BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HẢI SẢN CAO CẤP 8 THÁNG ĐẦU NĂM  dịch - BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HẢI SẢN CAO CẤP 8 THÁNG ĐẦU NĂM  Anh làm thế nào để nói

BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOA

BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HẢI SẢN CAO CẤP 8 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI HẢI SẢN GIANG MINH
Địa điểm kinh doanh: Thôn Bắc Sơn - Xã Cương Gián - Huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh

Biểu giá được tính theo giá thực tế thu mua trên thị trường của tỉnh Hà Tĩnh
Khối lượng nhập và xuất được căn cứ theo "Biên bản kiểm đếm" do nhân viên kinh tế - UBND xã Thạch Kim kiểm lập
STT Loại cá Mô tả sản phẩm KL nhập Giá nhập Tổng tiền nhập KL xuất Giá xuất Tổng tiền xuất Lợi nhuận gộp
1 Tôm hùm bông Loại 1 (1 - 1,4 kg/1 con) 551 1,300,000 716,300,000 540 1,680,000 907,200,000 190,900,000
Loại 2 (0,7 - dưới 1kg/1 con) 384 1,150,000 441,600,000 370 1,450,000 536,500,000 94,900,000
Loại 3 (0,5 - dưới 0,7kg/1 con) 339 950,000 322,050,000 320 1,250,000 400,000,000 77,950,000
2 Tôm hùm tre Loại 1 (0,3 - 0,5 kg/1 con) 240 700,000 168,000,000 210 980,000 205,800,000 37,800,000
Loại 2 (0,1 - dưới 0,3 kg/1 con) 180 600,000 108,000,000 158 800,000 126,400,000 18,400,000
3 Cá ngừ Phi lê
đại dương Thịt cá ngừ đại dương đông lạnh 430 100,000 43,000,000 414 150,000 62,100,000 19,100,000
4 Cá mú đỏ Loại 1 (0,7kg - dưới 1,5kg/1 con) 370 220,000 81,400,000 357 350,000 124,950,000 43,550,000
Loại 2 (1,5 - 5kg/1 con) 330 200,000 66,000,000 318 320,000 101,760,000 35,760,000
5 Cá mú đen Loại 1 (0,5kg - dưới 2kg/1 con) 360 140,000 50,400,000 413 250,000 103,250,000 52,850,000
Loại 2 (2 -3kg/1 con) 360 120,000 43,200,000 340 220,000 74,800,000 31,600,000
6 Cá mú Nghệ 6 - 20 kg/1 con 340 220,000 74,800,000 317 350,000 110,950,000 36,150,000
7 Cá kèo 30 -40 con/1 kg 409 80,000 32,720,000 395 120,000 47,400,000 14,680,000
8 Cá chẽm 0,9kg - 4kg/1 con 469 150,000 70,350,000 452 250,000 113,000,000 42,650,000
9 Cá nâu 0,2 - 0,5 kg/1 con 332 80,000 26,560,000 327 120,000 39,240,000 12,680,000
TỔNG 5,094 2,244,380,000 4,931 2,953,350,000 708,970,000
GIẢI TRÌNH CHI PHÍ 8 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
STT Loại chi phí Giải trình chi phí Thành tiền
1 Chi phí lao động Nhân viên bán hàng 2 người x 4.000.000/1người/1 tháng x 8 tháng/1 năm 64,000,000
Nhân viên mua hàng 1 người x 4.500.000/1người/1 tháng x 8 tháng/1 năm 36,000,000
Nhân viên vận chuyển 2 người x 4.200.000/1người/1 tháng x 8 tháng/1 năm 67,200,000
Phụ cấp, thưởng - 13,500,000
2 Khấu hao TSCD - 76,255,000
3 CP xăng xe, vận chuyển 4.000.000/1 tháng x 8 tháng 32,000,000
4 CP Điện, nước 8.000.000/1 tháng x 8 tháng 64,000,000
5 CP VPP, điện thoại, internet 5.000.000/1 tháng x 8 tháng 40,000,000
6 CP công cụ, dụng cụ, duy tu, bảo dưỡng 3.000.000/1 tháng x 8 tháng 24,000,000
7 CP khác 2.000.000/1 tháng x 8 tháng 16,000,000
TỔNG 432,955,000
LỢI NHUẬN RÒNG 276,015,000
Lợi nhuận ròng của cơ sở kinh doanhh hải sản cao cấp do hộ gia đình ông Lê Văn Minh làm chủ trong 8 tháng đầu năm 2016
(Tính từ 01/01/2016 đến hết 31/08/2016) là 276.015.000 VNĐ
Hà Tĩnh ngày 31 tháng 08 năm 2016
CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ CƯƠNG GIÁN


Lê Văn Minh

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HẢI SẢN CAO CẤP 8 THÁNG ĐẦU NĂM 2016 ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI HẢI SẢN GIANG MINHĐịa điểm kinh doanh: Thôn Bắc Sơn - Xã Cương Gián - Huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà TĩnhBiểu giá được tính theo giá thực tế thu mua trên thị trường của tỉnh Hà Tĩnh Khối lượng nhập và xuất được căn cứ theo "Biên bản kiểm đếm" do nhân viên kinh tế - UBND xã Thạch Kim kiểm lậpSTT Loại cá Mô tả sản phẩm KL nhập Giá nhập Tổng tiền nhập KL xuất Giá xuất Tổng tiền xuất Lợi nhuận gộp1 Tôm hùm bông Loại 1 (1 - 1,4 kg/1 con) 551 1,300,000 716,300,000 540 1,680,000 907,200,000 190,900,000 Loại 2 (0,7 - dưới 1kg/1 con) 384 1,150,000 441,600,000 370 1,450,000 536,500,000 94,900,000 Loại 3 (0,5 - dưới 0,7kg/1 con) 339 950,000 322,050,000 320 1,250,000 400,000,000 77,950,0002 Tôm hùm tre Loại 1 (0,3 - 0,5 kg/1 con) 240 700,000 168,000,000 210 980,000 205,800,000 37,800,000 Loại 2 (0,1 - dưới 0,3 kg/1 con) 180 600,000 108,000,000 158 800,000 126,400,000 18,400,0003 Cá ngừ Phi lê đại dương Thịt cá ngừ đại dương đông lạnh 430 100,000 43,000,000 414 150,000 62,100,000 19,100,0004 Cá mú đỏ Loại 1 (0,7kg - dưới 1,5kg/1 con) 370 220,000 81,400,000 357 350,000 124,950,000 43,550,000 Loại 2 (1,5 - 5kg/1 con) 330 200,000 66,000,000 318 320,000 101,760,000 35,760,0005 Cá mú đen Loại 1 (0,5kg - dưới 2kg/1 con) 360 140,000 50,400,000 413 250,000 103,250,000 52,850,000 Loại 2 (2 -3kg/1 con) 360 120,000 43,200,000 340 220,000 74,800,000 31,600,0006 Cá mú Nghệ 6 - 20 kg/1 con 340 220,000 74,800,000 317 350,000 110,950,000 36,150,0007 Cá kèo 30 -40 con/1 kg 409 80,000 32,720,000 395 120,000 47,400,000 14,680,0008 Cá chẽm 0,9kg - 4kg/1 con 469 150,000 70,350,000 452 250,000 113,000,000 42,650,0009 Cá nâu 0,2 - 0,5 kg/1 con 332 80,000 26,560,000 327 120,000 39,240,000 12,680,000TỔNG 5,094 2,244,380,000 4,931 2,953,350,000 708,970,000GIẢI TRÌNH CHI PHÍ 8 THÁNG ĐẦU NĂM 2016STT Loại chi phí Giải trình chi phí Thành tiền1 Chi phí lao động Nhân viên bán hàng 2 người x 4.000.000/1người/1 tháng x 8 tháng/1 năm 64,000,000 Nhân viên mua hàng 1 người x 4.500.000/1người/1 tháng x 8 tháng/1 năm 36,000,000 Nhân viên vận chuyển 2 người x 4.200.000/1người/1 tháng x 8 tháng/1 năm 67,200,000 Phụ cấp, thưởng - 13,500,0002 Khấu hao TSCD - 76,255,0003 CP xăng xe, vận chuyển 4.000.000/1 tháng x 8 tháng 32,000,0004 CP Điện, nước 8.000.000/1 tháng x 8 tháng 64,000,0005 CP VPP, điện thoại, internet 5.000.000/1 tháng x 8 tháng 40,000,0006 CP công cụ, dụng cụ, duy tu, bảo dưỡng 3.000.000/1 tháng x 8 tháng 24,000,0007 CP khác 2.000.000/1 tháng x 8 tháng 16,000,000TỔNG 432,955,000LỢI NHUẬN RÒNG 276,015,000Lợi nhuận ròng của cơ sở kinh doanhh hải sản cao cấp do hộ gia đình ông Lê Văn Minh làm chủ trong 8 tháng đầu năm 2016 (Tính từ 01/01/2016 đến hết 31/08/2016) là 276.015.000 VNĐ Hà Tĩnh ngày 31 tháng 08 năm 2016 CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ CƯƠNG GIÁN Lê Văn Minh
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
DETAILED REPORT ON BUSINESS OPERATIONS ADVANCED SEAFOOD 8 MONTHS IN 2016
DISTRIBUTION AGENCY MINH GIANG SEAFOOD
Business location: Bac Son Village - Gian Cuong Commune - Nghi Xuan District - Ha Tinh Province

tariff is calculated by the actual purchase price on the market of Ha Tinh province
import and export volume is based on "the record tally" due to economic staff - Thach Kim commune people's Committee check up
personal No. type description KL import import prices KL export import Total amount Total amount exported export Price gross profit
1 lobster cotton type 1 (1 to 1.4 kg / 1 child) 551 1,300,000 716,300,000 540 1,680,000 907,200,000 190,900,000
type 2 (0.7 - less than 1kg / 1 child) 384 1,150,000 441,600,000 370 1,450,000 536,500,000 94,900,000
Class 3 (0.5 - less than 0,7kg / 1 child) 339 1,250,000 950,000 400,000,000 77,950,000 322,050,000 320
2 Lobsters bamboo type 1 (0.3 to 0.5 kg / 1 child) 240 700 000 168 000 000 210 980 000 205,800,000 37,800,000
Tier 2 (0.1 - below 0.3 kg / 1 child) 180 600 000 108 000 000 158 800 000 126,400,000 18,400,000
3 tuna fillet
ocean tuna meat frozen 430 414 100,000 150,000 62,100,000 43,000,000 19,100,000
4 red grouper type 1 (0,7kg - under 1.5kg / 1 child) 370 220.000 81,400,000 357 350.000 124,950,000 43,550,000
Tier 2 (1.5 - 5 kg / 1 child) 330 200,000 320,000 101,760,000 66,000,000 35,760,000 318
5 black grouper type 1 (0.5kg - 2kg under / 1 child) 360 140.000 50,400,000 413 250.000 103,250,000 52,850,000
Tier 2 (2 -3kg / 1 child) 360 74,800,000 120,000 43,200,000 31,600,000 340 220,000
6 giant grouper 6-20 kg / 1 child 340 317 74,800,000 220,000 350,000 110,950,000 36,150,000
7 30 -40 truss Fish head / 1 kg 409 395 32,720,000 80,000 47,400,000 14,680,000 120,000
8 seabass 0.9 kg - 4 kg / 1 child 469 113 000 000 250 000 452 150 000 70,350,000 42,650,000
9 brown fish from 0.2 to 0.5 kg / 1 child 332 80.000 26,560,000 327 120.000 39,240,000 12,680,000
TOTAL 708,970,000 2,953,350,000 4,931 2,244,380,000 5.094
cOST EXPLANATION 8 MONTHS IN 2016
No. type of expenses amount Explanation costs
1 labor costs Salespeople 2 x 4,000,000 / 1 person / 1 month x 8 months / 1 year 64,000,000
Employee purchase 1 x 4,500,000 / 1 person / 1 month x 8 months / 1 year 36,000,000
The transporter 2 x 4,200,000 / 1 person / 1 month x 8 months / 1 year 67,200,000
allowance, bonus - 13,500,000
Depreciation of fixed assets 2 - 76,255,000
3 CP gasoline, shipping 4,000,000 / 32,000,000 1 month x 8 months
4 CP Electricity, water 8,000,000 / 64,000,000 1 month x 8 months
5 VPP CP, telephone, internet 5,000,000 / 40,000,000 1 month x 8 months
6 CP tools, tools, maintenance, maintenance of 3,000,000 / 1 month x 8 months 24,000,000
2,000,000 7 other CP / 1 month x 8 months 16,000,000
TOTAL 432,955,000
276,015,000 nET pROFIT
net profit of seafood establishments doanhh households advanced by Mr. Le Van Minh employed in the first 8 months of 2016
(from 01.01.2016 to the end 31/08 / 2016) is 276.015 million VND
in Ha Tinh 31 08 2016
BUSINESS OWNERS OF tHE HALLS OF CERTIFIED GENERAL DAMAGES Le Van Minh




đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: