Mục 4: THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘIĐiều 134. Thủ tục thuê mua nhà ở xã hội1.  dịch - Mục 4: THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘIĐiều 134. Thủ tục thuê mua nhà ở xã hội1.  Trung làm thế nào để nói

Mục 4: THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘIĐiều 13

Mục 4: THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI
Điều 134. Thủ tục thuê mua nhà ở xã hội
1. Việc thuê mua nhà ở xã hội phải lập thành hợp đồng có các nội dung quy định tại Điều 121 của Luật này; trường hợp thuê mua nhà ở xã hội do các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng thì hợp đồng thuê mua được ký kết giữa chủ đầu tư với bên thuê mua; trường hợp thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước thì việc ký kết hợp đồng thuê mua được thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 83 của Luật này.
2. Khi kết thúc thời hạn thuê mua nhà ở theo hợp đồng và bên thuê mua đã thanh toán hết tiền thuê mua theo thỏa thuận thì bên cho thuê mua phải làm thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người thuê mua, trừ trường hợp bên thuê mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
Điều 135. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê mua nhà ở xã hội
1. Bên thuê mua nhà ở xã hội phải thực hiện quy định tại Điều 62 của Luật này và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận trong hợp đồng thuê mua nhà ở.
Trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua nhà ở mà bên thuê mua đã nhận bàn giao nhà ở thì bên thuê mua phải trả lại nhà ở này cho bên cho thuê mua; bên thuê mua được hoàn lại số tiền đã nộp lần đầu, trừ trường hợp quy định tại điểm e và điểm h khoản 1 Điều 84 và khoản 2 Điều 136 của Luật này.
2. Trường hợp bên thuê mua nhà ở chết thì giải quyết như sau:
a) Nếu có người thừa kế hợp pháp đang cùng sinh sống tại nhà ở đó thì người thừa kế hợp pháp đó được tiếp tục thuê mua nhà ở, trừ trường hợp người thừa kế hợp pháp tự nguyện trả lại nhà ở thuê mua;
b) Nếu có người thừa kế hợp pháp nhưng không cùng sinh sống tại nhà ở đó mà bên thuê mua nhà ở đã thực hiện được hai phần ba thời hạn thuê mua thì người thừa kế hợp pháp được thanh toán hết số tiền tương ứng với một phần ba thời hạn thuê mua còn lại và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đối với nhà ở đó;
c) Nếu có người thừa kế hợp pháp nhưng không thuộc diện quy định tại điểm a và điểm b khoản này thì bên cho thuê mua được quyền thu hồi nhà ở và người thừa kế hợp pháp được hoàn trả số tiền mà bên thuê mua nhà ở đã nộp lần đầu có tính lãi suất theo quy định về lãi suất không kỳ hạn liên ngân hàng tại thời điểm hoàn trả;
d) Nếu không có người thừa kế hợp pháp thì số tiền thuê mua đã nộp lần đầu thuộc sở hữu của Nhà nước và bên cho thuê mua được thu hồi nhà ở thuê mua để ký hợp đồng thuê, thuê mua với đối tượng thuộc diện được thuê, thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của Luật này.
Điều 136. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua và thu hồi nhà ở xã hội cho thuê mua
1. Trường hợp thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước thì việc chấm dứt hợp đồng thuê mua và thu hồi nhà ở được thực hiện khi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, e, g và h khoản 1 Điều 84 của Luật này.
2. Trường hợp thuê mua nhà ở xã hội không thuộc sở hữu nhà nước thì bên cho thuê mua được chấm dứt hợp đồng thuê mua nhà ở, được thu hồi nhà ở đang cho thuê mua khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Bên thuê mua tự ý cho thuê hoặc bán nhà ở thuê mua cho người khác trong thời hạn thuê mua;
b) Bên thuê mua không trả tiền thuê nhà từ 03 tháng trở lên mà không có lý do chính đáng;
c) Bên thuê mua tự ý đục phá, cơi nới, cải tạo, phá dỡ nhà ở thuê mua;
d) Bên thuê mua sử dụng nhà ở không đúng mục đích như đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê mua;
đ) Thuộc trường hợp quy định tại điểm d khoản 2 Điều 135 của Luật này;
e) Các trường hợp khác theo thỏa thuận của các bên.
3. Bên thuê mua nhà ở xã hội không thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều này được chấm dứt hợp đồng thuê mua theo thỏa thuận trong hợp đồng; trường hợp đã nhận bàn giao nhà ở thì phải trả lại nhà ở này cho bên cho thuê mua.
Mục 5: TẶNG CHO NHÀ Ở
Điều 137. Tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung
1. Trường hợp tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của tất cả các chủ sở hữu nhà ở thuộc sở hữu chung.
2. Trường hợp tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung theo phần thì chủ sở hữu chỉ được tặng cho phần nhà ở thuộc quyền sở hữu của mình và không được làm ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ sở hữu nhà ở thuộc sở hữu chung khác. Sau khi nhận tặng cho phần sở hữu chung thì chủ sở hữu nhà ở mới không được làm ảnh hưởng đến các quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ sở hữu chung khác.
Điều 138. Tặng cho nhà ở đang cho thuê
1. Chủ sở hữu nhà ở đang cho thuê phải thông báo bằng văn bản cho bên thuê nhà ở biết trước về việc tặng cho nhà ở.
2. Bên thuê nhà ở được tiếp tục thuê nhà ở đến hết hạn hợp đồng thuê nhà đã ký với bên tặng cho, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
项目 4: 购买社会住房租金第 134 条。程序的购买社会住房出租1.购买租赁社会住房建立作为这一行为; 第 121 条规定的合同间与党租购; 投资者签署了由社会住房组织和个人投资建设、 购买租赁租购一例这是一例租金购买社会住房国有,然后签署租赁购买根据第 83 条第 2 条作出的这项法律。2.在租赁购买结束下的房屋合同和租赁购买已付清租购协议钱,出租人必须作出呈请主管国家机构认证为租购,除了地方党租购自愿认证计划的程序。第 135 条。购买社会住房承租人的义务与权利1.社会住房租金购买方必须执行这项法律和其他租赁协议下的义务第 62 条的规定购买房子。终止租赁购买一例家园的承租人购买了交主队在租购偿还此房屋为党分期付款的方式购买;除了在第 84 条和第条 136 此法 》 草案第 2 条 1 款在点 e 和点 h 所指明的情况下,第一,提交租赁采购退还金额。2.在的情况下租赁购买在模具的家园解析,如下所示:a) 如果有法定继承人住在同一个房子合法的继承人,继续购买租住的房子,除了在合法继承人的情况下自愿返回家园的租购;b) 如果有合法的继承人,但不生活在同一个房子在哪承租人购买房屋取得三分之二的法定继承人偿还金额对应的剩余三分之一的租赁购买购买和租赁期间是国家代理证书颁发机构的住房;c) 如果有合法的继承人但不是指定的点和点 b 这一条款,当事人有权进行购买租赁房屋恢复和法定继承人报销金额承租人购买房屋已提交第一次采取规定利息利率利率银行间任期不次退款;d) 无合法继承人,然后租的钱买的量已提交第一次国有和党租购购买租赁房屋恢复是签租约,分期付款买卖中的对象与被聘,租买社会住房根据本法的规定。第 136 条。终止租赁购买和恢复的社会住房出租买了一例1.凡购买社会住房的租金由国家所有,终止合约的购买和租赁房屋恢复完成时在指定的案例之一点 a、 b、 c、 e、 g 和 h 的第 1 段这法律 84 件事。2.凡购买社会住房租金不是国有,出租人购买被终止租赁购买住房,收回的房屋出租买时在以下情况之一:a) 购买任意租或出售房屋的承租人购买出租给他人内租购;b) 购买承租人不付租金从 3 个月没有很好的理由;c) 承租人购买任意拆除,内置,翻新,拆除房屋租购;d) 租赁购买回家用不正当的目的,约定的租赁购买;DD) 在点 d 的这个法律 135 条 2 条; 指定的大小写e) 其他情况由各方的协议。3.社会住房租的买在这篇文章的第 1 条中未指定的一面被终止租赁购买协议合同; 或该案件已收到交付的房屋,他们必须偿还此类住房的分期付款的方式购买。项目 5: 捐赠为住房的第一百三十七条。捐给公有住房1.成立为法团的公有住房的案件必须由公有住房的所有业主书面同意。2.由所有者只捐给住房公有住房节在他的所有权,并不影响权利和房子的主人在拥有其他公众的合法权益。权利和合法利益的其他共有人,不会影响公有制的新业主接收捐赠后。第一百三十八条。捐给的房子都出租1.房子的主人是因为租金必须以书面形式通知租客提前对捐赠的住房。2.租住公屋的党继续出租给与礼物,签署租约过期,除非当事人另有约定。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
第4节:买好出租保障性住房
134条的程序保障性住房租赁
1。租赁,购买保障性住房必须以本法第121条规定的内容一致; 案件社会住房租赁组织和个人投资建设的租赁合同被投资者和购买承租人签订; 案例国有,租赁合同签订下申购本法第83条第2款的规定提出的保障性住房租赁。
2。在租赁期内按照购买协议,并购买实缴资金按约定分期付款出租人必须完成拟议的国家机构的程序承租人年底授权签发证书租赁,分期付款,除非自愿程序签发的证书。
第135条承租人的权利和义务,以购买社会住房
1。承租人购买社会住房,以使本法和其他义务的第62条的规定为合同约定分期付款购买住房,
如租赁,收购协议的终止在该承租人已收到报价房屋交接,承租人必须回国进货到出租人; 承租人购买退还最初的保证金金额,除非在点f和h,第1条,第84条和本法第136条第2款另有规定。
2。凡房屋租赁死人要解决如下:
a)如果有合法的继承人住在同一所房子中的法定继承人要继续租赁住房,除非法定继承人自愿返回家园的租赁;
b)若法定继承人,但没有共同生活在那买房子承租人取得了三分之二的时间限制的房屋,租赁人法定继承人支付相当于剩余租期购买和国家机构的三分之一全额授权签发证书这类住房;
C)如果有合法的继承人但不受点和本款b的规定,出租人有权收回房屋,并法定继承人应退还承租人购买已提交第一外壳可以收取利息利率规定在银行间还款需求的时候;
D)如果没有合法的继承人,在买方国家的所有权和购买出租人应收款下支付的租金,第一次廉租住房以签订租赁购买,分期付款有哪些是根据本法规定租赁或租购保障房主体。
文章租约终止和取消抵押品赎回权的案例136。租购保障性住房
1。凡租赁由国有的社会住房,在的情况下分A,B,C,E,G提供了一个进行租赁终止和房屋恢复与本法。第84ħ第1款
2。其中,租赁不是由国有社会住房的,出租人可以解除租赁购买住房的,住房的恢复是在租赁有下列情形之一:
一)承租人擅自购买或出售房屋出租租赁给他人租赁以内;
B)租赁不支付租金从03年个月没有正当理由;
三)租赁随意凿,大楼的扩建,改建或拆迁房屋租赁;
d)对于约定在租赁,购买协议不正当的目的购买二手住房租金;
E)的情况下,在分简称D,第2条,本法第135条;
E)为双方约定的其他情形。
3。承租人购买社会住房不受本规定不得作为终止合同约定的租赁款的规定; 案件已交付房屋的,他们必须回国出租人。
第5节:礼品住房
137条呈现共同拥有住房
1。如果共同拥有整合捐赠的房子,必须以书面认可共同拥有房屋的全体业主。
2。如果通过股捐赠共同拥有的房子,业主只给了其所拥有的房屋,并不影响下房屋的所有者的权利和合法利益其他常见的所有权。在被捐献共同拥有,新的住房的业主不得影响其他共有人的权利和合法利益。
138条捐赠租赁住房为
1。出租房屋的业主是在书面向租客提前房屋的捐款通知。
2。承租人继续房屋租金的住房到期签订租赁协议与捐助者,除当事人另有约定。
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: