4.Chiết khấu Chiết khấu tiền mặt: giảm giá cho những người mua thanh toán sớm. Chiết khấu số lượng: giảm giá cho những người mua nhiều. Chiết khấu theo mùa: giảm giá cho khách hành mua hàng hay dịch vụ vào mùa vắng khách.
4.Chiết khấuChiết khấu tiền mặt: giảm giá cho những người mua thanh toán sớm.Chiết khấu số lượng: giảm giá cho những người mua nhiều.Chiết khấu theo mùa: giảm giá cho khách hành mua hàng hay dịch vụ vào mùa vắng khách.
4.Chiet discount cash discount: discounts for early payment buyers. Discounting number: discounts for those who buy more. Discounting seasonally lower prices for customers buying goods or services in low season guest.