.000 25,09 150.540
11 V-071424 0000362 (Ký hiệu KM/11P ngày 14/07/2014) 7.085 25,09 177.763
TỔNG CỘNG 69.940 1.754.795

Bên A phát hành các Invoice: V14-07-02, V14-07-15 & V14-07-22 trả lại cho Bên B các sản phẩm bị lỗi với phương thức Tạm nhập tái xuất, không thanh toán. Trong quá trình Bên B kiểm tra, sửa chữa lại sản phẩm VALVE 2671-0171 nhận thấy lô hàng trên không thể sữa chữa để tái xuất cho Bên A kịp tiến độ . Nên hai bên cùng thống nhất thỏa thuận hình thức thanh toán như sau:
Điều 1: NỘI DUNG:

- Bên A trả lại các sản phẩm bị lỗi cho bên B theo bảng kê chi tiết sau:

STT Hóa Đơn
Thương Mại
trả lại hàng Hóa Đơn
Thương Mại
xuất hàng Hóa Đơn
Tài Chính Số Lượng
(Pcs) Đơn Giá
(JPY) Thành Tiền
(JPY)
1 V14-07-02
(ngày 02/07/2014) V-061427 0000346 (Ký hiệu KM/11P ngày 24/06/2014) 3.000 25,09 75.270
V-061431 0000347 (Ký hiệu KM/11P ngày 25/06/2014) 7.000 25,09 175.630
V-061434 0000348 (Ký hiệu KM/11P ngày 26/06/2014) 5.855 25,09 146.902
15.855 397.802
2 V14-07-15
(ngày 15/07/2014) V-061435 0000349 (Ký hiệu KM/11P ngày 27/06/2014) 3.000 25,09 75.270
V-061440 0000351 (Ký hiệu KM/11P ngày 28/06/2014) 3.000 25,09 75.270
V-071407 0000353 (Ký hiệu KM/11P ngày 03/07/2014) 3.000 25,09 75.270
V-071408 0000354 (Ký hiệu KM/11P ngày 04/07/2014) 21.000 25,09 526.890
V-071412 0000356 (Ký hiệu KM/11P ngày 07/07/2014) 8.000 25,09 200.720
38.000 953.420
3 V14-07-22
(ngày 22/07/2014) V-071404 0000352 (Ký hiệu KM/11P ngày 02/07/2014) 3.000 25,09 75.270
V-071414 0000357 (Ký hiệu KM/11P ngày 08/07/2014) 6.000 25,09 150.540
V-071424 0000362 (Ký hiệu KM/11P ngày 14/07/2014) 5.000 25,09 125.450
14.000 351.260
TỔNG CỘNG 69.940 1.702.482

- Bên B phải thanh toán cho Bên A toàn bộ các chi phí vận chuyển phát sinh tại Nhật Bản có liên quan đến các lô hàng trên (chi phí nhận hàng tại Nhật và gửi trả hàng về Việt Nam) và chi phí kiểm tra sản phẩm bị lỗi tại Nhật theo bảng kê chi tiết sau:

STT Nội dung Đơn vị
tính Số Lượng Đơn Giá
(JPY) Thành Tiền
(JPY)
1 Chi phí vận chuyển trả lô hàng V14-07-02 (ngày 02/07/2014) lần 1 36.722 36.722
2 Chi phí vận chuyển trả lô hàng V14-07-15 (ngày 15/07/2014) lần 1 72.310 72.310
3 Chi phí vận chuyển trả lô hàng V14-07-22 (ngày 22/07/2014) lần 1 40.235 40.235
4 Chi phí vận chuyển phát sinh tại Nhật lần 1 7.603 7.603
5 Chi phí kiểm tra sản phẩm: VALVE 2671-0171 giờ 122 2.000 244.000
TỔNG CỘNG 400.870

- Tổng số tiền Bên B sẽ thanh toán cho Bên A là: JPY 2.103.352 (Hai triệu một trăm lẻ ba nghìn ba trăm năm mươi hai Yên Nhật).
- Lý do: Bên B đã không kịp tiến độ tái xuất hoàn trả lại các lô hàng trên cho Bên A.
Điều 2: HÌNH THỨC THANH TOÁN
Bên A sẽ cấn trừ công nợ phải trả tháng 8 năm 2014 và cấn trừ kỳ thanh toán tháng 9 năm 2014 của Bên B với tổng số tiền: JPY 2.103.352 (Hai triệu một trăm lẻ ba nghìn ba trăm năm mươi hai Yên Nhật).
Điều 3: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã ghi trong biên bản thỏa thuận này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết thì hai bên phải chủ động thông báo cho nhau và cùng nhau giải quyết trên cơ sở thương lượng. Trường hợp tranh chấp mà hai bên không tự giải quyết được thì cả hai bên đều thống nhất và đưa vụ việc ra toà án kinh tế Tp. Hồ Chí Minh để giải quyết. Quyết định của toà án là quyết định cuối cùng buộc hai bên phải chấp hành. Các chi phí kiểm tra, xác minh và lệ phí toà án sẽ do bên thua chịu.
3. Biên bản thỏa thuận này được lập thành 04 bản (02 bản tiếng Anh và 02 bản bằng tiếng Việt) có giá trị như nhau về mặt pháp lý, mỗi bên liên quan giữ 02 bản (01 bản tiếng Anh và 01 bản bằng tiếng Việt) để làm cơ sở thực hiện.
4. Biên bản thỏa thuận này có giá trị kể từ ngày ký .

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Tổng Giám Đốc Tổng Giám Đốc



AKIYOSHI TAKAKUWA NOBUYUKI TAKAKUWA
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
The SOCIALIST REPUBLIC of VIET NAM
independence – freedom – happy
---o0o-AGREED MINUTES-
-
etc. wholesale bounce back

number: 1408-01/MSC-MVC

-based HĐKT No.: 04/03-1. MSC March 2003 between the MEINAN CO., LTD. (VIETNAM) CO., LTD and the MEINAN SEIMITSU
-pursuant to annex No.: PL040401/MSC-MVC on 5th December 2005 between MEINAN CO., LTD. (VIETNAM) CO., LTD and the MEINAN SEIMITSU

today, September 8 2014, we include:

the BUYER (Side A): MEINAN SEIMITSU CO., LTD.
address: 1-38-1 Higashimatabei-cho Minami-ku, Nagoya, Japan 457-0833
Member: 740 565 (JPY) at Bank of Tokyo Mitsubishi UFJ, Uchidabashi branch, Japan.
Representative: Mr. AKIYOSHI TAKAKUWA
position: General Manager

SELLER (Side B): MEINAN CO., LTD. (VIETNAM)
address: lot 67, no. 1, Linh Trung export processing zone II, Ward Binh Chieu,
Thu Duc district, Ho Chi Minh City
Tel: 08. 37292979/80
Fax: 08. 37292933
account: 545325 (JPY), at Bank of Tokyo Mitsubishi, HCM branch
representative: Mr. NOBUYUKI TAKAKUWA
position: General Manager

July, 2014, on A (buyer) the imports from side B (the seller) has the product VALVE 2671-0171 (Handles steel products was shaped-used to produce parts of automotive throttle valve opening) quality due to some products have even been threaded batch (with drawings).
The shipment contains products VALVE 2671-0171 Side B has been sold to A Party:

STT Bill

Bills Trade Finance Volume
(Pcs) unit price
(JPY) into money
(JPY)
1 V-0000346 061427 (symbol KM/11 p: ground on 24/06/2014) 25.09 3,000 75,270
2 V-0000347 061431 (symbol KM/11 p: ground on 25/06/2014) 25.09 7,000 175,630
3 V-0000348 061434 (symbol KM/11 p: ground on 26/06/2014) 5.855 25.09 146,902
4 V-0000349 061435 (symbol KM/11 p: ground on 27/06/2014) 25.09 3,000 75,270
5 V-0000351 061440 (symbol KM/11 p: ground on 28/06/2014) 25.09 3,000 75,270
6 V-0000353 071407 (symbol KM/11 p: ground on 03/07/2014) 25.09 3,000 75,270
7 V-0000354 071408 (symbol KM/11 p: ground on 04/07/2014) 25.09 21,000 526,890
8 V-071412 0000356 (symbol KM/11 p: ground on 07/07/2014) 25.09 8,000 200,720
9 V-0000352 071404 (symbol KM/11 p: ground on 02/07/2014) 25.09 3,000 75,270
10 V-0000357 071414 (symbol KM/11 p: ground on 08/07/2014) 6,000 25.09 150,540
11 V-0000362 071424 (symbol KM/11 p: ground on 14/07/2014)
7,085 TOTAL 25.09 69,940 177,763 1,754,795

By A release of the Invoice: V14-07-02, V14-07-15 & V14-07-22 returned to Party B faulty products with Temporary re-export import method, non-payment. In the course of The B test, fix the back of VALVE products 2671-0171 found the shipment on can not repair to back A party time. Should mutually agreed payment arrangement as follows:
1 Thing: content:

-A Party to return the faulty product to side B as detailed below:

STT Invoices Commercially

return

Commercial Invoice shipment Receipts

number of Finance (Pcs) unit price
(JPY) into money
(JPY)
1 V14-07-02
(2/07/2014) V-061427 0000346 (symbol KM/11 p: ground on 24/06/2014) 25.09 3,000 75,270
V-061431 0000347 (symbol KM/11 p: ground on 25/06/2014) 25.09 7,000 175,630
V 061434-0000348 (symbol KM/11 p: ground on 26/06/2014) 25.09 5,855 146,902
15,855 397,802
2 V14-07-15
(15/07/2014) V-0000349 061435 (symbol KM/11 p: ground on 27/06/2014) 25.09 3,000 75,270
V 061440-0000351 (symbol KM/11 p: ground on 28/06/2014) 25.09 3,000 75,270
V-0000353 071407 (symbol KM/11 p: ground on 03/07/2014) 25.09 3,000 75,270
V 071408-0000354 (symbol KM/11 p: ground on 04/07/2014) 25.09 21,000 526,890
V-071412 0000356 (symbol KM/11 p: ground on 07/07/2014) 25.09 8,000 200,720
953,420
3 38,000 V14-07-22
(on 22/07/2014) V-071404 0000352 (symbol KM/11 p: ground on 02/07/2014) 25.09 3,000 75,270
V-071414 0000357 (symbol KM/11 p: ground on 08/07/2014) 6,000 25.09 150,540
V 071424-0000362 (symbol KM/11 p: ground on 14/07/2014) 5,000 25.09 125,450

351,260 14,000 TOTAL 69,940 1,702,482

-Side B must pay party A whole transportation costs incurred in Japan related to the shipment on the (costs order in Japan and send the return of Vietnam) and the cost of test product in Japan as detailed below:

STT content unit count unit price

(JPY) Amount (JPY)

1 shipping costs charged shipment V14-07-02 (dated 02/07/2014) times 1 36,722 36,722
2 shipping costs charged shipment V14-07-15 (15/07/2014) times 1 72,310 72,310
3 shipping costs charged shipment V14-07-22 (on 22/07/2014) times 1 40,235 40,235
4 transportation costs incurred in Japanese 1 7,603 7,603
5 product testing costs: VALVE 2671-0171 h 122 2,000 244,000


400,870 TOTAL-total amount of Party B will pay party A is: JPY 2,103,352 (Two million one hundred and three thousand three hundred fifty-two Japanese yen).
-Reason: party B has no time back returned the shipment on to Side a.
Article 2: PAYMENT
Party A shall deduct the liabilities in August 2014 and deduct the payment in September 2014 of Side B with total amount: JPY 2,103,352 (Two million one hundred and three thousand three hundred fifty-two Japanese yen).
Article 3: GENERAL TERMS
1. The two sides pledged to comply the terms stated in this agreement.
2. In the course of implementing any problems arising to be addressed, the two sides should actively inform one another and together resolve on the basis of negotiations. The case of disputes that the two sides do not resolve, then both parties are uniting and bringing the case to the Court in Ho Chi Minh City's economy to deal with. The Court's decision is the final decision binding on both sides must obey. The cost of inspection, verification and court fees will do loser is.
3. The minutes of the agreement established 4 a (2 English and 2 a in Vietnamese) have the same value in terms of legal, each of the parties concerned keep 2 copies (1 English and 1 a in Vietnamese) to perform.
4. The minutes of the deal's worth since.

REPRESENTATION A REPRESENTATION B
Director General Director General



AKIYOSHI TAKAKUWA NOBUYUKI TAKAKUWA
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---o0o---
BIÊN BẢN THỎA THUẬN
vv. Hàng bán bị trả lại

Số: 1408-01/MSC-MVC

- Căn cứ theo HĐKT số: 04/03-01.MSC ngày 01 tháng 04 năm 2003 giữa CÔNG TY TNHH MEINAN (VIỆT NAM) và CÔNG TY TNHH MEINAN SEIMITSU
- Căn cứ theo Phụ lục Hợp Đồng số: PL040401/MSC-MVC ngày 05 tháng 12 năm 2005 giữa CÔNG TY TNHH MEINAN (VIỆT NAM) và CÔNG TY TNHH MEINAN SEIMITSU

Hôm nay, ngày 29 tháng 08 năm 2014, chúng tôi gồm có:

BÊN MUA (Bên A) : CÔNG TY TNHH MEINAN SEIMITSU
Địa chỉ : 1-38-1 Higashimatabei-cho Minami-ku, Nagoya, Japan 457-0833
Tài khoản : 740 565 (JPY) Tại Ngân hàng Tokyo Mitsubishi UFJ, Chi nhánh Uchidabashi , Nhật Bản.
Người đại diện : Ông AKIYOSHI TAKAKUWA
Chức vụ : Tổng giám đốc

BÊN BÁN (Bên B) : CÔNG TY TNHH MEINAN (VIỆT NAM)
Địa chỉ : Lô 67, Đường số 1, Khu chế xuất Linh Trung II, Phường Bình Chiểu,
Quận Thủ Đức, TP. HCM
Tel : 08. 37292979/80
Fax : 08. 37292933
Tài khoản : 545325 (JPY), Tại Ngân hàng Tokyo Mitsubishi, Chi nhánh TP. HCM.
Người đại diện : Ông NOBUYUKI TAKAKUWA
Chức vụ : Tổng giám đốc

Tháng 07 năm 2014, Bên A (Bên mua) phát hiện các lô hàng nhập khẩu từ Bên B (Bên bán) có sản phẩm VALVE 2671-0171 (Chốt bán thành phẩm bằng thép đã được định hình – dùng để sản xuất bộ phận đóng mở van ga ô tô) không đạt chất lượng do một số sản phẩm có ren bị cấn mẻ (kèm theo hình vẽ).
Các lô hàng có sản phẩm VALVE 2671-0171 Bên B đã xuất bán cho Bên A:

STT Hóa Đơn
Thương Mại Hóa Đơn
Tài Chính Số Lượng
(Pcs) Đơn Giá
(JPY) Thành Tiền
(JPY)
1 V-061427 0000346 (Ký hiệu KM/11P ngày 24/06/2014) 3.000 25,09 75.270
2 V-061431 0000347 (Ký hiệu KM/11P ngày 25/06/2014) 7.000 25,09 175.630
3 V-061434 0000348 (Ký hiệu KM/11P ngày 26/06/2014) 5.855 25,09 146.902
4 V-061435 0000349 (Ký hiệu KM/11P ngày 27/06/2014) 3.000 25,09 75.270
5 V-061440 0000351 (Ký hiệu KM/11P ngày 28/06/2014) 3.000 25,09 75.270
6 V-071407 0000353 (Ký hiệu KM/11P ngày 03/07/2014) 3.000 25,09 75.270
7 V-071408 0000354 (Ký hiệu KM/11P ngày 04/07/2014) 21.000 25,09 526.890
8 V-071412 0000356 (Ký hiệu KM/11P ngày 07/07/2014) 8.000 25,09 200.720
9 V-071404 0000352 (Ký hiệu KM/11P ngày 02/07/2014) 3.000 25,09 75.270
10 V-071414 0000357 (Ký hiệu KM/11P ngày 08/07/2014) 6.000 25,09 150.540
11 V-071424 0000362 (Ký hiệu KM/11P ngày 14/07/2014) 7.085 25,09 177.763
TỔNG CỘNG 69.940 1.754.795

Bên A phát hành các Invoice: V14-07-02, V14-07-15 & V14-07-22 trả lại cho Bên B các sản phẩm bị lỗi với phương thức Tạm nhập tái xuất, không thanh toán. Trong quá trình Bên B kiểm tra, sửa chữa lại sản phẩm VALVE 2671-0171 nhận thấy lô hàng trên không thể sữa chữa để tái xuất cho Bên A kịp tiến độ . Nên hai bên cùng thống nhất thỏa thuận hình thức thanh toán như sau:
Điều 1: NỘI DUNG:

- Bên A trả lại các sản phẩm bị lỗi cho bên B theo bảng kê chi tiết sau:

STT Hóa Đơn
Thương Mại
trả lại hàng Hóa Đơn
Thương Mại
xuất hàng Hóa Đơn
Tài Chính Số Lượng
(Pcs) Đơn Giá
(JPY) Thành Tiền
(JPY)
1 V14-07-02
(ngày 02/07/2014) V-061427 0000346 (Ký hiệu KM/11P ngày 24/06/2014) 3.000 25,09 75.270
V-061431 0000347 (Ký hiệu KM/11P ngày 25/06/2014) 7.000 25,09 175.630
V-061434 0000348 (Ký hiệu KM/11P ngày 26/06/2014) 5.855 25,09 146.902
15.855 397.802
2 V14-07-15
(ngày 15/07/2014) V-061435 0000349 (Ký hiệu KM/11P ngày 27/06/2014) 3.000 25,09 75.270
V-061440 0000351 (Ký hiệu KM/11P ngày 28/06/2014) 3.000 25,09 75.270
V-071407 0000353 (Ký hiệu KM/11P ngày 03/07/2014) 3.000 25,09 75.270
V-071408 0000354 (Ký hiệu KM/11P ngày 04/07/2014) 21.000 25,09 526.890
V-071412 0000356 (Ký hiệu KM/11P ngày 07/07/2014) 8.000 25,09 200.720
38.000 953.420
3 V14-07-22
(ngày 22/07/2014) V-071404 0000352 (Ký hiệu KM/11P ngày 02/07/2014) 3.000 25,09 75.270
V-071414 0000357 (Ký hiệu KM/11P ngày 08/07/2014) 6.000 25,09 150.540
V-071424 0000362 (Ký hiệu KM/11P ngày 14/07/2014) 5.000 25,09 125.450
14.000 351.260
TỔNG CỘNG 69.940 1.702.482

- Bên B phải thanh toán cho Bên A toàn bộ các chi phí vận chuyển phát sinh tại Nhật Bản có liên quan đến các lô hàng trên (chi phí nhận hàng tại Nhật và gửi trả hàng về Việt Nam) và chi phí kiểm tra sản phẩm bị lỗi tại Nhật theo bảng kê chi tiết sau:

STT Nội dung Đơn vị
tính Số Lượng Đơn Giá
(JPY) Thành Tiền
(JPY)
1 Chi phí vận chuyển trả lô hàng V14-07-02 (ngày 02/07/2014) lần 1 36.722 36.722
2 Chi phí vận chuyển trả lô hàng V14-07-15 (ngày 15/07/2014) lần 1 72.310 72.310
3 Chi phí vận chuyển trả lô hàng V14-07-22 (ngày 22/07/2014) lần 1 40.235 40.235
4 Chi phí vận chuyển phát sinh tại Nhật lần 1 7.603 7.603
5 Chi phí kiểm tra sản phẩm: VALVE 2671-0171 giờ 122 2.000 244.000
TỔNG CỘNG 400.870

- Tổng số tiền Bên B sẽ thanh toán cho Bên A là: JPY 2.103.352 (Hai triệu một trăm lẻ ba nghìn ba trăm năm mươi hai Yên Nhật).
- Lý do: Bên B đã không kịp tiến độ tái xuất hoàn trả lại các lô hàng trên cho Bên A.
Điều 2: HÌNH THỨC THANH TOÁN
Bên A sẽ cấn trừ công nợ phải trả tháng 8 năm 2014 và cấn trừ kỳ thanh toán tháng 9 năm 2014 của Bên B với tổng số tiền: JPY 2.103.352 (Hai triệu một trăm lẻ ba nghìn ba trăm năm mươi hai Yên Nhật).
Điều 3: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã ghi trong biên bản thỏa thuận này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết thì hai bên phải chủ động thông báo cho nhau và cùng nhau giải quyết trên cơ sở thương lượng. Trường hợp tranh chấp mà hai bên không tự giải quyết được thì cả hai bên đều thống nhất và đưa vụ việc ra toà án kinh tế Tp. Hồ Chí Minh để giải quyết. Quyết định của toà án là quyết định cuối cùng buộc hai bên phải chấp hành. Các chi phí kiểm tra, xác minh và lệ phí toà án sẽ do bên thua chịu.
3. Biên bản thỏa thuận này được lập thành 04 bản (02 bản tiếng Anh và 02 bản bằng tiếng Việt) có giá trị như nhau về mặt pháp lý, mỗi bên liên quan giữ 02 bản (01 bản tiếng Anh và 01 bản bằng tiếng Việt) để làm cơ sở thực hiện.
4. Biên bản thỏa thuận này có giá trị kể từ ngày ký .

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Tổng Giám Đốc Tổng Giám Đốc



AKIYOSHI TAKAKUWA NOBUYUKI TAKAKUWA
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: