Nguồn nước gắn liền với môi trường sống thường xuyên hoặc theo mùa của các loài động vật, thực vật thuộc danh mục loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ Sông, suối phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước quy định tại điểm c khoản 1 điều 31 của luật tài nguyên nước Sông là nguồn cung cấp nước của nhà máy cấp nước sinh hoạt, sản xuất cho các đô thị, khu dân cư tập trung Nhà máy cấp nước sinh hoạt Nguồn cung cấp nước Trục thoát nước Sông gắn liền với sinh kế của cộng đồng dân cư sống ven sông
수 자원 관련 일반 생활 환경과 또는 동물의 계절, 식물 멸종 위기, 희귀 카테고리 및 우선순위 보호강, 스트림 물 자원 보호 복도에 지정 된 시점에 법 제 31 조 단락 1의 c 수 자원 설정강 도시, 주거 초점에 대 한 생산 하는 국내 물 공급의 원천이 다국내 물 공급 공장물 공급배수 샤프트강 강 따라 생활 하는 커뮤니티의 생계와 관련 된
멸종 위기 종, 희귀 보호 우선 순위 목록에 일반 서식 또는 계절 동물과 식물과 관련된 수자원 강, 물, 보호 복도를하여야한다 스트림에서 지정한 C, 수자원에 관한 법률 제 31 조 제 1 도시 및 주거에 대한 강, 물, 식물, 물 공급, 생산 공급하는 급수 식물 급수 배수 샤프트 노래 강을 따라 살고있는 지역 사회의 생계에 부착