8. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở là tổng hợp các đề xuất có liên quan đế dịch - 8. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở là tổng hợp các đề xuất có liên quan đế Trung làm thế nào để nói

8. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở là t

8. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở là tổng hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để xây dựng mới nhà ở, các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phục vụ nhu cầu ở hoặc để cải tạo, sửa chữa nhà ở trên một địa điểm nhất định.
9. Phát triển nhà ở là việc đầu tư xây dựng mới, xây dựng lại hoặc cải tạo làm tăng diện tích nhà ở.
10. Cải tạo nhà ở là việc nâng cấp chất lượng, mở rộng diện tích hoặc điều chỉnh cơ cấu diện tích của nhà ở hiện có.
11. Bảo trì nhà ở là việc duy tu, bảo dưỡng nhà ở theo định kỳ và sửa chữa khi có hư hỏng nhằm duy trì chất lượng nhà ở.
12. Chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhà ở hợp pháp thông qua các hình thức đầu tư xây dựng, mua, thuê mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế, nhận góp vốn, nhận đổi nhà ở và các hình thức khác theo quy định của Luật này và pháp luật có liên quan.
13. Chủ sở hữu nhà chung cư là chủ sở hữu căn hộ chung cư, chủ sở hữu diện tích khác trong nhà chung cư.
14. Tổ chức trong nước bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và tổ chức khác theo quy định của pháp luật về dân sự (sau đây gọi chung là tổ chức).
15. Phần sở hữu riêng trong nhà chung cư là phần diện tích bên trong căn hộ hoặc bên trong phần diện tích khác trong nhà chung cư được công nhận là sở hữu riêng của chủ sở hữu nhà chung cư và các thiết bị sử dụng riêng trong căn hộ hoặc trong phần diện tích khác của chủ sở hữu nhà chung cư theo quy định của Luật này.
16. Phần sở hữu chung của nhà chung cư là phần diện tích còn lại của nhà chung cư ngoài phần diện tích thuộc sở hữu riêng của chủ sở hữu nhà chung cư và các thiết bị sử dụng chung cho nhà chung cư đó theo quy định của Luật này.
17. Thuê mua nhà ở là việc người thuê mua thanh toán trước cho bên cho thuê mua 20% giá trị của nhà ở thuê mua, trừ trường hợp người thuê mua có điều kiện thanh toán trước thì được thanh toán không quá 50% giá trị nhà ở thuê mua; số tiền còn lại được tính thành tiền thuê nhà để trả hàng tháng cho bên cho thuê mua trong một thời hạn nhất định; sau khi hết hạn thuê mua nhà ở và khi đã trả hết số tiền còn lại thì người thuê mua có quyền sở hữu đối với nhà ở đó.
18. Nhà ở có sẵn là nhà ở đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng và đưa vào sử dụng.
19. Nhà ở hình thành trong tương lai là nhà ở đang trong quá trình đầu tư xây dựng và chưa được nghiệm thu đưa vào sử dụng.
Điều 4. Quyền có chỗ ở và quyền sở hữu nhà ở
Hộ gia đình, cá nhân có quyền có chỗ ở thông qua việc đầu tư xây dựng, mua, thuê, thuê mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế, nhận góp vốn, nhận đổi, mượn, ở nhờ, quản lý nhà ở theo ủy quyền và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhà ở hợp pháp thông qua các hình thức quy định tại khoản 2 Điều 8 của Luật này có quyền sở hữu đối với nhà ở đó theo quy định của Luật này.
Điều 5. Bảo hộ quyền sở hữu nhà ở
1. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về nhà ở của các chủ sở hữu theo quy định của Luật này.
2. Nhà ở thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không bị quốc hữu hóa. Trường hợp thật cần thiết vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà nước quyết định trưng mua, trưng dụng, mua trước nhà ở hoặc giải tỏa nhà ở thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thì Nhà nước có trách nhiệm bồi thường, hỗ trợ và thực hiện chính sách tái định cư cho chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm
1. Xâm phạm quyền sở hữu nhà ở của Nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
2. Cản trở việc thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở, việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ về sở hữu, sử dụng và giao dịch về nhà ở của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
3. Quyết định chủ trương đầu tư dự án hoặc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở không theo quy hoạch xây dựng, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở đã được phê duyệt.
4. Xây dựng nhà ở trên đất không phải là đất ở; xây dựng không đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn diện tích đối với từng loại nhà ở mà Nhà nước có quy định về tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn diện tích nhà ở. Áp dụng cách tính sai diện tích sử dụng nhà ở đã được luật quy định trong hợp đồng mua bán, hợp đồng thuê mua nhà ở.
5. Chiếm dụng diện tích nhà ở trái pháp luật; lấn chiếm không gian và các phần thuộc sở hữu chung hoặc của các chủ sở hữu khác dưới mọi hình thức; tự ý thay đổi kết cấu chịu lực hoặc thay đổi thiết kế phần sở hữu riêng trong nhà chung cư.
