Tỷ giá danh nghĩa (E): Là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông dịch - Tỷ giá danh nghĩa (E): Là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông Anh làm thế nào để nói

Tỷ giá danh nghĩa (E): Là giá cả củ

Tỷ giá danh nghĩa (E): Là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông qua đồng tiền khác mà chưa đề cập đến tương quan sức mua hàng hoá và dịch vụ giữa chúng. Tỷ giá danh nghĩa là tỷ giá phổ biến được sử dụng hàng ngày trong giao dịch trên các thị trường ngoại hối.
+ Tỷ giá thực: Là tỷ giá được xác định trên cơ sở tỷ giá danh nghĩa đã được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát giữa trong nước với nước ngoài,do đó nó là chỉ số phản ánh tương quan sức mua giữa nội tệ và ngoại tệ.
+ Tỷ giá cố định (Tỷ giá chính thức) là tỷ giá do NHTW công bố và không thay đổi trong một khoảng thời gian.
+ Tỷ giá thả nổi (Tỷ giá thị trường) là tỷ giá được hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối. Tỷ giá này biến động thường xuyên thùy theo tình hình cung cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối.

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Tỷ giá danh nghĩa (E): Là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông qua đồng tiền khác mà chưa đề cập đến tương quan sức mua hàng hoá và dịch vụ giữa chúng. Tỷ giá danh nghĩa là tỷ giá phổ biến được sử dụng hàng ngày trong giao dịch trên các thị trường ngoại hối.+ Tỷ giá thực: Là tỷ giá được xác định trên cơ sở tỷ giá danh nghĩa đã được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát giữa trong nước với nước ngoài,do đó nó là chỉ số phản ánh tương quan sức mua giữa nội tệ và ngoại tệ.+ Tỷ giá cố định (Tỷ giá chính thức) là tỷ giá do NHTW công bố và không thay đổi trong một khoảng thời gian.+ Tỷ giá thả nổi (Tỷ giá thị trường) là tỷ giá được hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối. Tỷ giá này biến động thường xuyên thùy theo tình hình cung cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Nominal exchange rate (E): The price of a currency is expressed through different currencies that correlate not mention buying goods and services between them. Nominal exchange rate is the rate commonly used in daily transactions on the foreign exchange market.
+ real exchange rate is the rate to be determined on the basis of the nominal exchange rate adjusted by the rate of inflation found between domestic and foreign countries, so it is an indication of relative purchasing power between the local currency and foreign currency.
+ Fixed Rate (official exchange rate) is the rate quoted by the Bank announced and no change in a period of time.
+ floating rate (market rate) is the exchange rate is formed according to demand and supply of foreign exchange. This exchange rate fluctuations often lobed on the situation of supply and demand of foreign currency on the foreign exchange market.

đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: