1.3.2.2. Dân cư và lao động: Dân cư là lực lượng sản xuất quan trọng của xã hội. Cùng với hoạt động lao động, dân cư còn có nhu cầu nghỉ ngơi và du lịch.
1.3.2.3. Cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
* Cơ sở hạ tầng xã hội: được xem là những yếu tố đảm bảo điều kiện chung cho việc phát triển du lịch. Cơ sở hạ tầng là tiền đề, là đòn bẩy của mọi hoạt động kinh tế, trong đó có du lịch.
* Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch: được hiểu là toàn bộ các phương tiện vật chất kỹ thuật do các tổ chức du lịch tạo ra để khai thác tiềm năng du lịch, tạo ra sản phẩm dịch vụ, hàng hóa cung cấp và thỏa mãn nhu cầu của du khách. Bao gồm hệ thống khách sạn, nhà hàng, các khu vui chơi giải trí, phương tiện vận chuyển,… Trình độ phát triển của cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch là điều kiện, đồng thời cũng là sự thể hiện trình độ phát triển du lịch của một đất nước.
1.3.3. Tình hình chính trị và các điều kiện an toàn đối với du khách: Các nhân tố chính trị là điều kiện đặc biệt quan trọng có tác dụng hoặc thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của du lịch trong nước và quốc tế.
1.3.4. Chính sách của Nhà nước: cũng là nhân tố ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển của ngành du lịch thể hiện ở việc thu hút đầu tư cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp kinh doanh du lịch phát triển.
1.3.5. Cộng đồng dân cư: có vai trò to lớn trong bảo tồn tài nguyên, môi trường và văn hóa địa phương đảm bảo việc khai thác có hiệu quả các giá trị tài nguyên du lịch biển phục vụ các mục tiêu phát triển lâu dài.
1.3.2.2. 인구 및 노동 인구 사회의 중요 한 생산을 강제로. 함께 노동 활동, 유사시에 휴식과 관광 인구. 1.3.2.3. 사회 인프라 및 기술 시설 투어 * 사회 인프라: 관광 개발에 대 한 전반적인 조건을 보장 하는 요인으로 간주. 인프라는 전제, 관광을 포함 한 모든 경제 활동의 레버입니다. * 기술 시설 투어: 전체 기술 자료 관광의 잠재력을 이용 하기 위해 만든 여행 조직에 의해 방법으로 이해, 제품, 상품 또는 서비스 제공 만들고 방문자의 요구를 충족. 호텔, 레스토랑, 엔터테인먼트, 교통, 등... 관광에 대 한 기술 인프라의 개발 수준을 조건으로 국가의 관광 개발 수준입니다. 1.3.3. 정치 상황 및 보안에 대 한 조건을 방문자: 정치적인 요소는 특히 중요 한 조건이 불리 한 효과 또는 홍보 또는 국내 및 국제 관광의 발전을 방해. 1.3.4. 국가 정책: 투자 유치 뿐만 아니라 관광 사업의 사업 개발을 위한 유리한 조건 만들기에서 관광 산업의 발전에 영향을 주는 요인 또한. 1.3.5. 커뮤니티: 자원 절약, 환경 및 장기 개발 목표를 제공 하는 바다의 관광 자원 값의 효과적인 착취 되도록 현지 문화에 엄청난 역할을 있다.
đang được dịch, vui lòng đợi..
1.3.2.2. 그리고 노동 인구 : 인구 사회의 중요한 생산력이다. 노동 활동과 함께, 주민들은 휴식과 관광을 필요로한다.
1.3.2.3. 사회 인프라 및 재료와 관광의 기술 기준
* 사회 인프라 : 이러한 요소는 관광 개발을위한 일반 조건을 보장하기 위해 간주됩니다. 인프라 관광을 포함하여 경제 활동의 레버 등의 전제 조건입니다.
* 기술 인프라 관광은 단체 전체 재료와 기술 수단으로 이해된다 관광은 관광객의 요구를 관광 잠재력을 악용 제품 및 서비스, 상품 공급을 만들고 만족시키기 위해 만들었습니다. 호텔 시스템, 레스토랑, 놀이 공원, 운송, ... 관광 재료 및 기술 개발의 기본 레벨을 포함 플레이 조건뿐만 아니라 발현 국가의 관광 개발.
1.3.3. 방문자의 정치 상황 및 보안 조건 : 정치적 요인이 특히 중요 조건의 효과 나 홍보하거나 국가에서 관광의 발전을 억제하고 국제적이다.
1.3. 4. 국가 정책 :. 요인은 크게 관광 분야의 발전은 투자 유치에 반영 영향뿐만 아니라 관광 사업의 사업 개발에 유리한 조건을 만들 수 있습니다
1.3. 5. 거주 지역 : 자연 자원의 보존에 큰 역할이, 환경과 지역 문화가 크루즈 서비스 장기 발전 목표의 자원 값의 효과적인 개발을 보장합니다.
đang được dịch, vui lòng đợi..