6. Sử dụng phần diện tích và các trang thiết bị thuộc quyền sở hữu, sử dụng chung vào sử dụng riêng; sử dụng sai mục đích phần diện tích thuộc sở hữu chung hoặc phần diện tích làm dịch vụ trong nhà chung cư hỗn hợp so với quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở và nội dung dự án đã được phê duyệt, trừ trường hợp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng.
7. Sử dụng sai mục đích nguồn vốn huy động hoặc tiền mua nhà ở trả trước cho phát triển nhà ở.
8. Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở ủy quyền hoặc giao cho bên tham gia hợp tác đầu tư, liên doanh, liên kết, hợp tác kinh doanh, góp vốn hoặc tổ chức, cá nhân khác thực hiện ký hợp đồng cho thuê, thuê mua, mua bán nhà ở, hợp đồng đặt cọc các giao dịch về nhà ở hoặc kinh doanh quyền sử dụng đất trong dự án.
9. Thực hiện các giao dịch mua bán, chuyển nhượng hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua, tặng cho, đổi, thừa kế, thế chấp, góp vốn, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở không đúng quy định của Luật này.
10. Cải tạo, cơi nới, phá dỡ nhà ở đang thuê, thuê mua, mượn, ở nhờ, được ủy quyền quản lý mà không được chủ sở hữu đồng ý.
11. Sử dụng căn hộ chung cư vào mục đích không phải để ở; sử dụng phần diện tích được kinh doanh trong nhà chung cư theo dự án được phê duyệt vào mục đích kinh doanh vật liệu gây cháy, nổ, kinh
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
8.投资项目建设的房屋是资本的使用有关的建议要建立新的住房、 基础设施工程、 社会基础设施服务的需要或翻新和修理房子上面某一地点的合成。9.房屋发展是建设的新建、 改建或装修住房面积的增加。10.改进升级的质量,扩大面积,或调整现有住房面积的结构。11.住房维修是房屋的维修、 房屋维修及保养,定期未能保持质量时。12.所有者是家庭住房组织,个体通过投资在施工、 采购、 租购、 捐赠、 继承,得到改变的形式和其他形式作为指定由本法和有关法律的合法房屋。13.业主的建筑物区分所有权是公寓,其他地区业主的建筑物区分所有权的所有者。14.在包括国家机构、 人民武装的单位、 业务部门、 政治组织、 社会政治组织、 社会政治组织、 社会组织、 社会专业组织、 经济组织和其他组织 (以下简称本组织) 的民事立法规定的国家组织。15.业主的建筑物区分所有权是在公寓内的地方或认可公寓内的其他部位是私有财产的这栋公寓的所有者和使用私人设备在公寓或在其他地区的建筑物区分所有权人根据本法的规定。16.联合所有权的建筑物区分所有权是剩余的外区域私营独资部分建筑物区分所有权人的公寓面积和设备用于建筑物区分所有权,根据这项法律的规定。17.租购住房是家的分期付款购买支付提前为党租购 20%的价值你在租购,除非条件购买租赁预付款应支付不超过 50%的房屋价值租购;剩余的金额计入租金,以每月付费方租购在给定的时间限制;购房者在租赁期满后,何时才还清那所房子的分期付款购买权利剩余金额。18.现有的住房住房已完成建设并投入使用。19.未来的住房住房正在建设和已不尚未投入试验使用的投资。第 4 条。在住房和家所有权权家庭,个人有权向住宿通过建造、 购买、 租赁、 租购、 捐赠、 继承,得到修改,借来的谢谢,房屋管理授权和法律规定的其他形式。组织、 家庭、 个人合法房屋通过本法第 8 条第 2 条订明的表格有所有权的房子,这项法律规定。第 5 条。房屋所有权保护1.国家承认和保护的法律所有权各家的拥有人根据本法的规定。2.住房属于机构、 家庭、 个人不被国有化。情况真的有必要为防御目的,安全;公众,国家或处于战争状态,预防灾害紧急情况下,国家的社会经济发展,国家决定买、 采购申请,全民投票前或减少房屋由机构、 家庭、 个人,然后国家有赔偿责任为业主依法支持和重新安置政策。第 6 条。禁止的行为1.违反国家、 机构、 家庭和个人的房屋所有权。2.阻碍执行国家对住房、 落实的权利和义务的拥有、 使用和交易的住房组织、 家庭和个人的管理责任。3.决定事业投资项目或投资项目审批建房不正在建设中,规划程序、 房屋发展计划已被批准。4.生成土地上的房屋不是土地;非标设计,为每种类型的房子国家设计标准,标准有规定标准的区域建设住房面积.应用计算错误定义了使用的房屋面积在合同法中购买,购买房屋租赁。5.构成非法住房面积;愚蠢的空间和共享或拥有部分其他业主在任何形式;任意改变轴承结构或设计更改在自己的房子。6.使用区域和设备的拥有,一般使用私人使用;目的滥用截面积拥有或部分服务区公寓混合比决定主张房屋建设项目的投资和项目内容已批准,除非转换的目的使用的权限的国家机构。7.使用动员的目的错误或钱买预付的房屋供房屋发展。8. Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở ủy quyền hoặc giao cho bên tham gia hợp tác đầu tư, liên doanh, liên kết, hợp tác kinh doanh, góp vốn hoặc tổ chức, cá nhân khác thực hiện ký hợp đồng cho thuê, thuê mua, mua bán nhà ở, hợp đồng đặt cọc các giao dịch về nhà ở hoặc kinh doanh quyền sử dụng đất trong dự án.9. Thực hiện các giao dịch mua bán, chuyển nhượng hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua, tặng cho, đổi, thừa kế, thế chấp, góp vốn, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở không đúng quy định của Luật này.10. Cải tạo, cơi nới, phá dỡ nhà ở đang thuê, thuê mua, mượn, ở nhờ, được ủy quyền quản lý mà không được chủ sở hữu đồng ý.11. Sử dụng căn hộ chung cư vào mục đích không phải để ở; sử dụng phần diện tích được kinh doanh trong nhà chung cư theo dự án được phê duyệt vào mục đích kinh doanh vật liệu gây cháy, nổ, kinh
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
住房建设的八,投资项目是有关资金的使用建议,以建立新的住房,公用设施,社会基础设施,以服务或需求相结合翻新和维修超过一定位置的建筑物。
9。住房开发正在投资新建,改建或重建房屋增加的面积。
10。改造房屋品质提升,扩大了区域或结构调整现有的房子。面积
11。房屋维修是维修,房屋维修和定期维修,以修复损伤,保持住房质量。
12。房子业主组织,家庭和通过建设的形式,购买,租赁,赠与,继承和出资额合法住房的个人,家庭接收交流和其他形式依照本法和有关法律,规定
13。公寓业主公寓业主,业主公寓大楼另一区域。
14 国内组织包括国家机关,人民武装力量单位,公共服务单位,政治组织,政治组织-社会,政治和社会组织-专业组织社会,社会团体-专业,经济组织和根据民法的规定,其他组织(以下简称企业)。
15。私有制在公寓里面的公寓或在公寓大楼的其他区域的面积被认定为业主公寓的所有权,并只在公寓使用的设备家庭或根据本法案。规定的公寓业主的其他领域
16。该公寓的共同所有权的公寓楼在禁区外的下业主共管和设备私有制下的法律通常用于公寓的剩余区域这一点。
17。分期付款是租户购买住房预付给出租人购买住房租赁价值的20%,除非租期是有条件的提前还款应支付不超过50%的家庭在分期付款购买; 租金的剩余量来计算每月支付在指定时间内出租人; 租赁房屋和他们所支付的所有剩余金额到期后,买方有权以自己租住房等的权利。
18。住房是住房提供已完成建设并投入使用。
19。形成在未来的房屋是那些目前在建设的过程中,尚未投入使用验收。
第四条住房权和房屋所有权的
家庭和个人可能有通过建设,购买,租赁或租购,捐赠,继承和出资额,获得交换,房屋借用,在感谢,房屋管理和授权等形式法律规定。组织,家庭和个人通过在规定的2条的形式,本法自置居所按照本法规定第八条房屋合法的。
第5条保护房屋权属
1。国家承认并保护业主按照本法规定的合法所有权。
2。房屋由合法的组织,家庭和个人拥有的不是国有化。在这里有必要对国防和安全的目的; 经济发展-社会为国家利益,社会公共或战争,紧急状态,防止自然灾害的国家,国家决定征购征用,房屋预售或清除住房按合法的组织,家庭和个人拥有,国家负责赔偿,支持和安置政策,业主依法。
第6.禁止行为
1。违反国家,组织,家庭和个人的房屋所有权。
2。阻碍国家管理责任住房的实施,权利和所有权,使用和组织,家庭和个人住房交易义务的执行情况。
3。决定投资政策进行批核准的项目或项目建设投资计划外住房建设计划和住房发展计划。
4。建造房屋的土地是不是住宅用地; 每种类型的面积订做非标设计标准,其中国家标准设计,标准住房面积规定。应用使用住房面积的计算错误已被依法买卖住宅租赁合同。
5。占领该地区非法住房; 占用空间和共同拥有或任何其他形式的业主段; 擅自改变承重结构或私有制公寓设计变更。
6。使用区域,拥有的设备,在私人使用共同使用; 共同拥有或在公寓服务领域滥用目的与区域投资决策住房建设项目和项目内容比较混已获批准,除国家机关胜任改造目的的案件。
7。使用动员不当或购买住房的前期资金用于住房开发。
8。投资性住房建设项目的授权和利益相关者的合作,合资,协会,企业合作,参与或组织或个人签订租约,租赁,买卖,契约保证金交易或商业住房项目的土地使用权。
9。交易,转让购买协议,租赁,租赁购买,赠与,交换,继承,抵押,出资,贷款或暂留,授权管理的实施不该法的规定。
10。改造或大楼的扩建,拆除房屋出租是,租赁,贷款,由于中,管理授权未经业主同意。
11。利用目的不是停留公寓; 使用贸易区的公寓项目获批易燃材料,爆炸物的经营宗旨,经济
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: