hTÀI LIỆU THAM KHẢO1. Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương (2004), Tài li dịch - hTÀI LIỆU THAM KHẢO1. Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương (2004), Tài li Anh làm thế nào để nói

hTÀI LIỆU THAM KHẢO1. Ban Tư tưởng

hTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương (2004), Tài liệu kết luận Hội nghị lần thứ Mười Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá IX, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
2. Nguyễn Chí Bền (Chủ biên) (2002), Kho tàng lễ hội cổ truyền, Nxb Văn hóa dân tộc và tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Hà Nội.
3. Vũ Thế Bình (Chủ biên) (2008), Non nước Việt Nam, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
4. Bộ Chính trị (1998), Chỉ thị 27-CT/TƯ ngày 21/1/1998 về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội, Hà Nội.
5. Bộ Chính trị (2009), Kết luận số 51-KL/TW ngày 22/7/2009 về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 27-CT/TW của Bộ Chính trị (khóa VIII) về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội, Hà Nội.
6. Bộ Văn hóa - Thông tin (1998), Thông tư số 04/1998/TT-BVHTT ngày 11/7/1998 về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội, Hà Nội.
7. Bộ Văn hóa - Thông tin (2001), Quy chế tổ chức lễ hội ban hành kèmtheo Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 28/3/2001, Hà Nội.
8. Bộ Văn hóa - Thông tin (2004), Quản lý lễ hội dân gian cổ truyền, thực trạng và giải pháp, Đề tài nghiên cứu khoa học.
9. Bộ Văn hóa, Thể thao&Du lịch, Cục văn hóa cơ sở (2008), Thống kê Lễ hội Việt Nam (tập I), Công ty Mỹ thuật in, Hà Nội.
10. Bộ Văn hóa, Thể thao&Du lịch, Bộ Nội vụ (2008), Thông tư liên tịch số 43/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 6/6/2008 về việc hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch cấp tỉnh, Phòng Văn hóa và Thông tin cấp Huyện.
11. Bộ Văn hóa, Thể thao&Du lịch (2010), Chỉ thị số 16/CT-BVHTTDL Ngày 03/2/2010 về tăng cường công tác chỉ đạo, quản lý hoạt động văn hóa, tín ngưỡng tại di tích, Hà Nội.
12. Bộ Văn hóa, Thể thao&Du lịch (2011), Thông tư 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/1/2011 ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễhội.
13. Bộ Văn hóa, Thể thao&Du lịch (2012), Hội thảo khoa học lễ hội: nhận thức, giá trị và giải pháp quản lý, Hà Nội.
14. Chính phủ (1998), Chỉ thị số 14/1998/CT-TTg ngày 28/3/1998 về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội.
15. Chính phủ (2002), Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa.
16. Chính phủ (2005), Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 1/3/2005 về hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
17. Chính phủ (2005), Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội.
18. Chính phủ (2009), Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng.
19. Chính phủ (2010), Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
20. Chính phủ (2010), Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 ban hành Quy định về tổ chức hoạt động và quản lý lễ hội.
21. Chính phủ (2013), Nghị định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo.
22. Nguyễn Viết Chức (Chủ nhiệm đề tài) (2001), Xã hội hóa các lễ hội truyền thống tham gia lễ kỷ niệm 990 năm và 1000 năm Thăng Long - Hà Nội, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Thành phố, Hà Nội.
23. Nguyễn Đăng Duy (2001), Các hình thái tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
24. Cao Đức Hải (Chủ biên) (2010), Giáo trình quản lý lễ hội và sự kiện, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
25. Mai Thanh Hải (2005), Tìm hiểu tín ngưỡng truyền thống Việt Nam, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
26. Nguyễn Thị Hải (2012), Lễ hội rước vua sống làng Nhội, thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh, Luận văn Thạc sỹ Văn hóa học, trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
27. Hoàng Quốc Hải (2001), Văn hóa phong tục, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
28. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2000), Giáo trình khoa học quản lý, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
29. Phạm Mai Hùng (2003), Giữ gìn và phát huy di sản văn hóa dân tộc,Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
30. Huyện ủy Đông Anh (2006), (2010), Văn kiện Đại hội Đại biểu lần thứ XXVI, XXVII. Tài liệu lưu hành nội bộ.
31. Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Đông Anh (2010), Đông Anh với nghìn năm Thăng Long - Hà Nội, Nxb Hà Nội.
32. Huyện ủy Đông Anh (2011), Chương trình số 08-CTr/HU ngày 5/8/2011 về Tiếp tục thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2011 - 2015, Đông Anh.
33. Huyện ủy Đông Anh (2011), Chương trình số 09-CTr/HU ngày 5/8/2011 về Phát triển du lịch - dịch vụ thương mại huyện Đông Anh giai đoạn 2011 - 2015, định hướngđến 2020, Đông Anh.
34. Huyện ủy Đông Anh (2013), Giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa và các mạng huyện Đông Anh, Nxb Hà Nội.
35. Đinh Gia Khánh (1985), Ý nghĩa xã hội và văn hóa của hội lễ dân gian, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội
36. Đinh Gia Khánh, Lê Hữu Tầng (1993), Lễ hội truyền thống trong đời sống xã hội hiện đại, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
37. Vũ Ngọc Khánh (chủ biên) (2007), Văn hóa lễ hội truyền thống cộng đồng các dân tộc Việt Nam, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
38. Phan Khanh (1992), Bảo tàng di tích lễ hội, Nxb Thông tin, Hà Nội.
39. Nguyễn Quang Lê (2011), Khảo sát thực trạng văn hóa lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
40. Nguyễn Thu Linh, Đặng Văn Lung (1984), Lễ hội truyền thống và hiện đại, Nxb Văn hóa, Hà Nội.
41. Nguyễn Thu Linh, Phan Văn Tú (2004), Quản lý lễ hội dân gian cổ truyền: thực trạng và giải pháp, Đề tài Nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Hà Nội.
42. Luật Di sản văn hóa năm 2001, sửa đổi, bổ sung năm 2009, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
43. Nguyễn Thế Lộc (2008), Bảo tồn và phát huy lễ hội kén rể, lễ hội kéo lửa thổi cơm thi và lễ hội kéo rắn của xã Xuân Nộn trong bối cảnh hội nhập quốc tế văn hóa, Khóa luận tốt nghiệp trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong.
44. Nguyễn Tiến Lộc (2011), Quản lý di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội (Hiện trạng và giải pháp), Luận văn Thạc sỹ Quản lý văn hóa, trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
45. Hoàng Lương (2011), Lễ hội truyền thống các dân tộc Việt Nam phía Bắc, Nxb Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
46. Lê Hồng Lý (chủ biên) (2010), Quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch, trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
47. Lê Hoài Nam (2009), Sự phụng thờ An Dương Vương ở huyện Đông Anh, Hà Nội, Luận văn thạc sỹ Văn hóa học, trường Đại học Văn hóa Hà Nội
48. Nguyễn Thị Bảo Nga (2014), Lễ hội truyền thống làng Lương Quy xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh, Luận văn thạc sỹ Văn hóa học, trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
49. Phạm Quang Nghị (2002), Lễ hội và ứng xử của người làm công tác quản lý lễ hội hiện nay, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (11), Tr 3-7.
50. Thạch Phương, Lê Trung Vũ (1995), 60 lễ hội truyền thống Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
51. Phạm Thị Thanh Quy (2009), Quản lý lễ hội cổ truyền hiện nay, Nxb Lao động, Hà Nội.
52. Dương Văn Sáu (2004), Lễ hội Việt Nam trong phát triển du lịch, trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
53. Sở Văn hóa - Thông tin Hà Nội (1994), Hà Nội xưa và nay, Xí nghiệp in Tổng hợp Hà Nội.
54. Bùi Hoài Sơn (2009), Quản lý lễ hội truyền thống của người Việt, Nxb Văn hóa Dân tộc, Hà Nội.
55. Lê Trung Vũ (chủ biên) (1992), Lễ hội cổ truyền của người Việt ở Bắc Bộ, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
56. Lê Trung Vũ (chủ biên) (2001), Lễ hội Thăng Long, Nxb Hà Nội.
57. Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý (Chủ biên) (2005), Lễ hội Việt Nam, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.
58. Trần Quốc Vượng (Chủ biên) (2003), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
59. Tổng tập nghìn năm văn hiến Thăng Long (tập II) (2008), NXb Văn hóa thông tin và thời báo kinh tế Việt Nam.
60. Thành ủy Hà Nội (2011), Chương trình 04-CTr/TU ngày 18/10/2011 về phát triển văn hóa xã hội nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Thủ đô, xây dựng người Hà Nội thanh lịch văn minh giai đoạn 2011 - 2015, Hà Nội.
61. Trương Thìn (chủ biên) (1990), Hội hè Việt Nam, Nxb Văn hóa Dân tộc, Hà Nội
62. Ngô Đức Thịnh (1993), Những giá trị văn hóa của lễ hội cổ truyền và nhu cầu của xã hội hiện đại, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
63. Ngô Đức Thịnh (1999), “Mấy nhận thức về lễ hội cổ truyền”, tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (11), Tr .37.
64. Ngô Đức Thịnh (2007), Tín ngưỡng và lễ hội cổ truyền, Viện Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội.
65. Bùi Thiết (1993), Từ điển hội lễ Việt Nam, Nxb TP. Hồ Chí Minh.
66. Nguyễn Thị Thanh Thủy (2013), Lễ hội truyền thống làng Xuân Trạch, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Luận văn thạc sỹ Văn hóa học, trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
67. Lê Thị Nhâm Tuyết (1976), “Nghiên cứu hội làng ở Việt Nam. Các loại hình hội làng trước cách mạng”, Tạp chí Dân tộc học, (2), tr.48- 49.
68. Phạm Trình, Trần Minh (biên soạn) (2012), Hành trình lễ hội Việt Nam, Nxb Đồng Nai.
69. Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đông Anh, Báo cáo tổng kết công tác Lễ hội các năm 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
hTÀI REFERENCE MATERIAL1. the Board of thought-the Central culture (2004), the document concludes the tenth Conference of the Central Committee of the Communist Party tags IX, national politics Publishing House, Hanoi.2. Nguyen Chi (eds.) (2002), the treasure of traditional festival culture, ethnic and cultural arts magazine, Hanoi.3. The universe of World Peace (editor) (2008), of Vietnam, culture and information publishing house, Hanoi.4. The political (1998), the directive 27-CT/on 21/1/1998 on the implementation of the civilized lifestyle during the wedding, the funeral and the Festival, Hanoi.5. The political (2009), conclusion No. 51-KL/TW on 22/7/2009 on the continued implementation of the directive 27-CT/TW of the Politburo (lock VIII) on the implementation of the civilized lifestyle during the wedding, the funeral, Festival, Hanoi.6. The Ministry of culture and information (1998), circular No. 04/1998/TT-BVHTT dated 11/7/1998 on the implementation of the civilized lifestyle during the wedding, the funeral and the Festival, Hanoi.7. The Ministry of culture and information (2001), the Festival Organization regulation issued decision No. kèmtheo 39/2001/QD-BVHTT dated 28/3/2001, Hanoi.8. The Ministry of culture and information (2004), management of traditional folk festival, status and solutions of scientific research.9. The Ministry of culture, sports & tourism, Directorate of culture (2008), the Festival of Vietnam statistics (episode I), the fine arts company in Hanoi.10. The Ministry of culture, sports & tourism, the Ministry of Interior (2008), circular No. 43/TTLT-BVHTTDL-BNV on 6/6/2008 on the guidance functions, powers and organization of the Department of culture, sports & tourism, cultural and information at district level.11. The Ministry of culture, sports & tourism (2010), Directive No. 16/CT-BVHTTDL On 11/2/2010 on strengthening the work of directing, management culture, belief in relics, Hanoi.12. The Ministry of culture, sports & tourism (2011), circular 04/2011/TT-BVHTTDL on 21/1/2011 issued regulations implementing the civilized lifestyle during the wedding, the funeral and lễhội.13. The Ministry of culture, sports & tourism (2012), Festival of science workshops: perception, values and management solution, Hanoi.14. The Government (1998), Directive No. 14/1998/CT-TTg dated 28/3/1998 on the implementation of the civilized lifestyle during the wedding, the funeral, the Festival.15. The Government (2002), Decree No. 92/2002/ND-CP on 11/11/2002, detailing the implementation of a number of articles of the law on cultural heritage.16. The Government (2005), Decree No. 22/2005/ND-CP dated 1/3/2005 on guiding the implementation of some articles of the Ordinance on belief and religion.17. The Government (2005), decision No. 308/2005/QD-TTg on November 25, 2005 issued bylaws made the civilized lifestyle during the wedding, the funeral, the Festival.18. The Government (2009), the Decree 103/2009/ND-CP on November 6, 2009 issued regulation of cultural activities and business services public culture.19. The Government (2010), the Decree 98/2010/ND-CP dated 21/9/2010, detailing the implementation of a number of articles of the law on cultural heritage, and the law on amendments and supplements to some articles of the law on cultural heritage.20. The Government (2010), Decree No. 45/2010/ND-CP dated 21/4/2010 issued the regulations on the Organization and management of activities and festivals.21. The Government (2013), Decree No. 158/2013/ND-CP on 12/11/2013 on sanctioning administrative violations in the field of culture, sports, tourism and advertising.22. Nguyen Viet (project) (2001), socialized the traditional festival to join in the celebrations in 990 and 1000 years of thang Long-Hanoi, scientific research granted the city of Hanoi.23. Nguyen Dang Duy (2001), of religious beliefs in Vietnam, culture and information publishing house, Hanoi.24. High German (eds.) (2010), the management of the Festival and events, National University, Hanoi.25. Mai Thanh Hai (2005), learn traditional beliefs, Vietnam culture and information publishing house, Hanoi.26. Nguyen Thi Hai (2012), Festival procession of King Nhội, the Swiss hamlet village living, the Swiss Forestry district, Township, Eastern England, m.s University culture, culture Hanoi University.27. Hoang Quoc Hai (2001), culture and customs, culture and information publishing house, Hanoi.28. National political Academy (2000), curriculum management, national politics Publishing House, Hanoi.29. Mai Pham Hung (2003), preserving and promoting the cultural heritage of peoples, culture and information publishing house, Hanoi.30. The District Commissioner of eastern England (2006), (2010), documents the third Congress XXVI, XXVII. Internal circulation documents.31. The District Commissioner of the PEOPLE-Dong Anh district PEOPLE'S COMMITTEE (2010), eastern England with thousands of years of thang Long-Hanoi, the Hanoi Publishing House.32. The District Commissioner of eastern England (2011), program number 08-CTr/HU on 5/8/2011 about the continued movement of "whole people unite to build cultural life" period 2011-2015, eastern England.33. The District Commissioner of eastern England (2011), program number 09-CTr/HU on 5/8/2011 tourism development-commercial service district in eastern England, the period of 2011-2015 hướngđến 2020, eastern England.34. District Commissioner in eastern England (2013), education history, cultural tradition and Eastern District networks, the Hanoi Publishing House.35. Ding Jiaqing (1985), the social and cultural significance of the folk feasts, social sciences publishing house, Hanoi36. Ding Jiaqing, Le Huu (1993), a traditional festival in modern social life, social sciences publishing house, Hanoi.37. Vu Ngoc Khanh (editors) (2007), the traditional festival culture in ethnic communities, the Vietnam people's Army Publishing House, Hanoi.38. Phan Thi Khanh (1992), the Museum of the Festival, information publishing house, Hanoi.39. Nguyen Quang Lê (2011), surveyed the status of traditional festival culture of Vietnamese people in the Northern Plains, social sciences publishing house, Hanoi.40. Nguyen Thu Linh Dang van Lung (1984), modern and traditional festivals, cultural Publishing House, Hanoi.41. Nguyen Thu Linh Phan Van Tu (2004), management of traditional folk festival: status and solutions of scientific research, the Ministry, Hanoi.42. The law on cultural heritage in 2001, to modify, Supplement, 2009, national politics Publishing House, Hanoi.43. Nguyen the Loc (2008), preserve and promote the Festival pulled the Fire Festival, brother-in-law pods blows the rice contest and Festival Nộn Spring Township's solid drag in the context of international integration, culture, school graduation theses training officer Le Hong Phong.44. Nguyen Tien Loc (2011), management of historical culture of Eastern District, Hanoi City (current status and solution), the essay the master in cultural management, cultural University in Hanoi.45. Prince Liang (2011), a traditional festival of the peoples of the North, Vietnam information and communications Publishing House, Hanoi.46. Le Hong Li (eds.) (2010), the management of cultural heritage with tourism development, Hanoi University of culture.47. Le Hoai Nam (2009), The liturgical worship An Duong Vuong in the District of Dong Anh, Hanoi, m.s University culture, Culture University Hanoi48. Naik Told Russia (2014), a traditional festival in the village of Nộn district, Spring Township Rules Wage in eastern England, the m.s University culture, culture Hanoi University.49. Mr. Pham Quang Nghi (2002), Festival and the behavior of people who do the work of the current Festival management, cultural arts magazine, (11), p. 3-7.50. Local Jelly, Le Trung Vu (1995), 60 traditional festival, Vietnam social science publishing house, Hanoi.51. Pham Thanh Quy (2009), traditional festival management at present, labour Publishing House, Hanoi.52. Duong van Six (2004), Festival tourism development in Vietnam, Hanoi University of culture. 53. The Department of culture and information in Hanoi Hanoi (1994), and now, enterprises in General.54. Bui Thi Hoài Sơn (2009), management of the Vietnamese traditional festivals, cultural ethnic Publishing House, Hanoi.55. Le Trung Vu (eds.) (1992), the traditional festival of Vietnamese people in the North, social sciences publishing house, Hanoi. 56. Le Trung Vu (eds.) (2001), the Festival of thang Long Hanoi Publishing House.57. Chile Central universe, Le Hong Li (eds.) (2005), the Festival of Vietnam, culture and information publishing house, Hanoi.58. Tran Quoc Vuong (editor) (2003), culture, educational publishing house Vietnam, Hanoi.59. The total volume of thousand years of civilization (volume II) (2008), the shipping news and the Vietnam economic times.60. The Committee Hanoi (2011), program 4-CTr/TU on 18/10/2011 about the cultural and social development and improving the quality of human resources capital, building a civilized elegant period 2011-2015, Hanoi.61. Jessica Cheung (editors) (1990), a festive cultural Publishing House, Vietnam, Hanoi62. Ngo Duc Thinh (1993), The cultural value of traditional festivals and the needs of modern society, social sciences publishing house, Hanoi.63. Ngo Duc Thinh (1999), "These perceptions of traditional festival", the journal of culture and art, (11), p. 37.64. the NGO Duc Thinh (2007), beliefs and traditional festivals, cultural institutions, arts, Hanoi.65. Bui (1993), the dictionary society of Vietnam, Ho Chi Minh City Publishing House ceremony.66. Nguyen Thi Thanh Thuy (2013), Xuan Trach village, traditional festivals, Spring Township, district of Dong Anh, m.s University culture, culture Hanoi University.67. A Pears A snow (1976), "research society for village in Vietnam. The type of village society before the revolution ", the journal of Ethnology, (2), pp. 48-49.68. Pham, Tran Minh (compilation) (2012), Vietnam festivals cruise, Dongnai Publishing House.69. The room of culture and information of the district in eastern England, a report summarizing the work of the Festival in 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
hTAI REFERENCES
1. Department of Ideology - Culture Central (2004), the document concluded Tenth Plenum of the Party Central Committee, IXth Congress, National Political Publishing House, Hanoi.
2. Nguyen Chi Ben (Editor) (2002), Treasure traditional festivals, Ethnic Publishing House Culture and Arts and Culture magazine, Hanoi.
3. Vu The Binh (Editor) (2008), Vietnam Non Nuoc, Culture and Information Publishing House, Hanoi.
4. Politburo (1998), Directive 27-CT / TU dated 21/01/1998 on the implementation of a civilized lifestyle in wedding, funerals and festivals, Hanoi.
5. Politburo (2009), Conclusion 51-KL / TW dated 22/07/2009 of the continued implementation of the Directive 27-CT / TW of the Politburo (Session VIII) on the implementation of a civilized lifestyle in wedding, funerals, festivals, Hanoi.
6. Ministry of Culture - Information (1998), Circular No. 04/1998 / TT-BVHTT on 07/11/1998 on the implementation of a civilized lifestyle in wedding, funerals and festivals, Hanoi.
7. Ministry of Culture - Information (2001), Regulation festival kemtheo issued Decision No. 39/2001 / QD-BVHTT 28.03.2001, Hanoi.
8. Ministry of Culture - Information (2004), Management of traditional folk festivals, the situation and solutions, scientific research project.
9. Ministry of Culture, Sports & Tourism, Cultural Bureau of the establishment (2008), Statistics Vietnam Festival (Volume I), Company Fine Art print, Hanoi.
10. Ministry of Culture, Sports & Tourism, Ministry of Home Affairs (2008), Joint Circular No. 43 / TTLT BVHTTDL-BNV dated 06/06/2008 guiding the functions, tasks, powers and organizational structure of Department of Culture, Sports & Tourism provincial Department of Culture and Information Dist.
11. Ministry of Culture, Sports & Tourism (2010), Directive No. 16 / CT-BVHTTDL On 03/2/2010 on strengthening the direction and management of cultural activity, belief in relics, Hanoi.
12 . Ministry of Culture, Sports & Tourism (2011), Circular 04/2011 / TT-BVHTTDL date 01/21/2011 Implementing Regulations promulgated civilized lifestyle in wedding, funerals and lehoi.
13. Ministry of Culture, Sports & Tourism (2012), Scientific workshop festival: awareness, values ​​and management solutions, Hanoi.
14. Government (1998), Directive 14/1998 / CT-TTg dated 28/03/1998 on the implementation of a civilized lifestyle in wedding, funerals and festivals.
15. Government (2002), Decree No. 92/2002 / ND-CP dated 11/11/2002, Detailing the implementation of some articles of the Law on Cultural Heritage.
16. Government (2005), Decree No. 22/2005 / ND-CP dated 03/01/2005 guiding the implementation of some articles of the Ordinance on Belief and religion.
17. Government (2005), Decision No 308/2005 / QD-TTg dated 25/11/2005 issued the Regulations implementing civilized lifestyle in wedding, funerals and festivals.
18. Government (2009), Decree No. 103/2009 / ND-CP dated 6/11/2009 issued Regulation cultural activities and cultural services business public.
19. Government (2010), Decree No. 98/2010 / ND-CP dated 09/21/2010, Detailing the implementation of some articles of the Law on Cultural Heritage and the Law amending and supplementing some articles of the Law Di cultural assets.
20. Government (2010), Decree No. 45/2010 / ND-CP dated 04/21/2010 issued the Regulation on the organization and operation and management of the festival.
21. Government (2013), Decree No. 158/2013 / ND-CP dated 11/12/2013 of the provisions sanctioning of administrative violations in the field of culture, sport, tourism and advertising.
22. Nguyen Viet Position (Project leader) (2001), Socialization traditional festivals join the celebration of 990 years and 1,000 years of Thang Long - Hanoi, scientific research level city, Hanoi.
23. Nguyen Dang Duy (2001), The form of religious belief in Vietnam, Culture and Information Publishing House, Hanoi.
24. Cao Duc Hai (Editor) (2010), Curriculum Management and festive events, Publisher National University, Hanoi.
25. Mai Thanh Hai (2005), Understanding Vietnam traditional beliefs, Culture and Information Publishing House, Hanoi.
26. Nguyen Thi Hai (2012), festival procession king stuffed village life, rural irrigation, Thuy Lam, Dong Anh District, Master Thesis School of Culture, the University of Culture in Hanoi.
27. Hoang Quoc Hai (2001), cultural customs, Culture and Information Publishing House, Hanoi.
28. National Political Institute in Ho Chi Minh City (2000), management science curriculum, National Political Publishing House, Hanoi.
29. Pham Mai Hung (2003), preserve and promote the nation's cultural heritage, Culture and Information Publishing House, Hanoi.
30. Dong Anh District Party Committee (2006), (2010), Document of Congress XXVI, XXVII. Documentation for internal circulation.
31. District Commissioner - Councils - Dong Anh District People's Committee (2010), East England with thousand years of Thang Long - Hanoi, the Hanoi Publishing House.
32. Dong Anh District Party Committee (2011), Program 08-CTr / HU dated 05.08.2011 on Continue to implement the movement "All people unite to build cultural life" phase from 2011 to 2015, East England.
33. Dong Anh District Party Committee (2011), Program 09-CTr / HU dated 05.08.2011 on Tourism Development - Commercial Services Dong Anh period 2011-2015, the huongden 2020 East England.
34. Dong Anh District Party Committee (2013), traditional education history, culture and networks Dong Anh district, Hanoi Publishing House.
35. Dinh Gia Khanh (1985), the social meaning and cultural folk festival, Social Sciences Publishing House, Hanoi
36. Dinh Gia Khanh, Le Huu Tang (1993), the traditional festival of modern social life, Social Sciences Publishing House, Hanoi.
37. Vu Ngoc Khanh (eds) (2007), Culture and traditional festivals of ethnic communities Vietnam, the People's Army Publishing House, Hanoi.
38. Phan Khanh (1992), Museum of Monuments festival, Publisher Information, Hanoi.
39. Nguyen Quang Le (2011), surveys the status of traditional cultural festival of Vietnam in North Delta, Social Sciences Publishing House, Hanoi.
40. Nguyen Thu Linh, Dang Van Lung (1984), Festival of Traditional and Modern Culture Publishing House, Hanoi.
41. Nguyen Thu Linh, Phan Van Tu (2004), Management of traditional folk festivals: reality and solutions, topic Scientific Research Ministry, Hanoi.
42. Cultural Heritage Act 2001, amended and supplemented in 2009, National Political Publishing House, Hanoi.
43. Nguyen The Loc (2008), conserve and promote the festival ken re, pull fire festival and carnival contest cooked the rice pull Xuan solid cone in the context of international integration culture, graduation thesis Training School Le Hong Phong officials.
44. Nguyen Tien Loc (2011), Management of historical and cultural monuments in the district of Dong Anh, Hanoi (Status and Solutions), Master Thesis Cultural Management, Cultural University Hanoi .
45. Hoang Luong (2011), the traditional festival of ethnic northern Vietnam, Publisher of Information and Communications, Hanoi.
46. Le Hong Ly (eds) (2010), cultural heritage management with tourism development, the University of Culture in Hanoi.
47. Le Hoai Nam (2009), The worship of An Duong Vuong in Dong Anh district, Hanoi, PhD Thesis School of Culture, University of Hanoi Culture
48. Nguyen Thi Bao Russia (2014), Traditional Festival Luong Quy Xuan village vomiting, Dong Anh District, PhD Thesis School of Culture, the University of Culture in Hanoi.
49. Pham Quang Nghi (2002), the Festival and the behavior of people working in the current festival management, Journal of Culture and Art, (11), pp 3-7.
50. Thach Phuong Le Trung Vu (1995), 60 Vietnam traditional festivals, Social Sciences Publishing House, Hanoi.
51. Pham Thi Thanh Quy (2009), Management of current traditional festivals, Labour Publishing House, Hanoi.
52. Duong Van Sau (2004), Vietnam Festival in tourism development, the University of Culture in Hanoi.
53. Department of Culture - Information Hanoi (1994), Hanoi past and present, printing enterprise of Hanoi.
54. Bui Hoai Son (2009), Management of traditional festivals of the Vietnamese, Ethnic Culture Publishing House, Hanoi.
55. Le Trung Vu (eds) (1992), the traditional festival of the Vietnamese in Tonkin, Social Sciences Publishing House, Hanoi.
56. Le Trung Vu (eds) (2001), Festival of Thang Long, Hanoi Publishing House.
57. Le Trung Vu, Le Hong Li (Editor) (2005), Vietnam Festival, Culture and Information Publishing House, Hanoi.
58. Tran Quoc Vuong (Editor) (2003), Vietnam Cultural Establishments, Education Publishing House, Hanoi.
59. The collective culture of Thang Long thousand years (volume II) (2008), publishers of Culture and Information and the Vietnam Economic Times.
60. Hanoi City Party Committee (2011), Program 04-CTr / TU dated 18/10/2011 about social and cultural development to improve the quality of human resources capital, Hanoi build civilized elegant period 2011 - 2015, Hanoi.
61. Zhang Jin (eds) (1990), Vietnam Association of Summer, Publisher's Cultural District, Hanoi
62. Ngo Duc Thinh (1993), The cultural value of traditional festivals and the demands of modern society, Social Sciences Publishing House, Hanoi.
63. Ngo Duc Thinh (1999), "Some awareness about traditional festivals", Journal of Culture and Art, (11), Tr .37.
64. Ngo Duc Thinh (2007), Religious and traditional festivals, Institute of Culture and Arts, Hanoi.
65. Bui Forum (1993), Vietnam festival dictionary, Publisher City. Ho Chi Minh City.
66. Nguyen Thi Thanh Thuy (2013), the traditional Spring Festival Trach Xuan Canh, Dong Anh District, PhD Thesis School of Culture, the University of Culture in Hanoi.
67. Le Thi Nham Tuyet (1976), "Look at village festival in Vietnam. The type of pre-revolutionary village festival ", Journal of Ethnology, (2), tr.48- 49.
68. Pham Trinh, Tran Minh (eds) (2012), Journey to Vietnam festival, Publisher of Dong Nai.
69. Office of Culture and Information of Dong Anh District, Report on the work of the festival in 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: