d) Quyết định lựa chọn đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư trong trườ dịch - d) Quyết định lựa chọn đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư trong trườ Trung làm thế nào để nói

d) Quyết định lựa chọn đơn vị quản

d) Quyết định lựa chọn đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư trong trường hợp chủ đầu tư không có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư hoặc có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhưng không tham gia quản lý vận hành hoặc tham gia quản lý vận hành nhưng không đáp ứng được các yêu cầu như đã thỏa thuận trong hợp đồng cung cấp dịch vụ ký với Ban quản trị nhà chung cư;
đ) Thông qua báo cáo về hoạt động quản lý vận hành, hoạt động bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư;
e) Quyết định các nội dung khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng nhà chung cư.
4. Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu thì Hội nghị nhà chung cư được tổ chức họp để quyết định các vấn đề quy định tại các điểm a, b và e khoản 3 Điều này.
5. Mọi quyết định của Hội nghị nhà chung cư về các vấn đề quy định tại khoản 3 Điều này được thông qua theo nguyên tắc đa số bằng hình thức biểu quyết hoặc bỏ phiếu, được lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên chủ trì cuộc họp và thư ký cuộc họp Hội nghị nhà chung cư.
Điều 103. Ban quản trị nhà chung cư
1. Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu hoặc nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu nhưng có dưới 20 căn hộ thì chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư thống nhất quyết định việc thành lập Ban quản trị nhà chung cư hoặc không thành lập Ban quản trị nhà chung cư; trường hợp thành lập Ban quản trị nhà chung cư được thực hiện như sau:
a) Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu, thành phần Ban quản trị bao gồm đại diện chủ sở hữu và người sử dụng nhà chung cư;
b) Đối với nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu, thành phần Ban quản trị nhà chung cư thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Đối với nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu mà có từ 20 căn hộ trở lên phải thành lập Ban quản trị nhà chung cư. Thành phần Ban quản trị nhà chung cư gồm đại diện các chủ sở hữu nhà chung cư, đại diện chủ đầu tư (nếu có); trường hợp người sử dụng nhà chung cư tham gia Hội nghị nhà chung cư thì thành phần Ban quản trị nhà chung cư có thể gồm cả người sử dụng.
3. Ban quản trị nhà chung cư có một chủ sở hữu được tổ chức theo mô hình tự quản. Ban quản trị nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu được tổ chức và hoạt động theo mô hình Hội đồng quản trị của công ty cổ phần hoặc mô hình Ban chủ nhiệm của hợp tác xã, có tư cách pháp nhân, có con dấu và thực hiện các quyền, trách nhiệm quy định tại khoản 1 Điều 104 của Luật này.
Khi bầu, bãi miễn thành viên Ban quản trị nhà chung cư, các chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư không phải thành lập công ty cổ phần hoặc thành lập hợp tác xã; việc bầu, bãi miễn thành viên Ban quản trị được thực hiện thông qua Hội nghị nhà chung cư theo Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành.
Điều 104. Quyền và trách nhiệm của Ban quản trị nhà chung cư
1. Đối với nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu thì Ban quản trị nhà chung cư có quyền và trách nhiệm sau đây:
a) Đôn đốc, nhắc nhở các chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư trong việc thực hiện nội quy, quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư;
b) Quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư theo quy định của Luật này và quyết định của Hội nghị nhà chung cư; báo cáo Hội nghị nhà chung cư việc thu, chi khoản kinh phí này;
c) Đề nghị Hội nghị nhà chung cư thông qua mức giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư;
d) Ký hợp đồng cung cấp dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư với chủ đầu tư hoặc đơn vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư sau khi đã được Hội nghị nhà chung cư lựa chọn theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 102 của Luật này.
Trường hợp nhà chung cư không yêu cầu phải có đơn vị quản lý vận hành theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 105 của Luật này và được Hội nghị nhà chung cư giao cho Ban quản trị thực hiện quản lý vận hành thì Ban quản trị nhà chung cư thực hiện việc thu, chi kinh phí quản lý vận hành theo quyết định của Hội nghị nhà chung cư;
đ) Ký kết hợp đồng với đơn vị có năng lực bảo trì nhà ở theo quy định của pháp luật về xây dựng để bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư và giám sát hoạt động bảo trì. Việc bảo trì phần sở hữu chung có thể do đơn vị đang quản lý vận hành nhà chung cư hoặc đơn vị khác có năng lực bảo trì theo quy định của pháp luật về xây dựng thực hiện;
e) Thu thập, tổng hợp ý kiến, kiến nghị của người sử dụng nhà chung cư về việc quản lý, sử dụng và cung cấp các dịch vụ nhà chung cư để phối hợp với cơ quan chức năng, tổ chức, cá nhân có liên quan xem xét, giải quyết;
g) Phối hợp với chính quyền địa phương, tổ dân phố trong việc xây dựng nếp sống văn minh, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trong nhà chung cư;
h) Thực hiện đúng quy chế hoạt động của Ban quản trị nhà chung cư đã được Hội nghị nhà chung cư thông qua, không được tự bãi miễn hoặc bổ sung thành viên Ban quản trị nhà chung cư;
i) Được hưởng thù lao trách nhiệm và các chi phí hợp lý khác theo quyết định của Hội nghị nhà chung cư;
k) Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư khi thực hiện quyền và trách nhiệm không đúng với quy định tại khoản này;
l) Thực hiện các công việc khác do Hội nghị nhà chung cư giao mà không trái với quy định pháp luật.
2. Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu thì Ban quản trị nhà chung cư thực hiện quyền và trách nhiệm quy định tại các điểm a, e, g, h, i, k và l khoản 1 Điều này.
Điều 105. Quản lý vận hành nhà chung cư
1. Việc quản lý vận hành nhà chung cư được quy định như sau:
a) Đối với nhà chung cư có thang máy thì do đơn vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư thực hiện;
b) Đối với nhà chung cư không có thang máy thì Hội nghị nhà chung cư họp quyết định tự quản lý vận hành hoặc thuê đơn vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư thực hiện.
2. Đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư phải có đủ điều kiện về chức năng và năng lực theo quy định sau đây:
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
d) 决定选择公寓管理的单位的情况下,投资者有没有功能,容量管理在经营公寓或功能、 操作管理能力但不是参与管理或操作管理但与服务提供商签订的合同约定不符合公寓管理;DD) 通过报告业务管理,维护操作拥有部分的公寓;e) 决定相关的管理和使用的建筑物区分所有权的内容。4.关于对建筑物区分所有权的所有者,会议已举行公寓会议,决定以磅为单位规定的事项本条第 3 款 a、 b 和 e。5.所有决定的房子在这篇文章的第 3 段所指明的问题是通过多数投票或投票,这一原则的会议都成立由成员签署的纪要主持会议和会议秘书会议的房子。第一百零三条。公寓管理1. Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu hoặc nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu nhưng có dưới 20 căn hộ thì chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư thống nhất quyết định việc thành lập Ban quản trị nhà chung cư hoặc không thành lập Ban quản trị nhà chung cư; trường hợp thành lập Ban quản trị nhà chung cư được thực hiện như sau:a) Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu, thành phần Ban quản trị bao gồm đại diện chủ sở hữu và người sử dụng nhà chung cư;b) Đối với nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu, thành phần Ban quản trị nhà chung cư thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.2. Đối với nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu mà có từ 20 căn hộ trở lên phải thành lập Ban quản trị nhà chung cư. Thành phần Ban quản trị nhà chung cư gồm đại diện các chủ sở hữu nhà chung cư, đại diện chủ đầu tư (nếu có); trường hợp người sử dụng nhà chung cư tham gia Hội nghị nhà chung cư thì thành phần Ban quản trị nhà chung cư có thể gồm cả người sử dụng.3.董事会有公寓业主组织自治的模型。董事会有很多公寓业主的组织和运行模型的公司管理董事会或模型的合作社董事会主席、 具有法人资格、 密封和做出正确的这项法律 1 第 104 条,他的责任所订明的条款。当选后,董事会成员而遭解雇,所有者,谁使用的公寓没有形成股份制公司或合作建立;投票,董事会解雇的成员亦会通过公寓会议按条例 》,使用由部长建筑物区分所有权。第一百零四条。权利和责任的董事会公寓1.公寓业主都有然后共管委员会拥有以下的权利和义务:a) 敦促,提醒业主,使用的公寓在执行规则和条例,使用的公寓;b) 管理、 使用的根据本法的规定和决定的会议房子; 公寓物业维修费用会议报告公寓集合,这份预算案;c) 建议通过价格的服务公寓管理; 会议公寓d) 合同提供托管的服务运作与所有者或单位公寓可以功能,容量管理经营共管公寓会议选择作为以后点指定此法 102 条 3 帐户 d。公寓的一例不需要有这项法律的第 1 段点 b 的规定下运作的管理单元和 105 的文章都是的公寓会议交付给板管理板应操作使得货币,决定会议的房子; 成本管理的公寓DD) 与签订合同单位能够房屋维修楼宇维修的公寓业主和监测维修活动有关的法律。维护共同财产可以由运营单位的单位或公寓有依法维护能力建设;e) 收集、 一般评论,建议使用关于管理,公寓的人使用和服务公寓为协调与有关当局、 组织和个人考虑,解决;g) 在与地方当局协作,人口群体中建立文明的生活方式、 维持秩序、 社会安全的公寓;h) 使董事会共管公寓公约活动的正确调节通过,不被驳回或董事会成员额外的公寓;I) 是负责薪酬及其他合理费用确定由会议的房子;k) 负责以前的业主,使用公寓时权利与责任在此子句; 中指定操作方法不正确,在法律面前l) 通过公寓并不是违反法律规定的事务会议执行其他工作。2.关于对建筑物区分所有权拥有一个所有者、 董事会公寓做得正确和责任规定点 a、 f、 g、 h、 我、 k 和 l,这篇文章的 1 款。第 105 条。公寓管理1. Việc quản lý vận hành nhà chung cư được quy định như sau:a) Đối với nhà chung cư có thang máy thì do đơn vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư thực hiện;b) Đối với nhà chung cư không có thang máy thì Hội nghị nhà chung cư họp quyết định tự quản lý vận hành hoặc thuê đơn vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư thực hiện.2. Đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư phải có đủ điều kiện về chức năng và năng lực theo quy định sau đây:
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
d)第选择运营管理单位的公寓的情况下,投资者有公寓或功能,运营管理能力的无功能,容量管理和经营,不参与运营管理或经营管理参与,但不符合要求,同意在与服务提供商主持人公寓签订的合同;
E)通过关于管理行动的报告操作和维护活动套型普通所有权;
e)决定有关管理和使用共管的其他事项。
4。对于公寓业主有公寓,会议举行了一次会议,决定在子句,B和E,本条第一款3。规定的问题
5。在由多数规则通过本条第3款规定的问题套型大会通过投票或投票的所有决定,都是以书面形式记录,由成员签署会议秘书和会议公寓会议。
第103条公寓版主
1。对于公寓业主有一个公寓或以上的业主,但只有不到20公寓,业主,谁使用统一的公寓决定建立公寓或版主版主不建立一个共管; 建立案例共管版主是由如下:
a)对于公寓业主组成版主包括代表业主和共管的用户;
b )对于公寓有很多车主,在本条第一款规定的2做组件公寓版主。
2。对于公寓和有20个或更多的公寓必须建立共管管理员多个所有者。董事局的组成包括公寓和公寓的业主代表,代表投资者(如有); 凡使用共管参加会议的,组成共管公寓版主可以包括用户。
3。主持人公寓业主有下的自我管理模式组织。版主公寓有许多业主的组织和股份制公司或管理合作社的董事会模式管理委员会的模式下运作,具有法人地位,密封行使本法第104条第一款规定的权利和责任。
如果当选,驳回公寓的管理委员会成员,业主,谁使用公寓是不成立的公司或形成合作的一部分; 在选举和罢免管理委员会的成员应通过在管理条例公寓的会议提出,利用公寓由建设部颁发。
第一百零四条董事会的权利和责任公寓价值
1。对于公寓有多个业主,公寓版主有以下权利和责任:
一)督促,提醒业主,谁在执行规则中使用的公寓,在管理和使用的共管法规;
二)管理和资金使用情况进行维护共管依照本法和公寓的会议的决定共同财产; 会议报告关于公寓该基金的收入和支出;
C)通过建议服务价格管理且套型操作共管会议;
D)签订合同,提供管理服务公寓的投资者或功能单元,容量管理和共管会议后选择公寓的操作操作所规定的本法第102条第3条。
其中,公寓并不需要有管理单位工作所规定的本法第105条,并分配给执行运营管理的共管会议主持人的第1,管理委员会值得公寓在公寓会议的决定管理和运作的收集和资金支出;
E)要登录按照建筑法能够与住房维修单位签订合同最高维持公寓和监控维护活动的共同所有权。共同所有权的维护,可能是由于该单元公寓或能够维持法律规定的建设实施的其他实体的运营管理;
e)为收集和综合评论与用户的管理公寓的建议,使用和提供服务公寓与相关机构,组织和有关考虑和解决个人的协调;
摹)协调与地方当局和建立一个文明的生活方式,维持秩序的人群,并在公寓的社会安全;
八)执行一般管理董事会的正常运作规章居民一直开会通过共管,不得辞退或公寓的管理委员会的其他成员;
I)由的会议决定,有权获得报酬和其他合理费用公寓;
K)在法律面前负责,业主行使自己的权利和责任不符合本款的规定时,谁使用共管;
L)执行其他任务的会议公寓交付,但不违背法律。
2。对于公寓有一个所有者,共管版主所规定的点A,E,G,H,I,K和L,本条第一款1行使自己的权利和义务。
第105条管理公寓的运作
1。公寓的管理和运作的定义如下:
a)对于公寓有电梯,单位可以为,容量管理和执行共管公寓的操作功能;
b)对于一般公寓没有电梯,会议决定租公寓自我管理会议的业务或功能单元,容量管理和公寓的操作进行。
2。运行管理单位的公寓有资格对符合下列规定的功能和能力:
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: